1999 FIFA Women's World Cup - USA | |
---|---|
![]() Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 19 tháng 6 – 10 tháng 7 |
Số đội | 16 |
Địa điểm thi đấu | 8 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 123 (3,84 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.194.215 (37.319 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (7 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1999 là Giải vô địch bóng đá nữ thế giới thứ ba được FIFA tổ chức. Giải diễn ra tại Hoa Kỳ và đội chủ nhà đã giành chức vô địch lần thứ hai.[1][2] Đây là lần đầu tiên giải được tổ chức tại một quốc gia thuộc Bắc Mỹ. Giải lập được một kỷ lục, đó là trận chung kết giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc tại Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, California với sự chứng kiến của 90.185 khán giả (trong đó có tổng thống Bill Clinton) là sự kiện thể thao dành cho phái nữ có lượng người theo dõi trực tiếp đông nhất trong lịch sử.[3][4][5] Đây cũng là kỳ World Cup nữ duy nhất mà đội tuyển chủ nhà lên ngôi vô địch.
Linh vật chính thức của giải đấu là cáo Nutmeg, cô mặc chiếc áo phông trắng có dòng chữ USA trắng trên nền đỏ. Cổ và gấu áo của cô có màu xanh dương
Los Angeles (Pasadena, California) |
San Francisco (Stanford, California) |
Washington, D.C. (Landover, Maryland) |
New York/New Jersey (East Rutherford, New Jersey) |
---|---|---|---|
Rose Bowl | Sân vận động Stanford | Sân vận động Jack Kent Cooke | Sân vận động Giants |
Sức chứa: 95.542 | Sức chứa: 85.429 | Sức chứa: 80.116 | Sức chứa: 77.716 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Địa điểm tổ chức Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1999 tại Hoa Kỳ Nguồn: FIFA Technical Report[6] | |||
Chicago | Boston (Foxborough, Massachusetts) |
Portland | San Jose |
Soldier Field | Sân vận động Foxboro | Sân vận động Civic | Sân vận động Spartan |
Sức chứa: 65.080 | Sức chứa: 58.868 | Sức chứa: 27.396 | Sức chứa: 26.000 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
2 đội xếp đầu mỗi bảng giành quyền vào vòng trong. |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 8 | −3 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Jo Song-Ok ![]() |
Chi tiết | Akide ![]() Nwadike ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Chiejine ![]() Hamm ![]() Milbrett ![]() Lilly ![]() Akers ![]() Parlow ![]() |
Chi tiết | Okosieme ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Jin Pyol-Hui ![]() Jo Song-Ok ![]() Kim Kum-Sil ![]() |
Chi tiết | Johansen ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
MacMillan ![]() Venturini ![]() |
Chi tiết |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 12 | 4 | +8 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 10 | 4 | +6 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | 0 |
Brasil ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Pretinha ![]() Sissi ![]() Kátia ![]() |
Chi tiết | Domínguez ![]() |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 12 | −9 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 10 | −9 | 1 |
Na Uy ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
Aarønes ![]() Lehn ![]() Riise ![]() Medalen ![]() Pettersen ![]() Gulbrandsen ![]() |
Chi tiết | Hooper ![]() |
Nhật Bản ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Savina ![]() Letyushova ![]() N. Karasseva ![]() Barbashina ![]() |
Canada ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Hooper ![]() |
Chi tiết | Grigorieva ![]() Fomina ![]() O. Karasseva ![]() |
Na Uy ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Riise ![]() Isozaki ![]() Aarønes ![]() Mellgren ![]() |
Chi tiết |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 12 | 2 | +10 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 | 1 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 10 | −9 | 1 |
Trung Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Kim Yên ![]() Lưu Ái Linh ![]() |
Chi tiết | Bengtsson ![]() |
Trung Quốc ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Tôn Văn ![]() Kim Yên ![]() Trương Âu Ảnh ![]() Triệu Lợi Hồng ![]() |
Chi tiết |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
30 tháng 6 — San Jose | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
4 tháng 7 — Foxborough | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 5 | |||||||||
30 tháng 6 — San Jose | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
10 tháng 7 — Pasadena | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||
1 tháng 7 — Landover | ||||||||||
![]() | 0 (5) | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
4 tháng 7 — Palo Alto | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
1 tháng 7 — Landover | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 4 | |||||||||
10 tháng 7 — Pasadena | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||
![]() | 0 (5) | |||||||||
Trung Quốc ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Phổ Vĩ ![]() Kim Yên ![]() |
Chi tiết |
Brasil ![]() | 4–3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Cidinha ![]() Nenê ![]() Sissi ![]() |
Chi tiết | Emeafu ![]() Okosieme ![]() Egbe ![]() |
Na Uy ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tôn Văn ![]() Lưu Ái Linh ![]() Phạm Tôn Khiết ![]() |
Na Uy ![]() | 0–0 [A] | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Riise ![]() Pettersen ![]() Jørgensen ![]() Sandaune ![]() Gulbrandsen ![]() Aarønes ![]() |
4–5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Overbeck ![]() Fawcett ![]() Lilly ![]() Hamm ![]() Chastain ![]() |
5–4 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch World Cup 1999![]() Hoa Kỳ Lần thứ hai |
Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải Fair Play |
---|---|---|
![]() ![]() |
![]() |
![]() |
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
|
|
Đội | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 3 | +15 | 16 | |
2 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 2 | +17 | 16 | |
3 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 16 | 9 | +7 | 11 | |
4 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 16 | 8 | +8 | 13 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 5 | +5 | 6 | |
6 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 | 6 | |
7 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 12 | –4 | 6 | |
8 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 12 | 7 | +5 | 5 | |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
10 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | –2 | 3 | |
11 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | –4 | 1 | |
12 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 12 | –9 | 1 | |
13 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 10 | –9 | 1 | |
13 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 10 | –9 | 1 | |
15 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | –7 | 0 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | –14 | 0 |
{{Chú thích báo cáo}}
: Liên kết ngoài trong |format=
(trợ giúp)