Bài này trình bày danh sách các quốc gia, đại diện bởi các Ủy ban Olympic quốc gia (NOC), đã tham dự Thế vận hội Mùa đông từ năm 1924 đến 2018. Thế vận hội Mùa đông được tổ chức 4 năm một lần bắt đầu từ năm 1924 (khoảng thời gian giữa 2 lần tổ chức liên tiếp được gọi là Olympiad, trừ các kỳ bị hủy bỏ vào các năm 1940 và 1944, cũng như lần đại hội được tổ chức sớm 2 năm so với thông lệ - kỳ thứ 17). 125 Ủy ban Olympic quốc gia (116 trong số 206 ủy ban hiện tại và 9 ủy ban cũ) đã từng tham gia ít nhất 1 kỳ Thế vận hội Mùa đông, và 12 quốc gia (Anh, Áo, Ba Lan, Canada, Hoa Kỳ, Hungary, Na Uy, Pháp, Phần Lan, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Ý) đã tham gia hết 23 kỳ vận hội. Séc và Slovakia cũng hiện diện tại toàn bộ các kỳ Thế vận hội Mùa đông nếu tính cả sự tiếp nối Tiệp Khắc.
Môn thể thao mùa đông đầu tiên được đưa vào thi đấu ở Thế vận hội hiện đại là trượt băng nghệ thuật, tại Thế vận hội Mùa hè 1908 ở Luân Đôn. 21 vận động viên trượt băng đến từ 6 quốc gia (Anh, Argentina, Đức, Hoa Kỳ, Nga và Thụy Điển) tranh tài tại 4 nội dung từ ngày 28 đến 29 tháng 10.[1] Trượt băng không nằm trong danh sách các môn thể thao tại Thế vận hội Mùa hè 1912 ở Stockholm, nhưng lại tiếp tục xuất hiện tại Thế vận hội Mùa hè 1920 ở Antwerp. Khúc côn cầu trên băng cũng nằm trong chương trình thi đấu kỳ năm 1920, với 7 đội tham gia.[2]
Thế vận hội Mùa đông đầu tiên diễn ra vào năm 1924, ở Chamonix, Pháp. Đại hội ban đầu có tên Tuần lễ Thể thao mùa đông quốc tế, được tổ chức cùng với Thế vận hội Mùa hè 1924, sau đó Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) đổi thành Thế vận hội Mùa đông lần thứ nhất.[3] 16 quốc gia đã tham dự kỳ vận hội này: 14 đoàn từ châu Âu và 2 đoàn của Bắc Mỹ.[4] Bốn năm sau, 25 quốc gia góp mặt tại Thế vận hội Mùa đông 1928, ở St. Moritz, Thụy Sĩ, trong đó có Argentina (quốc gia đầu tiên đến từ Bán cầu nam), Nhật Bản (quốc gia đầu tiên đến từ châu Á) và Mexico.[5] Tại Thế vận hội Mùa đông 1932 tổ chức ở Lake Placid, Hoa Kỳ, khi đó thế giới đang trong cuộc Đại khủng hoảng, số lượng các nước tham gia giảm xuống còn 17.[6] Thế vận hội Mùa đông 1936 ở Garmisch-Partenkirchen, Đức, đã quy tụ 28 quốc gia, con số lớn nhất tính tới thời điểm đó.[7] Phải 12 năm sau kỳ đại hội này, Thế vận hội mới lại được tổ chức, bởi Thế vận hội 1940 và Thế vận hội 1944 đều bị hủy do Đệ Nhị Thế chiến.[8]
Sau chiến tranh, 28 nước đã tới St. Moritz tham dự Thế vận hội Mùa đông 1948, trong đó không có Đức và Nhật Bản, vì những vai trò của họ hồi Thế chiến.[9] Thế vận hội Mùa đông 1952 ở Oslo, Na Uy, có 30 quốc gia tham dự.[10] Thế vận hội Mùa đông 1956 ở Cortina d'Ampezzo, Ý, đánh dấu lần xuất hiện đầu tiên của Liên Xô; 31 nước tham gia tranh tài.[11] Các Ủy ban Olympic quốc gia của Đông Đức và Tây Đức được đại diện chung bởi một đoàn thể thao Đức duy nhất, điều này được duy trì cho tới 1964.[12] 30 quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa đông 1960 ở Squaw Valley, Hoa Kỳ,[13] gồm cả Nam Phi, nước châu Phi đầu tiên thi đấu tại Thế vận hội Mùa đông. 36 nước có đại diện tham gia ở Innsbruck, Áo, tại Thế vận hội Mùa đông 1964.[14]
