Biệt danh | Indian Colts | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Ấn Độ | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Luís Norton de Matos | ||
Mã FIFA | IND | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Băng Cốc, Thái Lan; 20 tháng 8 năm 1984 ) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Băng Cốc, Thái Lan; 27 tháng 8 năm 1984 ) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Tashkent, Uzbekistan; 5 tháng 10 năm 2011 ) ![]() ![]() (Sankt-Peterburg, Nga; 8 tháng 1 năm 2017 ) | |||
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2017) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2017) | ||
Giải vô địch châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 7 (Lần đầu vào năm 1990) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2002) | ||
Giải vô địch Nam Á | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 2011) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2013, 2017) | ||
Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Ấn Độ được đại diện Ấn Độ trong bóng đá quốc tế tại cấp 17 tuổi. Dưới sự giám sát bởi Liên đoàn bóng đá Ấn Độ, cơ quan quản lý bóng đá ở Ấn Độ, đội tuyển là một phần của Liên đoàn bóng đá châu Á và Liên đoàn bóng đá Nam Á.
Ấn Độ đã tham gia lần đầu tiên trong Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới như chủ nhà trong kỳ năm 2017 của giải đấu.[1]
5 tháng 10 năm 2016 Cúp BRICS | Ấn Độ ![]() |
0–1 | ![]() |
Bambolim, Ấn Độ |
---|---|---|---|---|
20:00 | Chi tiết | Lopatin ![]() |
Sân vận động: Sân vận động GMC |
7 tháng 10 năm 2016 Cúp BRICS | Nam Phi ![]() |
1–0 | ![]() |
Bambolim, Ấn Độ |
---|---|---|---|---|
16:00 | Radzilani ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động GMC |
10 tháng 10 năm 2016 Cúp BRICS | Ấn Độ ![]() |
0–1 | ![]() |
Bambolim, Ấn Độ |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết | Cong ![]() |
Sân vận động: Sân vận động GMC |
13 tháng 10 năm 2016 Cúp BRICS | Brasil ![]() |
3–1 | ![]() |
Bambolim, Ấn Độ |
---|---|---|---|---|
20:00 | B. Silva ![]() M. Santos ![]() Vinícius Júnior ![]() |
Chi tiết | Thatal ![]() |
Sân vận động: Sân vận động GMC |
15 tháng 12 năm 2016 Giao hữu | Uruguay ![]() |
2–1 | ![]() |
Paranaense, Brasil |
---|---|---|---|---|
J. Neris ![]() F. Milan ![]() |
Chi tiết | Thatal ![]() |
8 tháng 1 năm 2017 Granatkin Cup | Nga ![]() |
8–0 | ![]() |
Sankt-Peterburg, Nga |
---|---|---|---|---|
Glushkov ![]() Denisov ![]() Glushenkov ![]() Rudenko ![]() Tsypchenko ![]() Latchevic ![]() |
Chi tiết |
10 tháng 1 năm 2017 Granatkin Cup | Belarus ![]() |
0–1 | ![]() |
Sankt-Peterburg, Nga |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Thatal ![]() |
12 tháng 1 năm 2017 Granatkin Cup | Latvia ![]() |
4–1 | ![]() |
Sankt-Peterburg, Nga |
---|---|---|---|---|
Čudars ![]() Soloceiciks ![]() Regza ![]() Grīnbergs ![]() |
Chi tiết | Stalin ![]() |
14 tháng 1 năm 2017 Granatkin Cup | Estonia ![]() |
2–1 | ![]() |
Sankt-Peterburg, Nga |
---|---|---|---|---|
Sorga ![]() Pihelgas ![]() |
Chi tiết | Pihelgas (l.n) Sarif |
17 tháng 1 năm 2017 Granatkin Cup | Iran ![]() |
1–0 | ![]() |
Sankt-Peterburg, Nga |
---|---|---|---|---|
Sharifi ![]() |
Chi tiết |
20 tháng 1 năm 2017 Granatkin Cup | Tajikistan ![]() |
1–0 | ![]() |
Sankt-Peterburg, Nga |
---|---|---|---|---|
Umarjon ![]() |
Chi tiết |
14 tháng 6 năm 2017 Giao hữu | Bắc Macedonia ![]() |
0–0 | ![]() |
Kaposvár, Hungary |
---|---|---|---|---|
Chi tiết |
