2001 FIFA U-17 World Championship - Trinidad & Tobago | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Trinidad và Tobago |
Thời gian | 13–30 tháng 9 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 102 (3,19 bàn/trận) |
Số khán giả | 331.198 (10.350 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (9 bàn thắng) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2001, là giải đấu lần thứ 9, được tổ chức từ ngày 13 đến ngày 30 tháng 9 năm 2001 tại các thành phố của Trinidad và Tobago; tại Port of Spain, Malabar tại Arima, Marabella tại San Fernando, Couva, và Bacolet tại Scarborough. Các cầu thủ sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1984 đủ điều kiện tham gia giải đấu.
Linh vật chính thức của Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2001 là chú chim ruồi BEATS. Trang phục của chú giống với đội tuyển quốc gia quê nhà, áo đỏ, quần đùi đen và tất đỏ. Kèm dòng chữ Trinidad & Tobago 2001 trên ngực áo.
16 đội sau đây đã đủ điều kiện tham dự giải đấu:
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 2 | +8 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | –5 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | –7 | 0 |
Trinidad và Tobago ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Agius ![]() |
Brasil ![]() | 6 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Malzoni ![]() Caetano ![]() James ![]() Júnior ![]() |
Chi tiết | Forbes ![]() |
Croatia ![]() | 0 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Smith ![]() Danze ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 6 | +5 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | -7 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | -5 | 0 |
Hoa Kỳ ![]() | 3 – 5 | ![]() |
---|---|---|
Magee ![]() Colombo ![]() Johnson ![]() |
Chi tiết | Sinama Pongolle ![]() Pietre ![]() Meghni ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 4 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | -2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | -4 | 1 |
Oman ![]() | 1 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Al-Hinai ![]() |
Chi tiết | F. Torres ![]() Melli ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Sanou ![]() |
Burkina Faso ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Nikiema ![]() |
Chi tiết | Al-Hinai ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 2 – 4 | ![]() |
---|---|---|
Bauzà ![]() Senel ![]() |
Chi tiết | Colace ![]() López ![]() Zabaleta ![]() Aguirre ![]() |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | -1 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | -4 | 0 |
Iran ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Alonso ![]() Azofeifa ![]() |
Paraguay ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Alonso ![]() Azofeifa ![]() |
Costa Rica ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Coulibaly ![]() Drissa Diarra ![]() |
Paraguay ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Pérez Matto ![]() Jara ![]() |
Chi tiết | Ahmadzadeh ![]() |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
23 tháng 9 - Port of Spain | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
27 tháng 9 - Port of Spain | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
24 tháng 9 - Marabella | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
30 tháng 9 - Port of Spain | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
23 tháng 9 - Port of Spain | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 5 | |||||||||
27 tháng 9 - Malabar | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
24 tháng 9 - Marabella | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 0 | |||||||||
30 tháng 9 - Port of Spain | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
Costa Rica ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Gorogo ![]() Sanou ![]() |
Nigeria ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Opabunmi ![]() |
Chi tiết |
Argentina ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Gorogo ![]() Conombo ![]() |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2001 |
---|
![]() Pháp Lần thứ 1 |
Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải phong cách FIFA |
---|---|---|
![]() |
![]() |
Florent Sinama Pongolle của Pháp đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng khi ghi được chín bàn thắng.
Đã có 102 bàn thắng ghi được trong 32 trận đấu, trung bình 3.19 bàn thắng mỗi trận đấu.
9 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 18 | 8 | +10 | 15 | |
2 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 5 | +9 | 15 | |
3 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 4 | +4 | 11 | |
4 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 9 | +3 | 10 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 4 | +7 | 9 | |
6 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
6 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
8 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 6 | 0 | 6 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | –1 | 6 | |
10 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | –2 | 3 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | –5 | 3 | |
12 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 9 | –7 | 3 | |
13 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | –4 | 1 | |
14 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | –4 | 0 | |
15 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | –5 | 0 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | –7 | 0 |