Mùa giải | 2018–19 |
---|---|
← 2017–18 2019–20 → |
Mùa giải 2018-19 sẽ là mùa giải thứ 120 của English Football League (EFL) và là mùa giải thứ 3 dưới tên gọi của nó sau khi đổi tên từ The Football League vào năm 2016. Mùa giải sẽ bắt đầu vào ngày 3 tháng 8 năm 2018 và kết thúc vào ngày 5 tháng 5 năm 2019,[1] với vòng chung kết play-off thăng hạng tại Sân vận động Wembley vào ngày 25-27 tháng 5 năm 2019. Đây là mùa giải thứ 6 liên tiếp, giải được tài trợ bởi Sky Betting & Gaming và còn được biết đến với cái tên Sky Bet EFL.
EFL bao gồm 3 hạng đấu: Championship, League One và League Two. Nhà vô địch và á quân của giải Championship sẽ thăng hạng lên chơi ở Giải bóng đá Ngoại hạng Anh và cùng với họ là đội thắng trong trận play-off Championship. Hai đội bóng đứng cuối bảng xếp hạng ở League Two sẽ xuống chơi ở giải National League.
Mùa giải 2018-19 đánh dấu sự khởi đầu của một quan hệ đối tác hai năm đầu tiên giữa EFL và đối tác từ thiện chính thức của họ có tên là Mind. Tổ chức từ thiện sức khỏe tinh thần sẽ có logo được in trên áo của tất cả các câu lạc bộ EFL và sẽ làm việc với EFL để thúc đẩy sức khỏe tinh thần trong bóng đá và cộng đồng rộng lớn hơn.[2]
Từ Premier League[sửa | sửa mã nguồn]
Từ Championship[sửa | sửa mã nguồn]
|
Từ League One[sửa | sửa mã nguồn]
|
Từ League Two[sửa | sửa mã nguồn]
Từ National League[sửa | sửa mã nguồn]
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Norwich City (C, P) | 46 | 27 | 13 | 6 | 93 | 57 | +36 | 94 | Thăng hạng lên Giải bóng đá Ngoại hạng Anh |
2 | Sheffield United (P) | 46 | 26 | 11 | 9 | 78 | 41 | +37 | 89 | |
3 | Leeds United | 46 | 25 | 8 | 13 | 73 | 50 | +23 | 83 | Lọt vào vòng play-off Championship |
4 | West Bromwich Albion | 46 | 23 | 11 | 12 | 87 | 62 | +25 | 80 | |
5 | Aston Villa (O, P) | 46 | 20 | 16 | 10 | 82 | 61 | +21 | 76[a] | |
6 | Derby County | 46 | 20 | 14 | 12 | 69 | 54 | +15 | 74 | |
7 | Middlesbrough | 46 | 20 | 13 | 13 | 49 | 41 | +8 | 73 | |
8 | Bristol City | 46 | 19 | 13 | 14 | 59 | 53 | +6 | 70 | |
9 | Nottingham Forest | 46 | 17 | 15 | 14 | 61 | 54 | +7 | 66 | |
10 | Swansea City | 46 | 18 | 11 | 17 | 65 | 62 | +3 | 65 | |
11 | Brentford | 46 | 17 | 13 | 16 | 73 | 59 | +14 | 64[b] | |
12 | Sheffield Wednesday | 46 | 16 | 16 | 14 | 60 | 62 | −2 | 64 | |
13 | Hull City | 46 | 17 | 11 | 18 | 66 | 68 | −2 | 62 | |
14 | Preston North End | 46 | 16 | 13 | 17 | 67 | 67 | 0 | 61 | |
15 | Blackburn Rovers | 46 | 16 | 12 | 18 | 64 | 69 | −5 | 60 | |
16 | Stoke City | 46 | 11 | 22 | 13 | 45 | 52 | −7 | 55 | |
17 | Birmingham City | 46 | 14 | 19 | 13 | 64 | 58 | +6 | 52[c] | |
18 | Wigan Athletic | 46 | 13 | 13 | 20 | 51 | 64 | −13 | 52 | |
19 | Queens Park Rangers | 46 | 14 | 9 | 23 | 53 | 71 | −18 | 51 | |
