Danh sách vận động viên Olympic thiệt mạng trong Thế chiến I

Có tổng cộng 138 vận động viên được biết tới thiệt mạng trong Thế chiến I.[1] Bao gồm cả Hermann von Bönninghausen người mất vào ngày 26 tháng Giêng 1919, sau một vết thương bị bắn vào mặt.[1]

Tên Quốc giaA Môn Thế vận hội Huy chương Ref
Andrey Akimov  Nga (RUS) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1912 [2]
Gordon Alexander  Anh Quốc (GBR) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1912 [3]
Laurie Anderson  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [4]
William Anderson  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1906 [5]
Henry Ashington  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [6]
Louis Bach  Pháp (FRA) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1900 Bạc [7]
Fritz Bartholomae  Đức (GER) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1912 Đồng [8]
Georg Baumann  Nga (RUS) Vật Thế vận hội Mùa hè 1912 [9]
Béla Békessy  Hungary (HUN) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc [10]
Isaac Bentham  Anh Quốc (GBR) Bóng nước Thế vận hội Mùa hè 1912 Vàng [11]
Renon Boissière  Pháp (FRA) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [12]
Henri Bonnefoy  Pháp (FRA) Bắn súng Thế vận hội Mùa hè 1908 Đồng [13]
Hermann Bosch  Đức (GER) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1912 [14]
Jean Bouin  Pháp (FRA) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc, đồng [15]
Hanns Braun  Đức (GER) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc (x2), đồng [16]
Karl Braunsteiner  Áo (AUT) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1912 [17]
Kurt Bretting  Đức (GER) Bơi Thế vận hội Mùa hè 1912 [18]
Wilhelm Brülle  Đức (GER) Thể dục dụng cụ Thế vận hội Mùa hè 1912 [19]
Heinrich Burkowitz  Đức (GER) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [20]
Edmund Bury  Anh Quốc (GBR) Racquets Thế vận hội Mùa hè 1908 Bạc [21]
George Butterfield  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908 [22]
Oswald Carver  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1908 Đồng [23]
Joseph Caullé  Pháp (FRA) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [24]
Ralph Chalmers  Anh Quốc (GBR) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1908 [25]
Noel Chavasse  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908 [26]
Geoffrey Coles  Anh Quốc (GBR) Bắn súng Thế vận hội Mùa hè 1908 Đồng [27]
André Corvington  Haiti (HAI) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1900 [28]
Percy Courtman  Anh Quốc (GBR) Bơi Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 Đồng [29]
Harry Crank  Anh Quốc (GBR) Nhảy cầu Thế vận hội Mùa hè 1908 [30]
Robert Davies  Anh Quốc (GBR) Bắn súng Thế vận hội Mùa hè 1912 [31]
Louis de Champsavin  Pháp (FRA) Cưỡi ngựa Thế vận hội Mùa hè 1900 Đồng [32]
Georges de la Nézière  Pháp (FRA) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1896 [33]
Bertrand Marie de Lesseps  Pháp (FRA) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1908 [34]
Ismaël de Lesseps  Pháp (FRA) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1908 [35]
Jean de Mas Latrie  Pháp (FRA) Đấu kiếm, năm môn phối hợp hiện đại Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 [36]
Félix Debax  Pháp (FRA) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1900 [37]
Alex Decoteau  Canada (CAN) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [38]
Oszkár Demján  Hungary (HUN) Bơi Thế vận hội Mùa hè 1912 [39]
Charles Devendeville  Pháp (FRA) Bơi, bóng nước Thế vận hội Mùa hè 1900 Vàng [40]
Joseph Dines  Anh Quốc (GBR) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1912 Vàng [41]
Herman Donners  Bỉ (BEL) Bóng nước Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc, đồng [42]
Jimmy Duffy  Canada (CAN) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [43]
Hugh Durant  Anh Quốc (GBR) Năm môn phối hợp hiện đại, bắn súng Thế vận hội Mùa hè 1912 Đồng (x2) [44]
George Fairbairn  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1908 Bạc [45]
René Fenouillière  Pháp (FRA) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1908 [46]
Léon Flameng  Pháp (FRA) Xe đạp Thế vận hội Mùa hè 1896 Vàng, bạc, đồng [47]
Alfred Flaxman  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908 [48]
Herbert Gayler  Anh Quốc (GBR) Xe đạp Thế vận hội Mùa hè 1912 [49]
Thomas Gillespie  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc [50]
Henry Vàngsmith  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1912 Đồng [51]
Lajos Gönczy  Hungary (HUN) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1900, Thế vận hội Mùa hè 1904, Thế vận hội Mùa hè 1906 Bạc, đồng [52]
Carl Goßler  Đức (GER) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1900 Vàng [53]
