1987 FIFA U-16 World Championship - Canada 2nd FIFA U-16 World Tournament for the JVC Cup Coupe du Monde de Football des Moins de 16 ans 1987 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Canada |
Thời gian | 12–25 tháng 7 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 82 (2,56 bàn/trận) |
Số khán giả | 169.160 (5.286 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1987 là giải đấu lần thứ 2 của Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới, được Canada đăng cai và tổ chức tại các thành phố Montreal, Saint John, St. John's và Toronto từ ngày 12 đến ngày 25 tháng 7 năm 1987. Các cầu thủ sinh sau ngày 1 tháng 8 năm 1970 đủ điều kiện tham gia giải đấu này.
Các thành phố Montreal, Saint John, St. John's và Toronto đã được chọn để tổ chức các trận đấu của giải đấu.
Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1987 (Canada) |
Toronto | St. John's |
---|---|---|
Sân vận động Varsity | King George V Park | |
43°40′0″B 79°23′50″T / 43,66667°B 79,39722°T | 47°34′39″B 52°42′5″T / 47,5775°B 52,70139°T | |
Sức chứa: 21,739 | Sức chứa: 10,000 | |
Montreal | Saint John | |
Khu phức hợp thể thao Claude-Robillard | Sân vận động Canada Games | |
45°33′14,83″B 73°38′11,87″T / 45,55°B 73,63333°T | 45°18′16″B 66°5′15″T / 45,30444°B 66,0875°T | |
Sức chứa: 9,000 | Sức chứa: 5,000 | |
![]() |
Danh sách đội hình, xem Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1987.
Châu Á Châu Âu Bắc, Trung Mỹ và Caribe
|
Nam Mỹ Châu Âu Châu Đại Dương
|
Địa điểm: Sân vận động Varsity, Toronto
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | 4 | 5 | Giành quyền vào tứ kết |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | 2 | 5 | |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | Bị loại |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | -7 | 0 |
Ý ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Melli ![]() Pessotto ![]() Gallo ![]() |
(Chi tiết) |
Qatar ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hassan ![]() |
(Chi tiết) |
Ý ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Cappellini ![]() |
(Chi tiết) | Khairi ![]() |
Canada ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Hussain ![]() Musaed ![]() Ramadan ![]() |
Ý ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Gallo ![]() |
(Chi tiết) |
Canada ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Titotto ![]() |
(Chi tiết) | Yousuf ![]() Suwaid ![]() |
Địa điểm: King George V Park, St. John's
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | 2 | 5 | Giành quyền vào tứ kết |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 | 1 | 3 | |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | -1 | 2 | Bị loại |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | -2 | 2 |
Bờ Biển Ngà ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Dea ![]() |
(Chi tiết) | Shin Tae-Yong ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Crawley ![]() |
(Chi tiết) |
Bờ Biển Ngà ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Bassole ![]() |
(Chi tiết) |
Hàn Quốc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Ramos ![]() |
Bờ Biển Ngà ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Traore ![]() |
(Chi tiết) |
Hàn Quốc ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Noh Jung-Yoon ![]() Shin Tae-Yong ![]() Lee Tae-Hong ![]() Kim In-Wan ![]() |
(Chi tiết) | Snow ![]() Deering ![]() |
Địa điểm: Khu phức hợp thể thao Claude-Robillard, Montreal
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 4 | -1 | 4 | Giành quyền vào tứ kết |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 1 | 3 | |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | Bị loại |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 2 |
Brasil ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Ả Rập Xê Út ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Horvat ![]() |
Brasil ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Pháp ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Debève ![]() Rincon ![]() |
(Chi tiết) | Georgakis ![]() |
Brasil ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Richardson ![]() |
Pháp ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Zayed ![]() Shalgan ![]() |
Địa điểm: Sân vận động Jeux Canada Games, Saint John
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 12 | 3 | 9 | 5 | Giành quyền vào tứ kết |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 9 | -6 | 3 | Bị loại |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 6 | 9 | -3 | 1 |
Liên Xô ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Rusin ![]() |
(Chi tiết) | Eke ![]() |
México ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Landa ![]() Romero ![]() |
(Chi tiết) | Lobo ![]() Cristaldo ![]() |
Liên Xô ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Matveyev ![]() Nikiforov ![]() Mushchynka ![]() Kadyrov ![]() Bezhenar ![]() |
(Chi tiết) |
Nigeria ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Osondu ![]() |
(Chi tiết) | Cristaldo ![]() Arandia ![]() |
Liên Xô ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
Nikiforov ![]() Bezhenar ![]() Asadov ![]() Mushchynka ![]() |
(Chi tiết) | Urquiza ![]() Etcheverry ![]() |
Nigeria ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Rivera ![]() |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
19 tháng 7 - Toronto | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
22 tháng 7 - Toronto | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
19 tháng 7 - Montreal | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
25 tháng 7 - Toronto | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 (2) | |||||||||
19 tháng 7 - Saint John | ||||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
22 tháng 7 - Saint John | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
19 tháng 7 - Saint John | ||||||||||
![]() | 5 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 3 | |||||||||
24 tháng 7 - Saint John | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
Ý ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Cappellini ![]() Gallo ![]() |
(Chi tiết) |
Bờ Biển Ngà ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Bassole ![]() Beda ![]() Traoré ![]() |
(Chi tiết) |
Úc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Nwosu ![]() |
Liên Xô ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Arutyunian ![]() Nikiforov ![]() |
(Chi tiết) | Adrian ![]() Roche ![]() |
Ý ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Nwosu ![]() |
Bờ Biển Ngà ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Traoré ![]() |
(Chi tiết) | Arutyunian ![]() Kasimov ![]() Rusin ![]() |
Ý ![]() | 1–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Bocchialini ![]() |
(Chi tiết) | Traoré ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-16 thế giới 1987 |
---|
![]() Liên Xô Lần thứ 1 |
Moussa Traoré của Bờ Biển Ngà đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng khi ghi được 5 bàn thắng. Tổng cộng có 82 bàn thắng được ghi bởi 54 cầu thủ khác nhau, không có bàn nào được tính là phản lưới nhà.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 21 | 7 | +14 | 10 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 5 | +2 | 8 | |
3 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 7 | +2 | 9 | |
4 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 4 | +4 | 7 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 5 | –1 | 5 | |
6 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 | –2 | 4 | |
7 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 6 | 0 | 3 | |
8 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | –1 | 3 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 3 | |
10 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 9 | –6 | 3 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 2 | +1 | 2 | |
12 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 | –1 | 2 | |
13 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | –2 | 2 | |
14 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | –1 | 2 | |
15 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 6 | 9 | –3 | 1 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | –7 | 0 |
FIFA đã trao giải thưởng Chiếc giày vàng cho Moussa Traoré vì Bờ Biển Ngà ghi ít bàn thắng hơn Liên Xô.