20 | Reading | 46 | 10 | 17 | 19 | 49 | 66 | −17 | 47 | |
21 | Millwall | 46 | 10 | 14 | 22 | 48 | 64 | −16 | 44 | |
22 | Rotherham United (R) | 46 | 8 | 16 | 22 | 52 | 83 | −31 | 40 | Xuống hạng chơi ở EFL League One |
23 | Bolton Wanderers (R) | 46 | 8 | 8 | 30 | 29 | 78 | −49 | 32 | |
24 | Ipswich Town (R) | 46 | 5 | 16 | 25 | 36 | 77 | −41 | 31 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Luton Town | 30 | 18 | 8 | 4 | 58 | 27 | +31 | 62 | Thăng hạng lên EFL Championship |
2 | Portsmouth | 29 | 17 | 6 | 6 | 49 | 30 | +19 | 57 | |
3 | Barnsley | 29 | 16 | 8 | 5 | 51 | 26 | +25 | 56 | Lọt vào vòng play-off League One[a] |
4 | Charlton Athletic | 30 | 16 | 6 | 8 | 47 | 31 | +16 | 54 | |
5 | Sunderland | 27 | 14 | 11 | 2 | 48 | 26 | +22 | 53 | |
6 | Peterborough United | 30 | 13 | 10 | 7 | 49 | 40 | +9 | 49 | |
7 | Doncaster Rovers | 28 | 13 | 7 | 8 | 51 | 37 | +14 | 46 | |
8 | Blackpool | 29 | 11 | 10 | 8 | 31 | 27 | +4 | 43 | |
9 | Wycombe Wanderers | 30 | 11 | 9 | 10 | 41 | 42 | −1 | 42 | |
10 | Fleetwood Town | 30 | 10 | 9 | 11 | 41 | 34 | +7 | 39 | |
11 | Coventry City | 30 | 11 | 6 | 13 | 31 | 36 | −5 | 39 | |
12 | Southend United | 29 | 12 | 2 | 15 | 38 | 35 | +3 | 38 | |
13 | Burton Albion | 29 | 10 | 7 | 12 | 39 | 39 | 0 | 37 | |
14 | Scunthorpe United | 30 | 10 | 7 | 13 | 38 | 54 | −16 | 37 | |
15 | Accrington Stanley | 28 | 9 | 9 | 10 | 27 | 36 | −9 | 36 | |
16 | Walsall | 29 | 9 | 8 | 12 | 33 | 45 | −12 | 35 | |
17 | Plymouth Argyle | 30 | 9 | 6 | 15 | 38 | 52 | −14 | 33 | |
18 | Gillingham | 29 | 9 | 5 | 15 | 39 | 48 | −9 | 32 | |
19 | Shrewsbury Town | 29 | 7 | 10 | 12 | 32 | 39 | −7 | 31 | |
20 | Oxford United | 29 | 7 | 10 | 12 | 37 | 46 | −9 | 31 | |
21 | Bradford City | 30 | 9 | 4 | 17 | 36 | 51 | −15 | 31 | Xuống hạng chơi ở EFL League Two |
22 | Rochdale | 30 | 8 | 7 | 15 | 36 | 61 | −25 | 31 | |
23 | Bristol Rovers | 29 | 7 | 8 | 14 | 27 | 32 | −5 | 29 | |
24 | AFC Wimbledon | 29 | 6 | 5 | 18 | 22 | 45 | −23 | 23 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lincoln City | 29 | 17 | 8 | 4 | 53 | 29 | +24 | 59 | Thăng hạng lên EFL League One |
2 | Mansfield Town | 30 | 14 | 13 | 3 | 45 | 23 | +22 | 55 | |
3 | Bury | 30 | 15 | 8 | 7 | 58 | 36 | +22 | 53 | |
4 | Forest Green Rovers | 30 | 13 | 12 | 5 | 46 | 28 | +18 | 51 | Lọt vào vòng play-off League Two[a] |
5 | Carlisle United | 30 | 16 | 3 | 11 | 48 | 35 | +13 | 51 | |
6 | Milton Keynes Dons | 29 | 14 | 8 | 7 | 46 | 26 | +20 | 50 | |
7 | Exeter City | 29 | 13 | 8 | 8 | 39 | 29 | +10 | 47 | |
8 | Colchester United | 30 | 13 | 7 | 10 | 45 | 35 | +10 | 46 | |
9 | Stevenage | 30 | 13 | 5 | 12 | 35 | 38 | −3 | 44 | |
10 | Tranmere Rovers | 29 | 11 | 9 | 9 | 42 | 38 | +4 | 42 | |
11 | Crewe Alexandra | 30 | 12 | 5 | 13 | 33 | 37 | −4 | 41 | |
12 | Swindon Town | 30 | 10 | 10 | 10 | 33 | 39 | −6 | 40 | |
13 | Newport County | 28 | 11 | 7 | 10 | 38 | 45 | −7 | 40 | |
14 | Oldham Athletic | 29 | 10 | 9 | 10 | 42 | 37 | +5 | 39 | |
15 | Grimsby Town | 30 | 11 | 4 | 15 | 30 | 38 | −8 | 37 | |
16 | Crawley Town | 30 | 11 | 3 | 16 | 35 | 42 | −7 | 36 | |
17 | Northampton Town | 29 | 7 | 13 | 9 | 38 | 39 | −1 | 34 | |
18 | Port Vale | 30 | 8 | 9 | 13 | 27 | 37 | −10 | 33 | |
19 | Cheltenham Town | 29 | 8 | 8 | 13 | 35 | 45 | −10 | 32 | |
20 | Cambridge United | 30 | 9 | 5 | 16 | 28 | 50 | −22 | 32 | |
21 | Yeovil Town | 28 | 7 | 9 | 12 | 30 | 34 | −4 | 30 | |
22 | Morecambe | 30 | 7 | 8 | 15 | 30 | 47 | −17 | 29 | |
23 | Macclesfield Town | 30 | 7 | 6 | 17 | 29 | 48 | −19 | 27 | Xuống hạng chơi ở National League |
24 | Notts County | 29 | 4 | 9 | 16 | 29 | 59 | −30 | 21 |
Đội | Huấn luyện viên cũ | Lý do kết thúc | Ngày kết thúc | Vị trí trên bảng xếp hạng | Huấn luyện viên mới | Ngày bổ nhiệm | Vị trí trên bảng xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Charlton Athletic | ![]() |
Chuyển sang Oxford United | 22 tháng 3 năm 2018[7] | Mùa giải 2017–18 | ![]() |
6 tháng 9 năm 2018[8] | 10 |
Scunthorpe United | ![]() |
Bị sa thải | 24 tháng 3 năm 2018[9] | ![]() |
25 tháng 5 năm 2018[10] | Trước mùa giải | |
West Bromwich Albion | ![]() |
2 tháng 4 năm 2018[11] | Mùa giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2017-18 | ![]() |
18 tháng 5 năm 2018[12] | ||
Northampton Town | ![]() |
2 tháng 4 năm 2018[13] | Mùa giải 2017–18 | ![]() |
12 tháng 5 năm 2018[14] | ||
Ipswich Town | ![]() |
Từ chức | 10 tháng 4 năm 2018[15] | ![]() |
30 tháng 5 năm 2018[16] | ||
Milton Keynes Dons | ![]() |
Bị sa thải | 22 tháng 4 năm 2018[17] | ![]() |
6 tháng 6 năm 2018[18] | ||
Sunderland | ![]() |
Giải phóng hợp đồng | 29 tháng 4 năm 2018[19] | ![]() |
25 tháng 5 năm 2018[20] | ||
Carlisle United | ![]() |
Từ chức | 5 tháng 5 năm 2018[21] | Trước mùa giải | ![]() |
5 tháng 6 năm 2018[22] | |
Barnsley | ![]() |
Bị sa thải | 6 tháng 5 năm 2018[23] | ![]() |
6 tháng 6 năm 2018[24] | ||
Bradford City | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 8 tháng 5 năm 2018[25] | ![]() |
18 tháng 6 năm 2018[26] | ||
Queens Park Rangers | ![]() |
Bị sa thải | 10 tháng 5 năm 2018[27] | ![]() |
18 tháng 5 năm 2018[28] | ||
Swansea City | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 18 tháng 5 năm 2018[29] | ![]() |
11 tháng 6 năm 2018[30] | ||
Stoke City | ![]() |
Bị sa thải | 18 tháng 5 năm 2018[31] | ![]() |
22 tháng 5 năm 2018[32] | ||
Derby County | ![]() |
Chuyển sang Stoke City | 22 tháng 5 năm 2018[32] | ![]() |
31 tháng 5 năm 2018[33] | ||
Shrewsbury Town | ![]() |
Chuyển sang Ipswich Town | 30 tháng 5 năm 2018[16] | ![]() |