Thế vận hội Mùa đông 1968 ở Grenoble, Pháp, đánh dấu lần đầu tiên Đông Đức và Tây Đức góp mặt với các đoàn riêng; tổng cộng có 37 nước.[15] Thế vận hội Mùa đông 1972 được tổ chức ở Sapporo, Nhật Bản, là kỳ đại hội đầu tiên diễn ra tại khu vực ngoài châu Âu hay Hoa Kỳ. 35 nước tham dự, trong đó có Philippines, quốc gia Đông Nam Á đầu tiên góp mặt thi đấu.[16] Thế vận hội Mùa đông quay trở lại Innsbruck vào năm 1976, với sự có mặt của 37 nước.[17]
Lake Placid một lần nữa là nơi tổ chức Thế vận hội Mùa đông, vào năm 1980, với 37 quốc gia tham dự.[18] Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa lần đầu tới với đại hội; đáp trả lại, Trung Hoa Dân Quốc tẩy chay kỳ vận hội này, sau khi đã từng tham gia Olympic Mùa đông vào các năm 1972 và 1976. Sarajevo, Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư là chủ nhà của Thế vận hội Mùa đông 1984, kỳ Olympic chào đón 49 nước tham dự.[19] Puerto Rico và Quần đảo Virgin thuộc Mỹ là 2 quốc gia Caribbean đầu tiên tranh tài tại Thế vận hội Mùa đông. Một vài quốc gia vùng nhiệt đới nữa đã tham gia Thế vận hội Mùa đông 1988, ở Calgary, Alberta, Canada, bao gồm Đội tuyển xe trượt lòng máng Jamaica nổi tiếng.[20]
Các sự kiện hậu Chiến tranh Lạnh của những năm đầu 1990 đã làm tăng mạnh số nước tham dự Thế vận hội. Tại Thế vận hội Mùa đông 1992 ở Albertville, Pháp, Ủy ban Olympic quốc gia của 64 nước có đại diện góp mặt, trong đó có một đoàn vận động viên Đức duy nhất—kết quả của việc Tái thống nhất nước Đức năm 1990—và một Đội tuyển Thống nhất gồm 6 nước cựu cộng hòa Liên bang Xô viết.[21] Các nước Baltic lần đầu tiên độc lập tham gia kể từ năm 1936, và một số cựu quốc gia Nam Tư cũng bắt đầu tham dự với các đoàn riêng vào năm 1992.
Tháng 10 năm 1986, IOC đã bỏ phiếu quyết định chuyển thời gian diễn ra Thế vận hội Mùa đông sang các năm giữa Olympiad mà không tổ chức trùng với Thế vận hội Mùa hè nữa,[22] và thay đổi này được áp dụng từ kỳ Thế vận hội Mùa đông thứ 17 năm 1994 ở Lillehammer, Na Uy. 67 quốc gia đã tham dự, trong đó có các quốc gia cựu Xô viết; Cộng hòa Séc và Slovakia cũng gửi đi các đoàn riêng biệt.[23]
Thế vận hội Mùa đông tiếp tục phát triển những năm sau đó, với 72 nước tại Thế vận hội Mùa đông 1998 ở Nagano, Nhật Bản,[24] 77 nước tại Thế vận hội Mùa đông 2002 ở Thành phố Salt Lake, Hoa Kỳ,[25] 80 nước tại Thế vận hội Mùa đông 2006 ở Turin, Ý,[26] 82 nước tại Thế vận hội Mùa đông 2010 ở Vancouver, British Columbia, Canada,[27] 88 nước tại Thế vận hội Mùa đông 2014 ở Sochi, Nga[28] và số lượng kỷ lục 92 nước tại Thế vận hội Mùa đông 2018 ở Pyeongchang, Hàn Quốc.[29]
Danh sách dưới đây bao gồm 125 Ủy ban Olympic quốc gia (116 trong số 206 ủy ban hiện tại và 9 ủy ban cũ)[30] được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Bảng mã quốc gia ba chữ cũng được liệt kê cho mỗi Ủy ban Olympic Quốc gia. Từ những năm 1960, mã này được sử dụng thường xuyên bởi IOC và ban tổ chức Thế vận hội để nhận diện các Ủy ban Olympic Quốc gia, cũng như trong các báo cáo chính thức của Thế vận hội.[31] Một số quốc gia có tên chính thức ở Liên hiệp quốc khá dài, trong bảng này tên của quốc gia đó sẽ được viết gọn hơn, ví dụ: Lào (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào), Bắc Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên) hay Moldova (Cộng hòa Moldova).
