Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Bảng E)

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng E - Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2006. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 12 tháng 6 năm 2006, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 22 tháng 6.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ý 3 2 1 0 5 1 +4 7 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Ghana 3 2 0 1 4 3 +1 6
3  Cộng hòa Séc 3 1 0 2 3 4 −1 3
4  Hoa Kỳ 3 0 1 2 2 6 −4 1
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tie-breaking criteria

Múi giờ địa phương là UTC+2.

Hoa Kỳ v Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ 0–3 Cộng hòa Séc
Chi tiết Koller  5'
Rosický  36'76'
Khán giả: 52.000
Trọng tài: Carlos Amarilla (Paraguay)
Hoa Kỳ
Cộng hòa Séc
TM 18 Kasey Keller
HVP 6 Steve Cherundolo Thay ra sau 46 phút 46'
TrV 22 Oguchi Onyewu Thẻ vàng 5'
TrV 23 Eddie Pope
HVT 7 Eddie Lewis
TVP 17 DaMarcus Beasley
TVG 10 Claudio Reyna (c) Thẻ vàng 60'
TVC 21 Landon Donovan
TVG 4 Pablo Mastroeni Thay ra sau 46 phút 46'
TVT 15 Bobby Convey
20 Brian McBride Thay ra sau 77 phút 77'
Vào thay người:
9 Eddie Johnson Vào sân sau 46 phút 46'
TV 5 John O'Brien Vào sân sau 46 phút 46'
16 Josh Wolff Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Bruce Arena
TM 1 Petr Čech
HVP 2 Zdeněk Grygera Thẻ vàng 88'
TrV 21 Tomáš Ujfaluši
TrV 22 David Rozehnal Thẻ vàng 16'
HVT 6 Marek Jankulovski
TVL 4 Tomáš Galásek (c)
TVP 8 Karel Poborský Thay ra sau 82 phút 82'
TVT 11 Pavel Nedvěd
TVC 10 Tomáš Rosický Thẻ vàng 81' Thay ra sau 86 phút 86'
9 Jan Koller Thay ra sau 45 phút 45'
20 Jaroslav Plašil
Vào thay người:
12 Vratislav Lokvenc Thẻ vàng 59' Vào sân sau 45 phút 45'
TV 19 Jan Polák Vào sân sau 82 phút 82'
17 Jiří Štajner Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Karel Brückner

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Tomáš Rosický (Cộng hòa Séc)

Trợ lý trọng tài:
Amelio Andino (Paraguay)
Bernal Manuel (Paraguay)
Trọng tài thứ tư:
Carlos Chandia (Chile)
Trọng tài thứ năm:
Rodrigo González (Chile)

Ý v Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Ý 2–0 Ghana
Pirlo  40'
Iaquinta  83'
Chi tiết
Khán giả: 43.000
Trọng tài: Carlos Simon (Brasil)
Ý
Ghana
TM 1 Gianluigi Buffon
HVP 2 Cristian Zaccardo
TrV 13 Alessandro Nesta
TrV 5 Fabio Cannavaro (c)
HVT 3 Fabio Grosso
TVL 21 Andrea Pirlo
TVP 20 Simone Perrotta
TVT 4 Daniele De Rossi Thẻ vàng 10'
TVC 10 Francesco Totti Thay ra sau 56 phút 56'
11 Alberto Gilardino Thay ra sau 64 phút 64'
9 Luca Toni Thay ra sau 82 phút 82'
Vào thay người:
TV 16 Mauro Camoranesi Thẻ vàng 62' Vào sân sau 56 phút 56'
15 Vincenzo Iaquinta Thẻ vàng 88' Vào sân sau 64 phút 64'
7 Alessandro Del Piero Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
Marcello Lippi
TM 22 Richard Kingson
HVP 15 John Paintsil
TrV 4 Samuel Kuffour
TrV 5 John Mensah
HVT 6 Emmanuel Pappoe Thay ra sau 46 phút 46'
TVP 18 Eric Addo
TVG 8 Michael Essien
TVG 10 Stephen Appiah (c)
TVT 11 Sulley Muntari Thẻ vàng 41'
14 Matthew Amoah Thay ra sau 68 phút 68'
3 Asamoah Gyan Thẻ vàng 65' Thay ra sau 89 phút 89'
Vào thay người:
HV 7 Illiasu Shilla Vào sân sau 46 phút 46'
19 Razak Pimpong Vào sân sau 68 phút 68'
12 Alex Tachie-Mensah Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
Serbia Ratomir Dujković

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andrea Pirlo (Ý)

Trợ lý trọng tài:
Aristeu Tavares (Brasil)
Ednílson Corona (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Khalil Al Ghamdi (Ả Rập Saudi)
Trọng tài thứ năm:
Hamdi Al Kadri (Syria)

