Nepenthes kampotiana | |
---|---|
A lower pitcher of N. kampotiana | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Nepenthaceae |
Chi (genus) | Nepenthes |
Danh pháp hai phần | |
Nepenthes kampotiana Lecomte (1909) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Đồng nghĩa
|
Nepenthes kampotiana là một loài cây nắp ấm nhiệt đới có nguồn gốc từ miền nam Campuchia, miền đông Thái Lan, và miền tây Việt Nam.[2] Nó phân bố ở độ cao từ 0–600 m trên mực nước biển.[3] Tên loài epithetkampotiana đề cập đến thành phố Kampot của Campuchia, gần đó mẫu vật đầu tiên của loài này được thu thập.[2]
Loài này có liên quan chặt chẽ với N. chang.[4]. Nepenthes geoffrayi là một từ đồng nghĩa của N. kampotiana.[2]