Một số quốc gia đã có những sự thay đổi trong thời gian là thành viên của Olympic. Sự thay đổi cách gọi do việc đặt lại tên miền địa lý sẽ được chú thích sau tên quốc gia, và những thay đổi khác được giải thích với những đường dẫn chú ý trong bảng.
Các quốc gia từng tồn tại trong quá khứ được liệt kê trong bảng nhằm làm rõ hơn quá trình tham gia Thế vận hội của các quốc gia kế tục.
96 | Tiêu đề bảng, chỉ năm diễn ra Thế vận hội từ 1924 tới 2018 | |
• | Tham dự kỳ Thế vận hội | |
H | Chủ nhà của kỳ Thế vận hội | |
[A] | Giải thích bổ sung | |
Các kỳ 1940 và 1944 bị hủy do thế chiến | ||
NOC thay thế hoặc đại diện bởi tiền thân NOC khác trong những năm đó |
A Â B C D Đ E F G H I J K L M N P Q R S T U V Y Z Tổng |
A | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ai Cập | EGY | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Albania | ALB | • | • | • | • | 4 | |||||||||||||||||||||
Algérie | ALG | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||
Andorra | AND | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||
Anh Quốc | GBR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||
Áo | AUT | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||
Argentina | ARG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 19 | ||||||
Armenia | ARM | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||
Azerbaijan | AZE | Liên Xô | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||
 | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Ấn Độ | IND | • | • | • | • | • | • | • | • | •[D] | • | 10 | |||||||||||||||
B | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Ba Lan | POL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||
CHDCND Triều Tiên | PRK | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||
Belarus | BLR | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||
Bermuda | BER | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||
Bỉ | BEL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 21 | ||||
Bolivia | BOL | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||
Bosna và Hercegovina | BIH | Nam Tư | • | • | • | • | • | • | • | 7 | |||||||||||||||||
Bồ Đào Nha | POR | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||
Brasil | BRA | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||
Bulgaria | BUL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 20 | |||||
C | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Cameroon | CMR | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Canada | CAN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | H | • | • | 23 | ||
Chile | CHI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | ||||||||
Colombia | COL | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Costa Rica | CRC | • | • | • | • | •[B] | • | 6 | |||||||||||||||||||
Bắc Macedonia | MKD | Nam Tư | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||
Cộng hòa Séc | CZE | Tiệp Khắc | • | • | • | • | • | • | • | 7 | |||||||||||||||||
Tiệp Khắc [^] | TCH | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||
Síp | CYP | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||
Croatia | CRO | Nam Tư | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | ||||||||||||||||
D | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Dominica | DMA | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Đ | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Đan Mạch | DEN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||
Đông Timor | TLS | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Đức | GER | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||
Đông Đức [^] | GDR | EUA | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||
Tây Đức [^] | FRG | EUA | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||
Đoàn thể thao Đức thống nhất [^] | EUA | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||
E | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Ecuador | ECU | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Eritrea | ERI | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Estonia | EST | [A] | • | • | Liên Xô | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||
Ethiopia | ETH | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
F | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Fiji | FIJ | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||
G | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Ghana | GHA | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Gruzia | GEO | Liên Xô | • | • | • | • | • | • | • | 7 | |||||||||||||||||
Guam | GUM | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Guatemala | GUA | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
H | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Hà Lan | NED | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 21 | ||||
Antille thuộc Hà Lan [^] | AHO | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Hàn Quốc | KOR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | 18 | |||||||
Hoa Kỳ | USA | • | • | H | • | • | • | • | H | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | 23 | ||
Honduras | HON | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Hồng Kông | HKG | • | • | • | • | • | 5 | ||||||||||||||||||||
Hungary | HUN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||
Hy Lạp | GRE | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 19 | ||||||
I | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Iceland | ISL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 18 | |||||||
Iran | IRI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||
Ireland | IRL | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||||
Israel | ISR | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||||
J | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Jamaica | JAM | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||
K | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Kazakhstan | KAZ | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||
Kenya | KEN | • | • | • | • | 4 | |||||||||||||||||||||
