Microbiotheriidae

Họ Microbiotheriidae
Thời điểm hóa thạch: Đầu thế Paleocen - Gần đây
Monito del Monte (Dromiciops gliroides)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Phân thứ lớp (infraclass)Marsupialia
Liên bộ (superordo)Australidelphia
Bộ (ordo)Microbiotheria
Họ (familia)Microbiotheriidae
(Ameghino, 1887)[1]
Các chi

Họ Microbiotheriidae là một họ thú có túi thuộc siêu bộ Australidelphia được đại diện bởi chỉ một loài duy nhất là monito del monte, và một số loài đã tuyệt chủng được biết đến từ hóa thạch ở Nam Mỹ, Tây Nam Cực và đông bắc Úc.

Các loài họ này từng được xem là thành viên của bộ Didelphimorphia (gồm loài opossum Virginia); tuy nhiên, sự tích lũy của cả bằng chứng giải phẫu và di truyền trong những năm gần đây đã dẫn đến kết luận rằng chúng và các loài bộ Microbiotheria khác hoàn toàn không phải là trong bộ đó, mà thay vào đó có họ hàng gần nhất với các loài thú có túi ở Úc; cùng với nhau, các loài bộ Microbiotheria và các bộ của Úc tạo thành một nhánh Australidelphia mà ngày nay được cho là đã tiến hóa đầu tiên ở khu vực GondwanaNam Mỹ. Họ này được Ameghino miêu tả năm 1887.[1]

Phát sinh loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sinh loài của siêu bô Australidelphia còn sống dựa trên công trình của May-Collado, Kilpatrick & Agnarsson 2015 [2] với các nhánh đã tuyệt chủng từ Black et al. 2012 [3]

Australidelphia
Microbiotheria

Woodburnodontidae

Microbiotheriidae

Eometatheria
Polyprotodontia
Notoryctemorphia

Notoryctidae

Peramelemorphia
Yaraloidea

Yaralidae

Perameloidea

Thylacomyidae

Peramelidae

Chaeropodidae

Peroryctidae

Dasyuromorphia

Thylacinidae

Myrmecobiidae

Dasyuridae

Diprotodontia
Vombatiformes
Phascolarctimorphia

Phascolarctidae

Vombatimorphia

Thylacoleonidae

?†Wynyardiidae

Ilariidae

Maradidae

Vombatidae

Palorchestidae

Diprotodontidae

Phalangerida
Phalangeriformes
Burramyoidea

Burramyidae

Phalangeroidea

Phalangeridae

?†Pilkipildridae

Ektopodontidae

Miralinidae

Macropodiformes
Petauroidea

Acrobatidae

Tarsipedidae

Petauridae

Pseudocheiridae

Macropodoidea

?†Balbaridae

Hypsiprymnodontidae

Potoroidae

Macropodidae

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các bộ trong nhóm này được liệt kê bên dưới:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Microbiotheriidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  2. ^ May-Collado; và đồng nghiệp (2015). “Mammals from 'down under': a multi-gene species-level phylogeny of marsupial mammals (Mammalia, Metatheria)”. PeerJ. 3 (e805): e805. doi:10.7717/peerj.805. PMC 4349131. PMID 25755933.
  3. ^ Black; và đồng nghiệp (2012). “The Rise of Australian Marsupials: A Synopsis of Biostratigraphic, Phylogenetic, Palaeoecologic and Palaeobiogeographic Understanding”. Springer Netherlands: 983–1078. doi:10.1007/978-90-481-3428-1_35. ISBN 9789048134274. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích được phát động bằng cách sử dụng Hắc Viêm Hạch [Abyss Core], một ngọn nghiệp hỏa địa ngục được cho là không thể kiểm soát
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.
Vì sao tỉ giá năm 2024 dậy sóng?
Vì sao tỉ giá năm 2024 dậy sóng?
Kể từ đầu năm 2024 tới nay, tỉ giá USD/VND đã liên tục phá đỉnh lịch sử và chạm ngưỡng 25.500 VND/USD vào tháng 4
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Vật phẩm thế giới Ouroboros - Overlord
Ouroboros Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mãnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.