1 tháng 6 năm 2018[34] | ||
Leeds United | ![]() |
Bị sa thải | 1 tháng 6 năm 2018[35] | ![]() |
15 tháng 6 năm 2018[36] | ||
Exeter City | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 6 năm 2018[37] | ![]() |
1 tháng 6 năm 2018[38] | ||
Macclesfield Town | ![]() |
Chuyển sang Shrewsbury Town | 1 tháng 6 năm 2018[34] | ![]() |
19 tháng 6 năm 2018[39] | ||
Fleetwood Town | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 2 tháng 6 năm 2018[40] | ![]() |
2 tháng 6 năm 2018[40] | ||
Doncaster Rovers | ![]() |
Từ chức | 4 tháng 6 năm 2018[41] | ![]() |
27 tháng 6 năm 2018[42] | ||
Oldham Athletic | ![]() |
Bị sa thải | 8 tháng 6 năm 2018[43] | ![]() |
13 tháng 6 năm 2018[44] | ||
Blackpool | ![]() |
Từ chức | 8 tháng 8 năm 2018[45] | 12 | ![]() |
10 tháng 9 năm 2018[46] | 9 |
Cheltenham Town | ![]() |
Bị sa thải | 21 tháng 8 năm 2018[47] | 22 | ![]() |
10 tháng 9 năm 2018[48] | 18 |
Scunthorpe United | ![]() |
24 tháng 8 năm 2018[49] | 18 | ![]() |
24 tháng 8 năm 2018[50] | 18 | |
Notts County | ![]() |
26 tháng 8 năm 2018[51] | 24 | ![]() |
31 tháng 8 năm 2018[52] | 24 | |
Crawley Town | ![]() |
Chuyển sang Notts County | 31 tháng 8 năm 2018[52] | 14 | ![]() |
7 tháng 9 năm 2018[53] | 16 |
Bradford City | ![]() |
Bị sa thải | 3 tháng 9 năm 2018[54] | 17 | ![]() |
4 tháng 9 năm 2018[55] | 17 |
Northampton Town | ![]() |
30 tháng 9 năm 2018[56] | 21 | ![]() |
1 tháng 10 năm 2018[57] | 21 | |
Aston Villa | ![]() |
3 tháng 10 năm 2018[58] | 12 | ![]() |
10 tháng 10 năm 2018[59] | 15 | |
Macclesfield Town | ![]() |
8 tháng 10 năm 2018[60] | 24 | ![]() |
27 tháng 11 năm 2018[61] | ||
Brentford | ![]() |
Chuyển sang Aston Villa | 10 tháng 10 năm 2018[59] | 6 | ![]() |
16 tháng 10 năm 2018[62] | 7 |
Ipswich Town | ![]() |
Bị sa thải | 25 tháng 10 năm 2018[63] | 24 | ![]() |
26 tháng 10 năm 2018[64] | 24 |
Swindon Town | ![]() |
12 tháng 11 năm 2018[65] | 17 | ![]() |
13 tháng 11 năm 2018[66] | 17 | |
AFC Wimbledon | ![]() |
Hai bên đạt thoa thuận | 12 tháng 11 năm 2018[67] | 23 | ![]() |
4 tháng 12 năm 2018[68] | 23 |
Shrewsbury Town | ![]() |
Bị sa thải | 12 tháng 11 năm 2018[69] | 18 | ![]() |
3 tháng 12 năm 2018[70] | 15 |
Notts County | ![]() |
13 tháng 11 năm 2018[71] | 22 | ![]() |
23 tháng 11 năm 2018[72] | 23 | |
Cambridge United | ![]() |
1 tháng 12 năm 2018[73] | 21 | ![]() |
19 tháng 12 năm 2018[74] | 22 | |
Reading | ![]() |
6 tháng 12 năm 2018[75] | 21 | ![]() |
22 tháng 12 năm 2018[76] | 21 | |
Bristol Rovers | ![]() |
Hai bên đạt thỏa thuận | 13 tháng 12 năm 2018[77] | 21 | |||
Sheffield Wednesday | ![]() |
Bị sa thải | 21 tháng 12 năm 2018[78] | 18 |
|archiveurl=
và |archive-url=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=
và |archive-date=
(trợ giúp)