Kosovo | KOS | Yugoslavia | SCG | SRB | • | 1 | |||||||||||||||||||||
Kyrgyzstan | KGZ | Liên Xô | • | • | • | • | • | • | • | 7 | |||||||||||||||||
L | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Latvia | LAT | • | • | • | Liên Xô | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | |||||||||||||
Liban | LIB | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | ||||||||
Liechtenstein | LIE | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 19 | ||||||
Litva | LTU | • | Liên Xô | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | |||||||||||||||
Luxembourg | LUX | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||
M | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Madagascar | MAD | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Malaysia | MAS | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Malta | MLT | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Maroc | MAR | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||||
México | MEX | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||
Moldova | MDA | Romania | Liên Xô | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||
Monaco | MON | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||
Montenegro | MNE | Nam Tư | SCG | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||
Mông Cổ | MGL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||
N | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Nam Phi | RSA | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||||
Na Uy | NOR | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | 23 | ||
Nepal | NEP | • | • | • | • | 4 | |||||||||||||||||||||
New Zealand | NZL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||
Nga | RUS | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | H | OAR | 6 | ||||||||||||||||
Đoàn thể thao hợp nhất [^] | EUN | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Liên Xô [^] | URS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | EUN | 9 | |||||||||||||||
Vận động viên Olympic từ Nga | OAR | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Nhật Bản | JPN | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | 21 | ||||
Nigeria | NGR | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
P | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Pakistan | PAK | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||
Paraguay | PAR | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Peru | PER | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Pháp | FRA | H | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||
Phần Lan | FIN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||
Philippines | PHI | • | • | • | • | • | 5 | ||||||||||||||||||||
Puerto Rico | PUR | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||||
Q | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Quần đảo Cayman | CAY | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Quần đảo Virgin thuộc Anh | IVB | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | ISV | • | • | • | • | • | •[C] | • | 7 | ||||||||||||||||||
R | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
România | ROU | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 21 | ||||
S | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Samoa thuộc Mỹ | ASA | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
San Marino | SMR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||
Sénégal | SEN | • | • | • | • | • | 5 | ||||||||||||||||||||
Serbia | SRB | Nam Tư | SCG | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||
Serbia và Montenegro[SCG] [^] | SCG | Nam Tư | • | • | • | 3 | |||||||||||||||||||||
Nam Tư [^] | YUG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | 14 | |||||||||||
Singapore | SGP | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Slovakia | SVK | Tiệp Khắc | • | • | • | • | • | • | • | 7 | |||||||||||||||||
Slovenia | SLO | Nam Tư | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | ||||||||||||||||
Eswatini | SWZ | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
T | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Tajikistan | TJK | Liên Xô | • | • | • | • | 4 | ||||||||||||||||||||
Tây Ban Nha | ESP | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 20 | |||||
Thái Lan | THA | • | • | • | • | 4 | |||||||||||||||||||||
Thổ Nhĩ Kỳ | TUR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | ||||||||
Thụy Điển | SWE | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||
Thụy Sĩ | SUI | • | H | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||
Togo | TOG | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Tonga | TGA | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||
Triều Tiên | COR | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Trinidad và Tobago | TRI | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa[TPE] | TPE | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||
Trung Quốc | CHN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||
U | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Úc | AUS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 19 | ||||||
Ukraina | UKR | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||
Uruguay | URU | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Uzbekistan | UZB | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||
V | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Venezuela | VEN | • | • | • | • | 4 | |||||||||||||||||||||
Y | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Ý | ITA | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | 23 | ||
Z | Mã | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 94 | 98 | 02 | 06 | 10 | 14 | 18 | Tổng |
Zimbabwe | ZIM | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số NOC | 16 | 25 | 17 | 28 | 28 | 30 | 32 | 30 | 36 | 37 | 35 | 37 | 37 | 49 | 57 | 64 | 67 | 72 | 78 | 80 | 82 | 88 | 92 | 1117 |
90 trong tổng số 206 Ủy ban Olympic quốc gia hiện nay chưa từng tham gia Thế vận hội Mùa đông.[35]
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp)