Halichoeres là một chi cá biển thuộc họ Cá bàng chài . Đây cũng là chi có số lượng thành viên đông nhất của họ Cá bàng chài tính đến thời điểm hiện tại. Các loài trong chi này được phân bố trải rộng trên khắp các vùng biển thuộc Ấn Độ Dương , Thái Bình Dương và Đại Tây Dương .
Từ halichoeres được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại : hálios (ἅλιος; "biển") và choíros (χοίρος, "loài heo"), hàm ý đề cập đến răng nanh ở hai khóe miệng hướng ra phía trước và thường nhô ra ngoài môi, làm tác giả Eduard Rüppell liên tưởng đến răng nanh của heo rừng .[ 2]
Cũng như những chi khác trong họ Cá bàng chài , Halichoeres hầu hết là những loài lưỡng tính tiền nữ (cá đực trưởng thành đều phải trải qua giai đoạn là cá cái). Cá con cũng mang kiểu hình khác biệt so với cá cái.
Do tác động của hiện tượng El Niño và dao động phương Nam nên các loài sinh vật ở Đông Thái Bình Dương phải sống trong môi trường nước quá ấm và nghèo dinh dưỡng. Một số loài Halichoeres sống ở khu vực này đã được xếp vào nhóm loài Bị đe dọa theo Sách đỏ IUCN , bao gồm 5 loài H. adustus , H. discolor , H. insularis , H. malpelo và H. salmofasciatus .
Theo nghiên cứu của Rocha và các cộng sự (2015 ), loài H. socialis chiếm gần một nửa khẩu phần ăn của cá mao tiên , một loài xâm lấn ở vùng Caribe .[ 3] H. socialis cũng nằm trong nhóm loài Bị đe dọa do môi trường sống của chúng đang bị phá hủy.
Thức ăn của Halichoeres chủ yếu là các loài thủy sinh không xương sống .
H. hartzfeldii
H. chrysus
H. melanochir
H. scapularis
Có tất cả 81 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:
Halichoeres adustus (Gilbert , 1890)
Halichoeres aestuaricola Bussing , 1972
Halichoeres argus (Bloch & Schneider , 1801)
Halichoeres bathyphilus (Beebe & Tee-Van , 1932)
Halichoeres bicolor (Bloch & Schneider , 1801)
Halichoeres binotopsis (Bleeker , 1849)
Halichoeres biocellatus Schultz , 1960
Halichoeres bivittatus (Bloch , 1791)
Halichoeres bleekeri (Steindachner & Döderlein , 1887) [ 4]
Halichoeres brasiliensis (Bloch , 1791) [ 5]
Halichoeres brownfieldi (Whitley , 1945)
Halichoeres burekae Weaver & Rocha, 2007 [ 6]
Halichoeres caudalis (Poey , 1860)
Halichoeres chierchiae Caporiacco, 1948
Halichoeres chlorocephalus Kuiter & Randall , 1995
Halichoeres chloropterus (Bloch , 1791)
Halichoeres chrysotaenia (Bleeker , 1853)
Halichoeres chrysus Randall , 1981
Halichoeres claudia Randall & Rocha, 2009[ 7]
Halichoeres cosmetus Randall & Smith, 1982
Halichoeres cyanocephalus (Bloch , 1791)
Halichoeres dimidiatus (Louis , 1831) [ 8]
Halichoeres discolor Bussing , 1983
Halichoeres dispilus (Günther , 1864)
Halichoeres erdmanni Randall & Allen , 2010[ 9]
Halichoeres garnoti (Valenciennes , 1839)
Halichoeres gurrobyi Victor, 2016 [ 10]
Halichoeres hartzfeldii (Bleeker , 1852)
Halichoeres hilomeni Randall & Allen , 2010[ 9]
Halichoeres hortulanus (Lacépède , 1801)
Halichoeres insularis Allen & Robertson, 1992
Halichoeres iridis Randall & Smith, 1982
Halichoeres kallochroma (Bleeker , 1853)
Halichoeres kneri (Bleeker , 1862)
Halichoeres lapillus Smith , 1947
Halichoeres leptotaenia Randall & Earle, 1994
Halichoeres leucoxanthus Randall & Smith, 1982
Halichoeres leucurus (Walbaum , 1792)
Halichoeres maculipinna (Müller & Troschel, 1848)
Halichoeres malpelo Allen & Robertson, 1992
Halichoeres margaritaceus (Valenciennes , 1839)
Halichoeres marginatus Rüppell , 1835
Halichoeres melanochir Fowler & Bean , 1928
Halichoeres melanotis (Gilbert , 1890)
Halichoeres melanurus (Bleeker , 1851)
Halichoeres melas Randall & Earle, 1994
Halichoeres melasmapomus Randall , 1981
Halichoeres miniatus (Valenciennes , 1839)
Halichoeres nebulosus (Valenciennes , 1839)
Halichoeres nicholsi (Jordan & Gilbert , 1882)
Halichoeres nigrescens (Bloch & Schneider , 1801)
Halichoeres notospilus (Günther , 1864)
Halichoeres orientalis Randall , 1999[ 11]
Halichoeres ornatissimus (Garrett , 1863) [ 7]
Halichoeres pallidus Kuiter & Randall , 1995
Halichoeres papilionaceus (Valenciennes , 1839)
Halichoeres pardaleocephalus (Bleeker , 1849)
Halichoeres pelicieri Randall & Smith, 1982
Halichoeres penrosei Starks , 1913[ 8]
Halichoeres pictus (Poey , 1860)
Halichoeres podostigma (Bleeker , 1854)
Halichoeres poeyi (Steindachner , 1867)
Halichoeres prosopeion (Bleeker , 1853)
Halichoeres radiatus (Linnaeus , 1758)
Halichoeres richmondi Fowler & Bean , 1928
Halichoeres rubricephalus Kuiter & Randall , 1995
Halichoeres rubrovirens Rocha, Pinheiro & Gasparini, 2010 [ 12]
Halichoeres salmofasciatus Allen & Robertson, 2002[ 13]
Halichoeres sazimai Luiz, Ferreira & Rocha, 2009 [ 14]
Halichoeres scapularis (Bennett , 1832)
Halichoeres semicinctus (Ayres , 1859)
Halichoeres signifer Randall & Earle, 1994
Halichoeres socialis Randall & Lobel, 2003[ 15]
Halichoeres solorensis (Bleeker , 1853)
Halichoeres stigmaticus Randall & Smith, 1982
Halichoeres tenuispinis (Günther , 1862)
Halichoeres timorensis (Bleeker , 1852)
Halichoeres trimaculatus (Quoy & Gaimard , 1834)
Halichoeres trispilus Randall & Smith, 1982
Halichoeres zeylonicus (Bennett , 1833)
Halichoeres zulu Randall & King, 2010[ 16]
^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). “Halichoeres ” . Catalog of Fishes . Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2022 .
