Nepenthes muluensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Nepenthaceae |
Chi (genus) | Nepenthes |
Loài (species) | N. muluensis |
Danh pháp hai phần | |
Nepenthes muluensis M.Hotta (1966)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nepenthes muluensis (/[invalid input: 'icon']n[invalid input: 'ɨ']ˈpɛnθiːz