1997 FIFA U-17 World Championship - Egypt 1997 FIFA U-17 بطولة العالم | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ai Cập |
Thời gian | 4–21 tháng 9 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Brasil (lần thứ 1) |
Á quân | Ghana |
Hạng ba | Tây Ban Nha |
Hạng tư | Đức |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 117 (3,66 bàn/trận) |
Số khán giả | 633.000 (19.781 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | David (7 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Sergio |
Đội đoạt giải phong cách | Argentina |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1997 là giải đấu lần thứ 7 được tổ chức tại các thành phố Cairo, Ismailia, Alexandria và Port Said ở Ai Cập từ ngày 4 đến ngày 21 tháng 9 năm 1997. Các cầu thủ sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1980 đủ điều kiện tham gia giải đấu này.
Cairo | Port Said | Alexandria | Ismailia |
---|---|---|---|
Sân vận động quốc tế Cairo | Sân vận động Port Said | Sân vận động Alexandria | Sân vận động Ismailia |
Sức chứa: 74,100 | Sức chứa: 22,000 | Sức chứa: 20,000 | Sức chứa: 16,500 |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | 4 | 7 |
Ai Cập | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | 1 | 5 |
Chile | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | 3 | 4 |
Thái Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 12 | -8 | 0 |
Ai Cập | 1–1 | Chile |
---|---|---|
Abou 37' | Chi tiết | Villalobos 69' |
Thái Lan | 2–6 | Chile |
---|---|---|
Matong 45+2' Suksomkit 82' |
Chi tiết | Viveros 41', 62' Maldonado 52' (ph.đ.) Mirosević 67' Alvarez 83' Zuniga 89' |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 2 | 15 | 9 |
Mali | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | 5 | 6 |
México | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 6 | 2 | 3 |
New Zealand | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 22 | -22 | 0 |
New Zealand | 0–4 | Mali |
---|---|---|
Chi tiết | Guindo 33' Mah. Diarra 64' Keita 70', 88' |
México | 2–3 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Arce 66' Santibanez 66' |
Chi tiết | David 14', 84' (ph.đ.) Mateos 31' |
New Zealand | 0–5 | México |
---|---|---|
Chi tiết | Martinez 12' Salcedo 32' Gomez 41', 47' Santibanez 85' |
Mali | 0–1 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết | David 85' |
New Zealand | 0–13 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết | Sanchez 23', 29' Mateos 28', 64' Sergio 36' (ph.đ.) David 43', 45+3', 47', 49' Royo 62' Ander 71' Corona 87' Lopez 90+1' |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 1 | 12 | 9 |
Oman | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 4 | 4 | 6 |
Hoa Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | -3 | 3 |
Áo | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | -13 | 0 |
Áo | 0–7 | Brasil |
---|---|---|
Chi tiết | Diogo 8' Fábio Pinto 13' Geovani 16' Ferrugem 38' Matuzalem 44' Ronaldinho 75' (ph.đ.) Anailson 85' (ph.đ.) |
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ghana | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | 6 | 7 |
Argentina | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | 3 | 7 |
Bahrain | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | -4 | 3 |
Costa Rica | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | -5 | 0 |
Argentina | 1–0 | Costa Rica |
---|---|---|
Galletti 59' | Chi tiết |
Ghana | 2–0 | Costa Rica |
---|---|---|
A. Quaye 12' Coffie 61' |
Chi tiết |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
14 tháng 9 - Alexandria | ||||||||||
Brasil | 2 | |||||||||
18 tháng 9 - Ismailia | ||||||||||
Argentina | 0 | |||||||||
Đức | 0 | |||||||||
14 tháng 9 - Cairo | ||||||||||
Brasil | 4 | |||||||||
Đức | 0 (4) | |||||||||
21 tháng 9 - Cairo | ||||||||||
Mali | 0 (3) | |||||||||
Brasil | 2 | |||||||||
15 tháng 9 - Port Said | ||||||||||
Ghana | 1 | |||||||||
Ghana | 4 | |||||||||
18 tháng 9 - Cairo | ||||||||||
Oman | 1 | |||||||||
Ghana | 2 | |||||||||
15 tháng 9 - Ismailia | ||||||||||
Tây Ban Nha | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
Tây Ban Nha | 2 | |||||||||
21 tháng 9 - Cairo | ||||||||||
Ai Cập | 1 | |||||||||
Tây Ban Nha | 2 | |||||||||
Đức | 1 | |||||||||
Brasil | 2–0 | Argentina |
---|---|---|
Fábio Pinto 44', 83' | Chi tiết |
Đức | 0–0 (s.h.p.) | Mali |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Adzic Deisler Miedl Truckenbrod |
4–3 | Y. Coulibaly Camara Guindo Karambe Keita |
Đức | 1–2 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Adzic 59' (ph.đ.) | Chi tiết | Ander 30' David Sousa 85' (ph.đ.) |
Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1997 |
---|
Brasil Lần thứ 1 |
David của Tây Ban Nha đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng khi ghi được 7 bàn thắng. Tổng cộng có 117 bàn thắng được ghi bởi 73 cầu thủ khác nhau, trong đó chỉ có một bàn được ghi là phản lưới nhà.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brasil | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 2 | +19 | 18 | |
2 | Ghana | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 5 | +9 | 13 | |
3 | Tây Ban Nha | 6 | 5 | 0 | 1 | 22 | 6 | +16 | 15 | |
4 | Đức | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 7 | –1 | 8 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Mali | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 2 | +5 | 7 | |
6 | Argentina | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 7 | |
7 | Oman | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 8 | +1 | 6 | |
8 | Ai Cập | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 6 | 0 | 5 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Chile | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 4 | |
10 | México | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 6 | +2 | 3 | |
11 | Hoa Kỳ | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | –3 | 3 | |
12 | Bahrain | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | –4 | 3 | |
13 | Costa Rica | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | –5 | 0 | |
14 | Thái Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 12 | –8 | 0 | |
15 | Áo | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | –13 | 0 | |
16 | New Zealand | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 22 | –22 | 0 |