Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kobayashi Yayoi | ||
Ngày sinh | 18 tháng 9, 1981 | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1997–2014 | Nippon TV Beleza | 223 | (50) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999–2004 | Nhật Bản | 54 | (12) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Kobayashi Yayoi (小林 弥生, sinh ngày 18 tháng 9 năm 1981) là một cựu cầu thủ bóng đá nữ người Nhật Bản.
Kobayashi Yayoi thi đấu cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản từ năm 1999 đến 2004.[1]
Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1999 | 8 | 2 |
2000 | 1 | 0 |
2001 | 12 | 2 |
2002 | 11 | 1 |
2003 | 14 | 6 |
2004 | 8 | 1 |
Tổng cộng | 54 | 12 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
5. | 11 tháng 10 năm 2002 | Sân vận động Masan, Changwon, Hàn Quốc | Đài Bắc Trung Hoa | 1–0 | 2–0 | Đại hội Thể thao châu Á 2002 |
6. | 9 tháng 6 năm 2003 | Sân vận động Rajamangala, Băng Cốc, Thái Lan | Philippines | 4–0 | 15–0 | Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 2003 |
7. | 10–0 | |||||
8. | 13 tháng 6 năm 2003 | Myanmar | 3–0 | 7–0 | ||
9. | 7–0 | |||||
10. | 15 tháng 6 năm 2003 | Đài Bắc Trung Hoa | 2–0 | 5–0 | ||
12. | 22 tháng 4 năm 2004 | Sân vận động Olympic Quốc gia, Tokyo, Nhật Bản | Thái Lan | 4–0 | 6–0 | Vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2004 |