Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng
Bài viết này
cần thêm
chú thích nguồn gốc
để
kiểm chứng thông tin
.
Mời bạn giúp
hoàn thiện bài viết này
bằng cách bổ sung chú thích tới
các nguồn đáng tin cậy
. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
(
Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này
)
Dưới đây là danh sách các vận động viên quần vợt đoạt chức vô địch nội dung đơn nữ giải
Úc Mở rộng
.
Năm
Vô địch
Hạng nhì
Tỷ số
1922
Margaret Molesworth
Esna Boyd Robertson
6-3, 10-8
1923
Margaret Molesworth
Esna Boyd Robertson
6-1, 7-5
1924
Sylvia Lance Harper
Esna Boyd Robertson
6-3, 3-6, 8-6
1925
Daphne Akhurst Cozens
Esna Boyd Robertson
1-6, 8-6, 6-4
1926
Daphne Akhurst Cozens
Esna Boyd Robertson
6-1, 6-3
1927
Esna Boyd Robertson
Sylvia Lance Harper
5-7, 6-1, 6-2
1928
Daphne Akhurst Cozens
Esna Boyd Robertson
7-5, 6-2
1929
Daphne Akhurst Cozens
Louise Bickerton
6-1, 5-7, 6-2
1930
Daphne Akhurst Cozens
Sylvia Lance Harper
10-8, 2-6, 7-5
1931
Coral McInnes Buttsworth
Marjorie Cox Crawford
1-6, 6-3, 6-4
1932
Coral McInnes Buttsworth
Kathrine Le Mesurier
9-7, 6-4
1933
Joan Hartigan Bathurst
Coral McInnes Buttsworth
6-4, 6-3
1934
Joan Hartigan Bathurst
Margaret Molesworth
6-1, 6-4
1935
Dorothy Round Little
Nancy Lyle
1-6, 6-1, 6-3
1936
Joan Hartigan Bathurst
Nancye Wynne Bolton
6-4, 6-4
1937
Nancye Wynne Bolton
Emily Hood Westacott
6-3, 5-7, 6-4
1938
Dorothy Bundy Cheney
Dorothy Stevenson
6-3, 6-2
1939
Emily Hood Westacott
Nell Hall Hopman
6-1, 6-2
1940
Nancye Wynne Bolton
Thelma Coyne Long
5-7, 6-4, 6-0
1941
-
1946
Không tổ chức
Chiến tranh thế giới lần thứ hai
1946
Nancye Wynne Bolton
Joyce Fitch
6-4, 6-4
1947
Nancye Wynne Bolton
Nell Hall Hopman
6-3, 6-2
1948
Nancye Wynne Bolton
Marie Toomey
6-3, 6-1
1949
Doris Hart
Nancye Wynne Bolton
6-3, 6-4
1950
Louise Brough Clapp
Doris Hart
6-4, 3-6, 6-4
1951
Nancye Wynne Bolton
Thelma Coyne Long
6-1, 7-5
1952
Thelma Coyne Long
Helen Angwin
6-2, 6-3
1953
Maureen Connolly Brinker
Julie Sampson
6-3, 6-2
1954
Thelma Coyne Long
Jenny Staley
6-3, 6-4
1955
Beryl Penrose
Thelma Coyne Long
6-4, 6-3
1956
Mary Carter Reitano
Thelma Coyne Long
3-6, 6-2, 9-7
1957
Shirley Fry Irvin
Althea Gibson
6-3, 6-4
1958
Angela Mortimer Barrett
Lorraine Coghlan Robinson
6-3, 6-4
1959
Mary Carter Reitano
Renee Schuurman Haygarth
6-2, 6-3
1960
Margaret Smith Court
Jan Lehane O'Neill
7-5, 6-2
1961
Margaret Smith Court
Jan Lehane O'Neill
6-1, 6-4
1962
Margaret Smith Court
Jan Lehane O'Neill
6-0, 6-2
1963
Margaret Smith Court
Jan Lehane O'Neill
6-2, 6-2
1964
Margaret Smith Court
Lesley Turner Bowrey
6-3, 6-2
1965
Margaret Smith Court
Maria Bueno
5-7, 6-4, 5-2 bỏ cuộc
1966
Margaret Smith Court
Nancy Richey Gunter
walkover
1967
Nancy Richey Gunter
Lesley Turner Bowrey
6-1, 6-4
1968
Billie Jean King
Margaret Smith Court
6-1, 6-2
1969
Margaret Smith Court
Billie Jean King
6-4, 6-1
1970
Margaret Smith Court
Kerry Melville Reid
6-1, 6-3
1971
Margaret Smith Court
Evonne Goolagong Cawley
2-6, 7-6, 7-5
1972
Virginia Wade
Evonne Goolagong Cawley
6-4, 6-4
1973
Margaret Smith Court
Evonne Goolagong Cawley
6-4, 7-5
1974
Evonne Goolagong Cawley
Chris Evert
7-6, 4-6, 6-0
1975
Evonne Goolagong Cawley
Martina Navrátilová
6-3, 6-2
1976
Evonne Goolagong Cawley
Renáta Tomanová
6-2, 6-2
1977
Kerry Melville Reid
Dianne Fromholtz Balestrat
7-5, 6-2
(January)
1977
Evonne Goolagong Cawley
Helen Gourlay Cawley