3 tháng 8 năm 2017 Naciones Cup | México ![]() |
5–1 | ![]() |
Thành phố México, México |
---|---|---|---|---|
R. de la Rosa ![]() J. Torres ![]() A. Perez ![]() |
Chi tiết | Kiyam ![]() |
Sân vận động: Estadio Azul |
4 tháng 8 năm 2017 Naciones Cup | Colombia ![]() |
3–0 | ![]() |
Thành phố México, México |
---|---|---|---|---|
D. Vidal ![]() D. Cortes ![]() F. Angel ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Estadio Azul |
6 tháng 8 năm 2017 Naciones Cup | Chile ![]() |
1–1 | ![]() |
Thành phố México, México |
---|---|---|---|---|
M. Silva ![]() |
Chi tiết | Naorem ![]() |
Sân vận động: Estadio Azul |
21 tháng 9 năm 2017 Giao hữu | Ấn Độ ![]() |
3–0 | ![]() |
Goa, Ấn Độ |
---|---|---|---|---|
09:00 | Thangjam ![]() Meher ![]() Jadhav ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Nagoa ground |
6 tháng 10 năm 2017 U17 World Cup | Ấn Độ ![]() |
0–3 | ![]() |
Delhi, Ấn Độ |
---|---|---|---|---|
20:00 | Chi tiết | Sargent ![]() Durkin ![]() Carleton ![]() |
Trọng tài: Gery Vargas |
9 tháng 10 năm 2017 U17 World Cup | Ấn Độ ![]() |
1–2 | ![]() |
Delhi, Ấn Độ |
---|---|---|---|---|
20:00 | Thounaojam ![]() |
Chi tiết | Penaloza ![]() |
Trọng tài: Ricardo Montero |
12 tháng 10 năm 2017 U17 World Cup | Ghana ![]() |
4–0 | ![]() |
Delhi, Ấn Độ |
---|---|---|---|---|
20:00 | Ayiah ![]() Danso ![]() Toku ![]() |
Chi tiết |
22 tháng 4 năm 2017 Cúp giao hữu Ai Cập-Ấn Độ | Al Ahly SC ![]() |
1–2 | ![]() |
Alexandria, Ai Cập |
---|---|---|---|---|
Ali ![]() |
Chi tiết | B. Oram ![]() R. Danu ![]() |
23 tháng 4 năm 2017 Cúp giao hữu Ai Cập-Ấn Độ | Smouha SC ![]() |
1–3 | ![]() |
Alexandria, Ai Cập |
---|---|---|---|---|
Abdullah ![]() |
Chi tiết | R. Danu ![]() |
19 tháng 8 năm 2017 U-15 SAFF 2017 | Ấn Độ ![]() |
9–0 | ![]() |
Kathmandu, Nepal |
---|---|---|---|---|
15:00 | R. Rana ![]() (l.n) T. Moirangthem ![]() R. Shabong ![]() V. Singh ![]() Lalrokima ![]() (l.n) |
Chi tiết | Sân vận động: ANFA Complex Trọng tài: Golam Mourshed Choudhary (Bangladesh) |
23 tháng 8 năm 2017 U-15 SAFF 2017 | Nepal ![]() |
1–2 | ![]() |
Kathmandu, Nepal |
---|---|---|---|---|
15:00 | R. Magar ![]() |
![]() ![]() |
Sân vận động: ANFA Complex Trọng tài: Ugyen Dorji (Bhutan) |
25 tháng 8 năm 2017 BK U-15 SAFF 2017 | Bhutan ![]() |
0–3 | ![]() |
Kathmandu, Nepal |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | V. Singh ![]() H. Rulbir ![]() R. D'Mello ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Halchowk Trọng tài: Golam Mourshed Choudhary (Bangladesh) |
27 tháng 8 năm 2017 CK U-15 SAFF 2017 | Nepal ![]() |
1–2 | ![]() |
Kathmandu, Nepal |
---|---|---|---|---|
15:00 | B. Chaudhary ![]() |
Chi tiết | ![]() ![]() |
Sân vận động: ANFA Complex Lượng khán giả: 5000 |
3 tháng 9 năm 2017 Giao hữu | Qatar ![]() |
0–1 | ![]() |
Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
19:00 | Chi tiết | Lalrokima ![]() |
Sân vận động: Aspire Academy Ground |
10 tháng 9 năm 2017 Giao hữu | Al Sadd SC ![]() |
2–2 | ![]() |
Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
19:00 | Chi tiết | T. Moirangthem ![]() H. Rulbir ![]() |
Sân vận động: Aspire Academy Ground |
15 tháng 9 năm 2017 Giao hữu | Al-Duhail SC ![]() |
0–5 | ![]() |
Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
19:00 | Chi tiết | R.Rana ![]() V.Singh ![]() G. Moirangthem ![]() H.Rulbir ![]() |
Sân vận động: Aspire Academy Ground |
20 tháng 9 năm 2017 2018 ACQ | Ấn Độ ![]() |
3–0 | ![]() |
Kathmandu, Nepal |
---|---|---|---|---|