Juho Halme  Phần Lan (FIN) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 [54]
Wyndham Halswelle  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1906, Thế vận hội Mùa hè 1908 Vàng, bạc, đồng [55]
George Hawkins  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908 [56]
Harold Hawkins  Anh Quốc (GBR) Bắn súng Thế vận hội Mùa hè 1908 Bạc [57]
Cecil Healy  Úc (AUS),  Australasia (ANZ) Bơi Thế vận hội Mùa hè 1906, Thế vận hội Mùa hè 1912 Vàng, bạc, đồng [58]
Max Herrmann  Đức (GER) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [59]
George Hutson  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 Đồng (x2) [60]
Albert Jenicot  Pháp (FRA) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1908 [61]
Walther Jesinghaus  Đức (GER) Thể dục dụng cụ Thế vận hội Mùa hè 1912 [62]
Ernest Keeley  Nam Phi (RSA) Bắn súng Thế vận hội Mùa hè 1912 [63]
Frederick Kelly  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1908 Vàng [64]
Paul Kenna  Anh Quốc (GBR) Cưỡi ngựa Thế vận hội Mùa hè 1912 [65]
Alister Kirby  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1912 Vàng [66]
Frederick Kitching  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908 [67]
Adolf Kofler  Áo (AUT) Xe đạp Thế vận hội Mùa hè 1912 [68]
Nikolai Kynin  Nga (RUS) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1912 [69]
Ivan Laing  Anh Quốc (GBR) Khúc côn cầu Thế vận hội Mùa hè 1908 Đồng [70]
Octave Lapize  Pháp (FRA) Xe đạp Thế vận hội Mùa hè 1908 Đồng [71]
Henry Leeke  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908 [72]
Erich Lehmann  Đức (GER) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [73]
Feliks Leparsky  Nga (RUS) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1912 [74]
Georges Lutz  Pháp (FRA) Xe đạp Thế vận hội Mùa hè 1908 [75]
Wilhelm Lützow  Đức (GER) Bơi Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc [76]
William Lyshon  Hoa Kỳ (USA) Vật Thế vận hội Mùa hè 1912 [77]
Henry Macintosh  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 Vàng [78]
Duncan Mackinnon  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1908 Vàng [79]
Gilchrist Maclagan  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1908 Vàng [80]
Leopold Mayer  Áo (AUT) Bơi Thế vận hội Mùa hè 1906 [81]
Alphonse Meignant  Pháp (FRA) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1912 [82]
Robert Merz  Áo (AUT) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1912 [83]
Georg Mickler  Đức (GER) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [84]
Percival Molson  Canada (CAN) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1904 [85]
Alfred Motté  Pháp (FRA) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 [86]
István Mudin  Hungary (HUN) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1906, Thế vận hội Mùa hè 1908 Bạc, đồng [87]
Edward Nash  Anh Quốc (GBR) Cưỡi ngựa Thế vận hội Mùa hè 1912 [88]
Grigori Nikitin  Nga (RUS) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1912 [89]
Harcourt Ommundsen  Anh Quốc (GBR) Bắn súng Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc (x2) [90]
Alan Patterson  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 [91]
Árpád Pédery  Hungary (HUN) Thể dục dụng cụ Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc [92]
Jacques Person  Đức (GER) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [93]
William Philo  Anh Quốc (GBR) Quyền Anh Thế vận hội Mùa hè 1908 Đồng [94]
Hermann Plaskuda  Đức (GER) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1912 [95]
Léon Ponscarme  Pháp (FRA) Xe đạp Thế vận hội Mùa hè 1900 [96]
Bobby Powell  Canada (CAN) Quần vợt Thế vận hội Mùa hè 1908 [97]
Kenneth Powell  Anh Quốc (GBR) Điền kinh, quần vợt Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 [98]
Reggie Pridmore  Anh Quốc (GBR) Khúc côn cầu Thế vận hội Mùa hè 1908 Vàng [99]
Joseph Racine  Pháp (FRA) Xe đạp Thế vận hội Mùa hè 1912 [100]
Thomas Raddall  Anh Quốc (GBR) Bắn súng Thế vận hội Mùa hè 1908 [101]
Maurice Raoul-Duval  Pháp (FRA) Polo Thế vận hội Mùa hè 1900 Đồng [102]
Josef Rieder  Đức (GER) Xe đạp Thế vận hội Mùa hè 1912 [103]
John Robinson  Anh Quốc (GBR) Khúc côn cầu Thế vận hội Mùa hè 1908 Vàng [104]
Patrick Roche  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908 [105]
Claude Ross  Australasia (ANZ) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [106]
Albert Rowland  Australasia (ANZ) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908 [107]
Maurice Salomez  Pháp (FRA) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1900 [108]
Ronald Sanderson  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1908 Vàng [109]
Heinrich Schneidereit  Đức (GER) Kéo co, cử tạ Thế vận hội Mùa hè 1906 Vàng, đồng (x2) [110]
André Six  Pháp (FRA) Bơi Thế vận hội Mùa hè 1900 Bạc [111]
