2003 FIFA Women's World Cup - USA | |
---|---|
![]() Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 23 tháng 10 – 14 tháng 11 |
Số đội | 16 |
Địa điểm thi đấu | 6 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 107 (3,34 bàn/trận) |
Số khán giả | 656.789 (20.525 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đã nữ thế giới 2003 được tổ chức tại Hoa Kỳ và đội vô địch là đội tuyển Đức.[1] Giải đấu ban đầu được dự định tổ chức tại Trung Quốc. Vào ngày 3 tháng 5 năm 2003, giải đấu bất ngờ chuyển qua Hoa Kỳ, do đợt bùng phát bệnh SARS năm 2003 ở Trung Quốc.[2][3] Do Hoa Kỳ đã tổ chức World Cup 1999, nên FIFA cho rằng Hoa Kỳ sẽ là nước thích hợp nhất để tổ chức với thời gian chuẩn bị rất ngắn trước khi giải bắt đầu. Thêm vào đó, những người yêu bóng đá nữ Mỹ hy vọng rằng giải đấu tổ chức ở đó sẽ cứu được giải chuyên nghiệp nữ của Mỹ là WUSA khỏi bị giải tán.[4]
Để bù cho Trung Quốc, FIFA đã quyết định giải năm 2007 sẽ được tổ chức tại quốc gia này. Đội tuyển Trung Quốc cũng được đặc cách vào thẳng vòng chung kết World Cup 2003.[4][5][6][7]
Philadelphia | Foxborough | Washington, D.C. |
---|---|---|
Lincoln Financial Field | Sân vận động Gillette | Sân vận động Tưởng niệm Robert F. Kennedy |
Sức chứa: 70.000 | Sức chứa: 68.000 (22.385 cho giải đấu) | Sức chứa: 53.000 |
Tập tin:Le Lincoln Financial Field (cropped).jpg | ![]() |
|
Địa điểm tổ chức Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003 tại Hoa Kỳ[8] | ||
Carson | Portland | Columbus |
Trung tâm Home Depot | PGE Park | Sân vận động Columbus Crew |
Sức chứa: 28.359 | Sức chứa: 27.500 | Sức chứa: 22.555 |
![]() |
![]() |
![]() |
Hai đội xếp đầu mỗi bảng giành quyền vào vòng trong. |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 11 | −11 | 0 |
23 tháng 10 năm 2003 | |||
Nigeria ![]() |
0–3 | ![]() |
Sân vận động Lincoln Financial Field, Philadelphia |
24 tháng 10 năm 2003 | |||
Hoa Kỳ ![]() |
3–1 | ![]() |
Sân vận động RFK, Washington, D.C. |
28 tháng 10 năm 2003 | |||
Thụy Điển ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động Lincoln Financial Field, Philadelphia |
Hoa Kỳ ![]() |
5–0 | ![]() |
Sân vận động Lincoln Financial Field, Philadelphia |
31 tháng 10 năm 2003 | |||
Thụy Điển ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân vận động Columbus Crew, Columbus |
CHDCND Triều Tiên ![]() |
0–3 | ![]() |
Sân vận động Columbus Crew, Columbus |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | +6 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 5 | +5 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
23 tháng 10 năm 2003 | |||
Na Uy ![]() |
2–0 | ![]() |
Sân vận động Lincoln Financial Field, Philadelphia |
24 tháng 10 năm 2003 | |||
Brasil ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân vận động RFK, Washington, D.C. |
27 tháng 10 năm 2003 | |||
Na Uy ![]() |
1–4 | ![]() |
Sân vận động RFK, Washington, D.C. |
Pháp ![]() |
1–0 | ![]() |
Sân vận động RFK, Washington, D.C. |
30 tháng 10 năm 2003 | |||
Hàn Quốc ![]() |
1–7 | ![]() |
Sân vận động Gillette, Foxborough |
Pháp ![]() |
1–1 | ![]() |
Sân vận động RFK, Washington, D.C. |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | 0 |
23 tháng 10 năm 2003 | |||
Đức ![]() |
4–1 | ![]() |
Sân vận động Columbus Crew, Columbus |
Nhật Bản ![]() |
6–0 | ![]() |
Sân vận động Columbus Crew, Columbus |
27 tháng 10 năm 2003 | |||
Đức ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân vận động Columbus Crew, Columbus |
Canada ![]() |
3–0 | ![]() |
Sân vận động Columbus Crew, Columbus |
30 tháng 10 năm 2003 | |||
Canada ![]() |
3–1 | ![]() |
Sân vận động Gillette, Foxborough |
Argentina ![]() |
1–6 | ![]() |
Sân vận động RFK, Washington, D.C. |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 1 |
24 tháng 10 năm 2003 | |||
Úc ![]() |
1–2 | ![]() |
The Home Depot Center, Carson |
Trung Quốc ![]() |
1–0 | ![]() |
The Home Depot Center, Carson |
28 tháng 10 năm 2003 | |||
Ghana ![]() |
0–3 | ![]() |
The Home Depot Center, Carson |
Trung Quốc ![]() |
1–1 | ![]() |
The Home Depot Center, Carson |
31 tháng 10 năm 2003 | |||
Ghana ![]() |
2–1 | ![]() |
PGE Park, Portland |
Trung Quốc ![]() |
1–0 | ![]() |
PGE Park, Portland |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
3 tháng 11 — Foxborough | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
7 tháng 11 — Portland | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
4 tháng 11 — Portland | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 7 | |||||||||
14 tháng 11 — Carson | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
3 tháng 11 — Foxborough | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
7 tháng 11 — Portland | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
4 tháng 11 — Portland | ||||||||||
![]() | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 0 | |||||||||
13 tháng 11 — Carson | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
Hoa Kỳ ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Wambach ![]() |
(Chi tiết) |
Đức ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Müller ![]() Minnert ![]() Wunderlich ![]() Garefrekes ![]() Prinz ![]() |
(Chi tiết) | Danilova ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Hooper ![]() |
Đức ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Garefrekes ![]() Meinert ![]() Prinz ![]() |
(Chi tiết) |
Vô địch Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003![]() Đức Lần thứ nhất |
Cầu thủ đoạt Quả bóng vàng: | Cầu thủ đoạt Chiếc giày vàng: | Đội đoạt Giải Fair Play: |
---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
|
Đội | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 25 | 4 | +21 | 18 | |
2 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 7 | +3 | 12 | |
3 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 15 | 5 | +10 | 15 | |
4 | ![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 10 | 0 | 9 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 | +5 | 7 | |
6 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 7 | |
7 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 6 | –4 | 6 | |
8 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 9 | –3 | 6 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | –1 | 4 | |
10 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 3 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | –1 | 3 | |
12 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | –3 | 3 | |
13 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | –2 | 1 | |
14 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | –10 | 0 | |
15 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 11 | –11 | 0 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | –14 | 0 |