Nepenthes ephippiata | |
---|---|
Cây trồng Nepenthes ephippiata. | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Nepenthaceae |
Chi (genus) | Nepenthes |
Loài (species) | N. ephippiata |
Danh pháp hai phần | |
Nepenthes ephippiata Danser (1928)[1] | |
Phân bố của N. ephippiata. |
Nepenthes ephippiata là một loài nắp ấm thuộc họ Nắp ấm. Đây là loài bản địa Borneo.