6-3, 6-0
(December)
1978
Christine O'Neil
Betsy Nagelsen
6-3, 7-6
1979
Barbara Jordan
Sharon Walsh
6-3, 6-3
1980
Hana Mandlíková
Wendy Turnbull
6-0, 7-5
1981
Martina Navrátilová
Chris Evert
6-7, 6-4, 7-5
1982
Chris Evert
Martina Navrátilová
6-3, 2-6, 6-3
1983
Martina Navrátilová
Kathy Jordan
6-2, 7-6
1984
Chris Evert
Helena Suková
6-7, 6-1, 6-3
1985
Martina Navrátilová
Chris Evert
6-2, 4-6, 6-2
1986
Không tổ chức vì đổi lịch
1987
Hana Mandlíková
Martina Navrátilová
7-5, 7-6(1)
1988
Steffi Graf
Chris Evert
6-1, 7-6(3)
1989
Steffi Graf
Helena Suková
6-4, 6-4
1990
Steffi Graf
Mary Joe Fernández
6-3, 6-4
1991
Monica Seleš
Jana Novotná
5-7, 6-3, 6-1
1992
Monica Seleš
Mary Joe Fernández
6-2, 6-3
1993
Monica Seleš
Steffi Graf
4-6, 6-3, 6-2
1994
Steffi Graf
Arantxa Sánchez Vicario
6-0, 6-2
1995
Mary Pierce
Arantxa Sánchez Vicario
6-3, 6-2
1996
Monica Seleš
Anke Huber
6-4, 6-1
1997
Martina Hingis
Mary Pierce
6-2, 6-2
1998
Martina Hingis
Conchita Martínez
6-3, 6-3
1999
Martina Hingis
Amélie Mauresmo
6-2, 6-3
2000
Lindsay Davenport
Martina Hingis
6-1, 7-5
2001
Jennifer Capriati
Martina Hingis
6-4, 6-3
2002
Jennifer Capriati
Martina Hingis
4-6, 7-6(7), 6-2
2003
Serena Williams
Venus Williams
7–6(4), 3–6, 6–4
2004
Justine Henin-Hardenne
Kim Clijsters
6–3, 4–6, 6–3
2005
Serena Williams
Lindsay Davenport
2–6, 6–3, 6–0
2006
Amelie Mauresmo
Justine Henin-Hardenne
6–1, 2–0 bỏ cuộc
2007
Serena Williams
Maria Sharapova
6–1, 6–2
2008
Maria Sharapova
Ana Ivanović
7–5, 6–3
2009
Serena Williams
Dinara Safina
6–0, 6–3
2010
Serena Williams
Justine Henin
6–4, 3–6, 6–2
2011
Kim Clijsters
Lý Na
3–6, 6–3, 6–3
2012
Victoria Azarenka
Maria Sharapova
6–3, 6–0
2013
Victoria Azarenka
Lý Na
4–6, 6–4, 6-3
2014
Lý Na
Dominika Cibulková
7–6
3
, 6–0
2015
Serena Williams
Maria Sharapova
6–3, 7–5
2016
Angelique Kerber
Serena Williams
6–4, 3–6, 6–4
2017
Serena Williams
Venus Williams
6–4, 6–4
2018
Caroline Wozniacki
Simona Halep
7–6
(7–2)
, 3–6, 6–4
2019
Naomi Osaka
Petra Kvitová
7–6
(7–2)
, 5–7, 6–4
2020
Sofia Kenin
Garbiñe Muguruza
4–6, 6–2, 6–2
Xem thêm
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Giải quần vợt Úc Mở rộng
Danh sách vô địch đơn nam Úc Mở rộng
Danh sách vô địch đôi nam Úc Mở rộng
Danh sách vô địch đôi nữ Úc Mở rộng
Danh sách vô địch đôi nam nữ Úc Mở rộng
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Danh sách vô địch đơn nữ Úc Mở rộng
.
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Chúng tôi bán
GIẢM
50%
1.000 ₫
2.000 ₫
Y2k Kẹp Tóc Ngôi Sao Năm Cánh Bằng Kim Loại Màu Bạc Mát Mẻ Dễ Phối Đồ
GIẢM
47%
56.000 ₫
105.000 ₫
KIQUNE Ca Nấu Mì Nồi Lẩu Mini Đa Năng Siêu Tốc
GIẢM
50%
280.000 ₫
560.000 ₫
Bộ Tóc Giả Hóa Trang Kamisato Ayaka
GIẢM
50%
190.000 ₫
380.000 ₫
Tóc giả Manmei cosplay Rosaria Genshin Impact
GIẢM
20%
150.000 ₫
188.000 ₫
[Tóm tắt sách] Vượt bẫy cảm xúc | Cẩm năng cân bằng hệ thống cảm xúc phức tạp trong mỗi người
GIẢM
24%
19.000 ₫
25.000 ₫
Móc khóa Watermelon K-Drama Twinkling Watermelon
Bài viết liên quan
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện
Sa Ngộ Tịnh đang ở đâu trong Black Myth: Wukong?
Dù là Tam đệ tử được Đường Tăng thu nhận cho cùng theo đi thỉnh kinh nhưng Sa Tăng luôn bị xem là một nhân vật mờ nhạt
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc
Download First Man 2018 Vietsub
Bước Chân Đầu Tiên tái hiện lại hành trình lịch sử đưa con người tiếp cận mặt trăng của NASA