Pierre Six  Pháp (FRA) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1908 [112]
Michel Soalhat  Pháp (FRA) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1906 [113]
John Somers-Smith  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1908 Vàng [114]
Eberhard Sorge  Đức (GER) Thể dục dụng cụ Thế vận hội Mùa hè 1912 [115]
Alfred Staats  Đức (GER) Thể dục dụng cụ Thế vận hội Mùa hè 1912 [116]
Jenő Szántay  Hungary (HUN) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1908 [117]
Geoffrey Taylor  Canada (CAN) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 Đồng (x2) [118]
Waldemar Tietgens  Đức (GER) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1900 Vàng [119]
Dragutin Tomašević  Serbia (SRB) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1912 [120]
Justin Vialaret  Pháp (FRA) Bóng đá Thế vận hội Mùa hè 1908 [121]
Charles Vigurs  Anh Quốc (GBR) Thể dục dụng cụ Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 Đồng [122]
Hermann von Bönninghausen  Đức (GER) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 [123]
Bernhard von Gaza  Đức (GER) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1908 Đồng [124]
Amon Ritter von Gregurich  Hungary (HUN) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1900 [125]
Béla von Las-Torres  Hungary (HUN) Bơi Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc [126]
Eduard von Lütcken  Đức (GER) Cưỡi ngựa Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc [127]
Friedrich Karl, Prince von Preußen  Đức (GER) Cưỡi ngựa Thế vận hội Mùa hè 1912 Đồng [128]
Edmond Wallace  Pháp (FRA) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1900 [129]
Rudolf Watzl  Áo (AUT) Vật Thế vận hội Mùa hè 1906 Vàng, đồng [130]
Arthur Wear  Hoa Kỳ (USA) Quần vợt Thế vận hội Mùa hè 1904 Đồng [131]
Arthur Wilde  Anh Quốc (GBR) Bắn súng Thế vận hội Mùa hè 1908 [132]
Tony Wilding  Australasia (ANZ) Quần vợt Thế vận hội Mùa hè 1912 Đồng [133]
Victor Willems  Bỉ (BEL) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 Vàng, đồng [134]
Edward Williams  Anh Quốc (GBR) Rowing Thế vận hội Mùa hè 1908 Đồng [135]
Harold Wilson  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908 Vàng, bạc [136]
Herbert Wilson  Anh Quốc (GBR) Polo Thế vận hội Mùa hè 1908 Vàng [137]
Richard Yorke  Anh Quốc (GBR) Điền kinh Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 [138]
Béla Zulawszky  Hungary (HUN) Đấu kiếm Thế vận hội Mùa hè 1908, Thế vận hội Mùa hè 1912 Bạc [139]

A.^ Quốc gia mà cá nhân đó đại diện tại thời điểm đó.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Olympians Who Were Killed or Missing in Action or Died as a Result of War”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “Andrey Akimov”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “Gordon Alexander”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  4. ^ “Laurie Anderson”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  5. ^ “William Anderson”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  6. ^ “Henry Ashington”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  7. ^ “Louis Bach”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  8. ^ “Fritz Bartholomae”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  9. ^ “Georg Baumann”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  10. ^ “Béla Békessy”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  11. ^ “Isaac Bentham”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  12. ^ “Renon Boissière”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  13. ^ “Henri Bonnefoy”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  14. ^ “Hermann Bosch”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  15. ^ “Jean Bouin”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  16. ^ “Hanns Braun”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  17. ^ “Karl Braunsteiner”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  18. ^ “Kurt Bretting”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  19. ^ “Wilhelm Brülle”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  20. ^ “Heinrich Burkowitz”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  21. ^ “Edmund Bury”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  22. ^ “George Butterfield”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  23. ^ “Oswald Carver”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  24. ^ “Joseph Caullé”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  25. ^ “Ralph Chalmers”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  26. ^ “Noel Chavasse”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  27. ^ “Geoffrey Coles”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  28. ^ “André Corvington”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  29. ^ “Percy