12:00 | G. Moirangthem ![]() B. Oram ![]() V. Singh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: ANFA Complex Lượng khán giả: 50 Trọng tài: Pechsri Mongkolchai (Thái Lan) |
22 tháng 9 năm 2017 2018 ACQ | Nepal ![]() |
2–2 | ![]() |
Kathmandu, Nepal |
---|---|---|---|---|
16:00 | B. Chaudhary ![]() |
Chi tiết | H. Rulbir ![]() |
Sân vận động: ANFA Complex |
24 tháng 9 năm 2017 2018 ACQ | Ấn Độ ![]() |
0–0 | ![]() |
Kathmandu, Nepal |
---|---|---|---|---|
12:00 | Sân vận động: ANFA Complex |
Các cầu thủ sau đây đã là phần của đội hình cho Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2017.[2]
Huấn luyện viên: Luís Norton de Matos
Các khoác áo và bàn thắng được cập nhật vào ngày 12 tháng 10 năm 2017.
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ | Bang | Số khoác áo (bàn thắng) |
---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||
1 | Dheeraj Singh Moirangthem | 4 tháng 7, 2000 | ![]() |
Manipur | 18 (0) |
20 | Prabhsukhan Singh Gill | 2 tháng 1, 2001 | ![]() |
Punjab | 6 (0) |
21 | Sunny Dhaliwal | 30 tháng 1, 2000 | ![]() |
Punjab | 0 (0) |
Hậu vệ | |||||
2 | Boris Singh Thangjam | 3 tháng 1, 2000 | ![]() |
Manipur | 31 (4) |
3 | Jitendra Singh | 13 tháng 6, 2000 | ![]() |
West Bengal | 30 (0) |
4 | Anwar Ali | 28 tháng 8, 2000 | ![]() |
Punjab | 8 (0) |
5 | Sanjeev Stalin | 17 tháng 1, 2001 | ![]() |
Karnataka | 32 (3) |
12 | Hendry Antonay | 22 tháng 5, 2000 | ![]() |
Karnataka | 2 (0) |
18 | Namit Sandeep Deshpande | 9 tháng 6, 2000 | ![]() |
Maharashtra | 6 (0) |
Tiền vệ | |||||
6 | Suresh Singh Wangjam | 7 tháng 8, 2000 | ![]() |
Manipur | 30 (6) |
7 | Kumanthem Nonthoinganba Meetei | 13 tháng 7, 2001 | ![]() |
Manipur | 26 (0) |
8 | Amarjit Singh Kiyam (Đội trưởng) | 6 tháng 1, 2001 | ![]() |
Manipur | 33 (2) |
10 | Abhijit Sarkar | 5 tháng 1, 2000 | ![]() |
West Bengal | 21 (7) |
11 | Komal Thatal | 18 tháng 9, 2000 | ![]() |
Sikkim | 31 (8) |
13 | Lalengmawia | 17 tháng 10, 2000 | ![]() |
Mizoram | 14 (0) |
15 | Jeakson Singh Thounaojam | 21 tháng 6, 2001 | ![]() |
Manipur | 5 (1) |
16 | Nongdamba Naorem | 2 tháng 1, 2000 | ![]() |
Manipur | 6 (1) |
17 | Rahul Kannoly Praveen | 16 tháng 3, 2000 | ![]() |
Kerala | 7 (0) |
19 | Mohammad Shahjahan | 3 tháng 10, 2000 | ![]() |
Manipur | 1 (0) |
Tiền đạo | |||||
9 | Aniket Anil Jhadav | 13 tháng 7, 2000 | ![]() |
Maharashtra | 30 (2) |
14 | Rahim Ali | 21 tháng 4, 2000 | ![]() |
West Bengal | 3 (0) |
Huấn luyện viên: Bibiano Fernandes
Đây là đội hình được tham dự vòng loại giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2018 từ ngày 16 tháng 9 đến ngày 29 tháng 9 năm 2017.[3]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ | Bang | Số khoác áo (bàn thắng) |
---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||
1 | Lalbiakhlua Jongte | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Mizoram | 8 (0) |
20 | Manik Baliyan | 24 tháng 7, 2004 | ![]() |
Uttar Pradesh | 0 (0) |
23 | Niraj Kumar | 16 tháng 11, 2002 | ![]() |
Karnataka | 0 (0) |
Hậu vệ | |||||
2 | Thoiba Singh Moirangthem | 12 tháng 12, 2002 | ![]() |
Manipur | 7 (1) |
3 | Harpreet Singh | 1 tháng 11, 2002 | ![]() |
Chandigarh | 8 (0) |
4 | Shabas Ahammed Moothedath | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Kerala | 3 (0) |
5 | Gurkirat Singh | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Punjab | 8 (0) |
16 | Sandip Mandi | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
West Bengal | 0 (0) |