Cộng hòa Séc v Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Séc 0–2 Ghana
Chi tiết Gyan  2'
Muntari  82'
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Horacio Elizondo (Argentina)
Cộng hòa Séc
Ghana
TM 1 Petr Čech
HVP 2 Zdeněk Grygera
TrV 21 Tomáš Ujfaluši Thẻ đỏ 65'
TrV 22 David Rozehnal
HVT 6 Marek Jankulovski
TVL 4 Tomáš Galásek (c) Thay ra sau 46 phút 46'
TVP 8 Karel Poborský Thay ra sau 56 phút 56'
TVG 10 Tomáš Rosický
TVG 11 Pavel Nedvěd
TVT 20 Jaroslav Plašil Thay ra sau 68 phút 68'
12 Vratislav Lokvenc Thẻ vàng 49'
Vào thay người:
TV 19 Jan Polák Vào sân sau 46 phút 46'
TV 17 Jiří Štajner Vào sân sau 56 phút 56'
TV 7 Libor Sionko Vào sân sau 68 phút 68'
Huấn luyện viên trưởng:
Karel Brückner
TM 22 Richard Kingson
HVP 15 John Paintsil
TrV 5 John Mensah
TrV 7 Illiasu Shilla
HVT 13 Habib Mohamed Thẻ vàng 90+3'
TVP 20 Otto Addo Thẻ vàng 18' Thay ra sau 46 phút 46'
TVG 8 Michael Essien Thẻ vàng 37'
TVG 10 Stephen Appiah (c)
TVT 11 Sulley Muntari Thẻ vàng 84'
3 Asamoah Gyan Thẻ vàng 66' Thay ra sau 85 phút 85'
14 Matthew Amoah Thay ra sau 80 phút 80'
Vào thay người:
TV 9 Derek Boateng Thẻ vàng 75' Vào sân sau 46 phút 46'
TV 18 Eric Addo Vào sân sau 80 phút 80'
19 Razak Pimpong Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Serbia Ratomir Dujković

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Michael Essien (Ghana)

Trợ lý trọng tài:
Darío García (Argentina)
Rodolfo Otero (Argentina)
Trọng tài thứ tư:
Jerome Damon (Nam Phi)
Trọng tài thứ năm:
Enock Molefe (Nam Phi)

Ý v Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Ý 1–1 Hoa Kỳ
Gilardino  22' Chi tiết Zaccardo  27' (l.n.)
Ý
Hoa Kỳ
TM 1 Gianluigi Buffon
HVP 2 Cristian Zaccardo Thay ra sau 54 phút 54'
TrV 13 Alessandro Nesta
TrV 5 Fabio Cannavaro (c)
HVT 19 Gianluca Zambrotta Thẻ vàng 70'
TVL 21 Andrea Pirlo
TVP 20 Simone Perrotta
TVT 4 Daniele De Rossi Thẻ đỏ 28'
TVC 10 Francesco Totti Thẻ vàng 5' Thay ra sau 35 phút 35'
11 Alberto Gilardino
9 Luca Toni Thay ra sau 61 phút 61'
Vào thay người:
TV 8 Gennaro Gattuso Vào sân sau 35 phút 35'
7 Alessandro Del Piero Vào sân sau 54 phút 54'
15 Vincenzo Iaquinta Vào sân sau 61 phút 61'
Huấn luyện viên trưởng:
Marcello Lippi
TM 18 Kasey Keller
HVP 6 Steve Cherundolo
TrV 23 Eddie Pope Thẻ vàng 21' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 47'
TrV 22 Oguchi Onyewu
HVT 3 Carlos Bocanegra
TVG 4 Pablo Mastroeni Thẻ đỏ 45'
TVG 10 Claudio Reyna (c)
CP 8 Clint Dempsey Thay ra sau 62 phút 62'
CT 15 Bobby Convey Thay ra sau 52 phút 52'
TĐL 21 Landon Donovan
20 Brian McBride
Vào thay người:
HV 13 Jimmy Conrad Vào sân sau 52 phút 52'
TV 17 DaMarcus Beasley Vào sân sau 62 phút 62'
Huấn luyện viên trưởng:
Bruce Arena

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Kasey Keller (Hoa Kỳ)

Trợ lý trọng tài:
Wálter Rial (Uruguay)
Pablo Fandino (Uruguay)
Trọng tài thứ tư:
Khalil Al Ghamdi (Ả Rập Saudi)
Trọng tài thứ năm:
Hamdi Al Kadri (Syria)

