Doãn quốc
|
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||
Thế kỷ 11 TCN–? | |||||||||
Vị thế | công quốc | ||||||||
Thủ đô | Doãn (nay thuộc huyện Tân An thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam) | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Chính phủ | quân chủ, phong kiến | ||||||||
Lịch sử | |||||||||
• Vũ vương phân phong | Thế kỷ 11 TCN | ||||||||
• Không rõ | ? | ||||||||
|
Doãn có phiên âm khác là Duẫn (tiếng Trung: 尹; bính âm: Yǐn) là một nước chư hầu thời Xuân Thu nội thuộc nhà Chu, quốc quân họ Cật, mang tước vị công tước. Vị trí nằm ở đất Doãn (nay thuộc huyện Tân An tỉnh Hà Nam Trung Quốc).
Hiệu | Tên | Năm cai trị | |
---|---|---|---|
Doãn Dật 尹佚 |
Cật Dật | thời Chu Vũ vương và Thành Khang chi trị | |
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Cát Phủ 尹吉甫 |
Cật Cát Phủ | thời Chu Tuyên vương | |
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Vũ công 尹武公 |
thời Chu Giản vương | ||
đời sau chưa rõ | |||
Doãn Ngôn Đa 尹言多 |
Cật Ngôn Đa | thời Chu Cảnh vương | |
Doãn Văn công 尹文公 |
Cật Hạnh (hoặc Cật Cố) | thời Chu Kính vương | |
đời sau chưa rõ |