Courtman”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  30. ^ “Harry Crank”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  31. ^ “Robert Davies”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  32. ^ “Louis de Champsavin”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  33. ^ “Georges de la Nézière”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  34. ^ “Bertrand Marie de Lesseps”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  35. ^ “Ismaël de Lesseps”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  36. ^ “Jean de Mas Latrie”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  37. ^ “Félix Debax”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  38. ^ “Alex Decouteau”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  39. ^ “Oszkár Demján”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  40. ^ “Charles Devendeville”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  41. ^ “Joseph Dines”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  42. ^ “Herman Donners”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  43. ^ “Jimmy Duffy”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  44. ^ “Hugh Durant”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  45. ^ “George Fairbairn”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  46. ^ “René Fenouillière”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  47. ^ “Léon Flameng”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  48. ^ “Alfred Flaxman”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  49. ^ “Herbert Gayler”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  50. ^ “Thomas Gillespie”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  51. ^ “Henry Vàngsmith”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  52. ^ “Lajos Gönczy”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  53. ^ “Carl Goßler”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  54. ^ “Juho Halme”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  55. ^ “Wyndham Halswelle”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  56. ^ “George Hawkins”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  57. ^ “Harold Hawkins”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  58. ^ “Cecil Healy”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  59. ^ “Max Herrmann”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  60. ^ “George Hutson”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  61. ^ “Albert Jenicot”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  62. ^ “Walther Jesinghaus”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  63. ^ “Ernest Keeley”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  64. ^ “Frederick Kelly”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  65. ^ “Paul Kenna”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  66. ^ “Alister Kirby”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  67. ^ “Frederick Kitching”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  68. ^ “Adolf Kofler”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  69. ^ “Nikolai Kynin”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  70. ^ “Ivan Laing”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  71. ^ “Octave Lapize”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  72. ^ “Henry Leeke”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  73. ^ “Erich Lehmann”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  74. ^ “Feliks Leparsky”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  75. ^ “Georges Lutz”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  76. ^ “Wilhelm Lützow”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  77. ^ “William Lyshon”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  78. ^ “Henry Macintosh”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  79. ^ “Duncan Mackinnon”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  80. ^ “Gilchrist Maclagan”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  81. ^ “Leopold Mayer”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  82. ^ “Alphonse Meignant”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  83. ^ “Robert Merz”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  84. ^ “Georg Mickler”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  85. ^ “Percival Molson”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  86. ^ “Alfred Motté”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  87. ^ “István Mudin”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  88. ^ “Edward Nash”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  89. ^ “Grigori Nikitin”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  90. ^ “Harcourt Ommundsen”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  91. ^ “Alan Patterson”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  92. ^ “Árpád Pédery”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  93. ^ “Jacques Person”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  94. ^ “William Philo”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  95. ^ “Hermann Plaskud”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  96. ^ “Léon Ponscarme”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  97. ^ “Bobby Powell”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  98. ^ “Kenneth Powell”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  99. ^ “Reggie Pridmore”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  100. ^ “Joseph Racine”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  101. ^ “Thomas Raddall”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  102. ^ “Maurice Raoul-Duval”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  103. ^ “Josef Rieder”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  104. ^ “John Robinson”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  105. ^ “Patrick Roche”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  106. ^ “Claude Ross”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2015.
  107. ^ “Albert Rowland”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  108. ^ “Maurice Salomez”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  109. ^ “Ronald Sanderson”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  110. ^ “Heinrich Schneidereit”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  111. ^ “André Six”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  112. ^ “Pierre Six”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  113. ^ “Michel Soalhat”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  114. ^ “John Somers-Smith”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  115. ^ “Eberhard Sorge”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  116. ^ “Alfred Staats”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  117. ^ “Jenő Szántay”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  118. ^ “Geoffrey Taylor”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  119. ^ “Waldemar Tietgens”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  120. ^ “Dragutin Tomašević”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  121. ^ “Justin Vialaret”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  122. ^ “Charles Vigurs”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  123. ^ “Hermann von Bönninghausen”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  124. ^ “Bernhard von Gaza”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  125. ^ “Amon Ritter von Gregurich”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  126. ^ “Béla von Las-Torres”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  127. ^ “Eduard von Lütcken”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  128. ^ “Friedrich Karl, Prince von Preußen”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  129. ^ “Edmond Wallace”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  130. ^ “Rudolf Watzl”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  131. ^ “Arthur Wear”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  132. ^ “Arthur Wilde”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  133. ^ “Tony Wilding”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  134. ^ “Victor Willems”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  135. ^ “Edward Williams”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  136. ^ “Harold Wilson”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  137. ^ “Herbert Wilson”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  138. ^ “Richard Yorke”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
  139. ^ “Béla Zulawszky”. Sports Reference. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Trái ngược với những tác phẩm vẽ hoa rực rỡ, đầy sức sống đồng nội, Séraphine Louis hay Séraphine de Senlis (1864-1942) có một cuộc đời buồn bã
Sunset Hill - game phiêu lưu giải đố vẽ tay cực đẹp
Sunset Hill - game phiêu lưu giải đố vẽ tay cực đẹp
Sunset Hill - game phiêu lưu giải đố vẽ tay cực đẹp sẽ phát hành trên PC, Android, iOS & Nintendo Switch mùa hè năm nay
Violet Evergarden Gaiden: Eien to Jidou Shuki Ningyou Vietsub
Violet Evergarden Gaiden: Eien to Jidou Shuki Ningyou Vietsub
Violet Evergarden Ngoại Truyện: Sự vĩnh cửu và Hình nhân Ghi chép Tự động
3 nhóm kỹ năng kiến thức bổ ích giúp bạn trở thành một ứng viên sáng giá
3 nhóm kỹ năng kiến thức bổ ích giúp bạn trở thành một ứng viên sáng giá
Hiện nay với sự phát triển không ngừng của xã hội và công nghệ, việc chuẩn bị các kỹ năng bổ ích cho bản thân