Cộng hòa Séc v Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Séc 0–2 Ý
Chi tiết Materazzi  26'
Inzaghi  87'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Benito Archundia (México)
Cộng hòa Séc
Ý
TM 1 Petr Čech
HVP 2 Zdeněk Grygera
TrV 5 Radoslav Kováč Thay ra sau 78 phút 78'
TrV 22 David Rozehnal
HVT 6 Marek Jankulovski
TVL 19 Jan Polák Thẻ vàng 35' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 45+2'
TVP 8 Karel Poborský Thay ra sau 46 phút 46'
TVG 10 Tomáš Rosický
TVG 11 Pavel Nedvěd (c)
TVT 20 Jaroslav Plašil
15 Milan Baroš Thay ra sau 64 phút 64'
Vào thay người:
17 Jiří Štajner Vào sân sau 46 phút 46'
TV 14 David Jarolím Vào sân sau 64 phút 64'
18 Marek Heinz Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
Karel Brückner
TM 1 Gianluigi Buffon
HVP 19 Gianluca Zambrotta
TrV 5 Fabio Cannavaro (c)
TrV 13 Alessandro Nesta Thay ra sau 17 phút 17'
HVT 3 Fabio Grosso
TVP 16 Mauro Camoranesi Thay ra sau 74 phút 74'
TVG 20 Simone Perrotta
TVG 21 Andrea Pirlo
TVT 8 Gennaro Gattuso Thẻ vàng 31'
TĐL 10 Francesco Totti
11 Alberto Gilardino Thay ra sau 60 phút 60'
Vào thay người:
HV 23 Marco Materazzi Vào sân sau 17 phút 17'
18 Filippo Inzaghi Vào sân sau 60 phút 60'
TV 17 Simone Barone Vào sân sau 74 phút 74'
Huấn luyện viên trưởng:
Marcello Lippi

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Marco Materazzi (Ý)

Trợ lý trọng tài:
José Ramírez (México)
Héctor Vergara (Canada)
Trọng tài thứ tư:
Óscar Ruiz (Colombia)
Trọng tài thứ năm:
José Navia (Colombia)

Ghana v Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Ghana 2–1 Hoa Kỳ
Dramani  22'
Appiah  45+2' (ph.đ.)
Chi tiết Dempsey  43'
Khán giả: 41.000
Trọng tài: Markus Merk (Đức)
Ghana
Hoa Kỳ
TM 22 Richard Kingson
HVP 15 John Paintsil
TrV 5 John Mensah Thẻ vàng 81'
TrV 7 Illiasu Shilla Thẻ vàng 32'
HVT 13 Habib Mohamed
TVL 8 Michael Essien Thẻ vàng 5'
TVP 9 Derek Boateng Thay ra sau 46 phút 46'
TVT 23 Haminu Dramani Thay ra sau 80 phút 80'
TVC 10 Stephen Appiah (c) Thẻ vàng 90+1'
14 Matthew Amoah Thay ra sau 59 phút 59'
19 Razak Pimpong
Vào thay người:
TV 20 Otto Addo Vào sân sau 46 phút 46'
TV 18 Eric Addo Vào sân sau 59 phút 59'
12 Alex Tachie-Mensah Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Serbia Ratomir Dujković
TM 18 Kasey Keller
HVP 6 Steve Cherundolo Thay ra sau 61 phút 61'
TrV 13 Jimmy Conrad
TrV 22 Oguchi Onyewu
HVT 3 Carlos Bocanegra
TVL 10 Claudio Reyna (c) Thay ra sau 40 phút 40'
TVP 8 Clint Dempsey
TVT 7 Eddie Lewis Thẻ vàng 7' Thay ra sau 74 phút 74'
TVC 21 Landon Donovan
17 DaMarcus Beasley
20 Brian McBride
Vào thay người:
TV 14 Ben Olsen Vào sân sau 40 phút 40'
9 Eddie Johnson Vào sân sau 61 phút 61'
TV 15 Bobby Convey Vào sân sau 74 phút 74'
Huấn luyện viên trưởng:
Bruce Arena

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Stephen Appiah (Ghana)

Trợ lý trọng tài:
Christian Schraer (Đức)
Jan-Hendrik Salver (Đức)
Trọng tài thứ tư:
Kamikawa Toru (Nhật Bản)
Trọng tài thứ năm:
Hiroshima Yoshikazu (Nhật Bản)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Aoi Todo là một thanh niên cao lớn, có chiều cao tương đương với Satoru Gojo. Anh ta có thân hình vạm vỡ, vạm vỡ và làn da tương đối rám nắng
Corpse Bride - tản mạn về phim, cảm xúc của Victor đối với Emily là gì?
Corpse Bride - tản mạn về phim, cảm xúc của Victor đối với Emily là gì?
Victor gặp Emily trong một hoàn cảnh khá trớ trêu. Emily là một cô gái hồng nhan bạc mệnh, vì trót trao nhầm tình yêu cho một kẻ đểu cáng mà ra đi tức tưởi trong bộ váy cưới
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Love Live! Nijigasaki Gakuen School Idol Doukoukai Vietsub
Các thiếu nữ mơ mộng theo đuổi School Idol. Lần này trường sống khỏe sống tốt nên tha hồ mà tấu hài!
Việt Nam và ván cờ Biển Đông
Việt Nam và ván cờ Biển Đông
Không ai có thể chọn được hàng xóm, và Việt Nam đã mang trên mình số phận của 1 quốc gia nhỏ yếu kề tường sát vách bên cạnh 1 nước lớn và hùng mạnh là Trung Quốc