19 | Samir Karketta | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Orissa | 7 (0) |
21 | Lalrokima | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Mizoram | 7 (3) |
Tiền vệ | |||||
7 | Ravi Bahadur Rana | 15 tháng 10, 2002 | ![]() |
Jammu and Kashmir | 8 (4) |
10 | Lalchhanhima Sailo | 3 tháng 3, 2003 | ![]() |
Mizoram | 7 (0) |
11 | Givson Singh Moirangthem | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Manipur | 8 (1) |
12 | Aenam Graffenberg Jyrwa | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Meghalaya | 2 (0) |
14 | Ricky John Shabong | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Meghalaya | 8 (1) |
17 | Eric Remruatpuia Chhangte | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Mizoram | 1 (0) |
Tiền đạo | |||||
6 | Vikram Pratap Singh (Captain) | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Chandigarh | 8 (6) |
8 | Bekey Oram | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Orissa | 8 (2) |
9 | Ridge Melvin Demello | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Maharashtra | 6 (1) |
13 | Harpreet Rulbir | 11 tháng 3, 2002 | ![]() |
Haryana | 5 (4) |
15 | Adarsh Rai Das | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Assam | 0 (0) |
18 | Shanon Aleixinho Viegas | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Goa | 0 (0) |
22 | Subungasa Basumatary | 1 tháng 1, 2002 | ![]() |
Assam | 1 (0) |
Kỷ lục Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | St | T | H* | B | Bt | Bb |
1985 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1987 | ||||||||
1989 | ||||||||
1991 | ||||||||
1993 | ||||||||
1995 | ||||||||
1997 | ||||||||
1999 | ||||||||
2001 | ||||||||
2003 | ||||||||
2005 | ||||||||
2007 | ||||||||
2009 | ||||||||
2011 | ||||||||
2013 | ||||||||
2015 | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | 24/24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 |
2019 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2023 | ||||||||
Tổng số | 1/17 | 1 lần vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 9 |
Cúp bóng đá U-17 châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhà / Năm | Kết quả | Vị trí | St | T | H* | B | Bt | Bb |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | - | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Vòng bảng | - | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 16 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Tứ kết | - | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 9 |
![]() |
Vòng bảng | - | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng bảng | - | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng bảng | - | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng bảng | - | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 9 |
![]() |
Tứ kết | - | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
![]() |
Vòng bảng | - | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 10 |
Tổng số | 8/18 | 2 lần tứ kết | 30 | 6 | 7 | 17 | 36 | 68 |
Kỷ lục Giải vô địch bóng đá U-16 Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | St | T | H* | B | Bt | Bb |
![]() |
Á quân | 2nd | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 4 |
![]() |
Vô địch | 1st | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 1 |
![]() |
Á quân | 2nd | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 3 |
![]() |
Vô địch | 1st | 4 | 4 | 0 | 0 | 16 | 2 |
Tổng số | 4/4 | 2 lần | 16 | 10 | 3 | 3 | 38 | 10 |