Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yanagita Miyuki | ||
Ngày sinh | 11 tháng 4, 1981 | ||
Nơi sinh | Kanagawa, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1997–1999 | NTV Beleza | 32 | (7) |
2000–2005 | Tasaki Perule FC | 85 | (19) |
2006–2012 | Urawa Reds | 122 | (20) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1997–2008 | Nhật Bản | 91 | (11) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Yanagita Miyuki (柳田 美幸, sinh ngày 11 tháng 4 năm 1981) là một cựu cầu thủ bóng đá nữ người Nhật Bản.
Yanagita Miyuki thi đấu cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản từ năm 1997 đến 2008.[1]
Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1997 | 3 | 2 |
1998 | 0 | 0 |
1999 | 7 | 0 |
2000 | 3 | 0 |
2001 | 1 | 0 |
2002 | 10 | 1 |
2003 | 3 | 0 |
2004 | 11 | 0 |
2005 | 9 | 3 |
2006 | 15 | 4 |
2007 | 14 | 1 |
2008 | 15 | 0 |
Tổng cộng | 91 | 11 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
7. | 21 tháng 7 năm 2006 | Sân vận động Hindmarsh, Adelaide, Úc | Đài Bắc Trung Hoa | 7–1 | 11–1 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2006 |
8. | 30 tháng 11 năm 2006 | Sân vận động Grand Hamad, Doha, Qatar | Jordan | 1–0 | 13–0 | Đại hội Thể thao châu Á 2006 |
9. | 8–0 | |||||
10. | 10 tháng 12 năm 2006 | Sân vận động Suheim bin Hamad, Doha, Qatar | Hàn Quốc | 2–0 | 3–1 | |
11. | 12 tháng 8 năm 2007 | Sân vận động Quốc gia, Tokyo, Nhật Bản | Thái Lan | 3–0 | 5–0 | Vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2008 |