^ Scharpf, Christopher; Lazara, Kenneth J. (2021). “Order Labriformes: Family Labridae (a-h)” . The ETYFish Project Fish Name Etymology Database . Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022 .
^ Rocha, Luiz A.; Rocha, Claudia R.; Baldwin, Carole C.; Weigt, Lee A.; McField, Melanie (2015). “Invasive lionfish preying on critically endangered reef fish”. Coral Reefs . 34 (3): 803–806. doi :10.1007/s00338-015-1293-z . ISSN 1432-0975 .
^ Randall, John E. (1999). “Halichoeres bleekeri (Steindachner & Döderlein), a valid Japanese species of labrid fish, distinct from H. tenuispinis (Günther) from China”. Ichthyological Research . 46 (3): 225–231. doi :10.1007/BF02678508 . ISSN 1616-3915 .
^ Rocha, Luiz A.; Rosa, Ricardo S. (2001). “Halichoeres brasiliensis (Bloch, 1791), a valid wrasse species (Teleostei: Labridae) from Brazil, with notes on the Caribbean species Halichoeres radiatus (Linnaeus, 1758)” (PDF) . aqua, International Journal of Ichthyology . 4 (4): 161–166.
^ Weaver, Douglas C.; Rocha, Luiz A. (2007). “A New Species of Halichoeres (Teleostei: Labridae) from the Western Gulf of Mexico” (PDF) . Copeia . 2007 (4): 798–807. doi :10.1643/0045-8511(2007)7[798:ansoht]2.0.co;2 . ISSN 0045-8511 .
^ a b Randall, John E.; Rocha, Luiz A. (2009). “Halichoeres claudia sp. nov., a New Indo-Pacific Wrasse (Perciformes: Labridae), the Fourth Species of the H. ornatissimus Complex” (PDF) . Zoological Studies . 48 (5): 709–718.
^ a b Rocha, Luiz (2004). “Mitochondrial DNA and Color Pattern Variation in Three Western Atlantic Halichoeres (Labridae), with the Revalidation of Two Species” (PDF) . Copeia . 2004 : 770–782. doi :10.1643/CG-04-106 .
^ a b John E. Randall & Gerald R. Allen (2010). “Two new labrid fishes of the genus Halichoeres from the East Indies” (PDF) . Raffles Bulletin of Zoology . 58 (2): 281–289. Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ Victor, Benjamin C. (2016). “Halichoeres gurrobyi , a new labrid fish (Teleostei: Labridae) from Mauritius in the southwestern Indian Ocean, with a review of the H. zeylonicus species complex” (PDF) . Journal of the Ocean Science Foundation . 22 : 10–27. doi :10.5281/zenodo.57088 .
^ Randall, John E. (1999). “Halichoeres orientalis , a new labrid fish from southern Japan and Taiwan” (PDF) . Zoological Studies . 38 (3): 295–300. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2022 .
^ Rocha, Luiz A.; Pinheiro, Hudson T.; Gasparini, João Luiz (2010). “Description of Halichoeres rubrovirens , a new species of wrasse (Labridae: Perciformes) from the Trindade and Martin Vaz Island group, southeastern Brazil, with a preliminary mtDNA molecular phylogeny of New World Halichoeres” (PDF) . Zootaxa . 2422 (1): 22. doi :10.11646/zootaxa.2422.1.2 . ISSN 1175-5334 .
^ Allen, G. R.; Robertson, D. R. (2002). “Halichoeres salmofasciatus , a new species of wrasse (Pisces: Labridae) from Isla del Coco, tropical eastern Pacific” (PDF) . aqua, Journal of Ichthyology and Aquatic Biology . 5 (2): 65–72. Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )
^ Luiz, Osmar J.; Ferreira, Carlos E. L.; Rocha, Luiz A. (2009). “Halichoeres sazimai , a new species of wrasse (Perciformes: Labridae) from the Western South Atlantic” (PDF) . Zootaxa . 2092 (1): 37–46. doi :10.11646/zootaxa.2092.1.3 . ISSN 1175-5334 .
^ Randall, John; Lobel, Phillip; Schaefer, S. (2003). “Halichoeres socialis : A New Labrid Fish from Belize” (PDF) . Copeia . 2003 : 124–130. doi :10.1643/0045-8511(2003)003[0124:HSANLF]2.0.CO;2 .
^ Randall, John E.; King, Dennis R. (2010). “Halichoeres zulu , a new labrid fish from South Africa” (PDF) . Smithiana Bulletin . 11 : 17–23. Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết )