Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 20 tháng 2 - 2 tháng 8 năm 2014 |
Số đội | 6 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hà Nội I |
Á quân | Phong Phú Hà Nam |
Hạng ba | Than KSVN |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 30 |
Số bàn thắng | 80 (2,67 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 39 (1,3 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 0 (0 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 8.100 (270 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Thị Muôn (Hà Nội I, 6 bàn) Nguyễn Thị Đăng (TNG Thái Nguyên, 6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Nguyễn Thị Tuyết Dung (Phong Phú Hà Nam) |
← 2013 2015 → |
Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2014 (Tên chính thức là Giải bóng đá nữ vô địch Quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2014, đặt tên theo nhà tài trợ) là giải đấu bóng đá lần thứ 17 của Giải vô địch bóng đá nữ Việt Nam do VFF tổ chức và Công ty TNHH thiết bị điện Thái Sơn Bắc tài trợ.[1] Giải Bóng đá nữ Vô địch Quốc gia - Thái Sơn Bắc 2014 với sự tham dự của 06 đội bóng là: ĐKVĐ Hà Nội I, Á quân TP.HCM, Phong Phú Hà Nam, Than Khoáng sản Việt Nam, Thái Nguyên và Hà Nội II. Các đội bóng sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt để tính điểm xếp hạng. Các trận lượt đi sẽ diễn ra từ ngày 20/2 đến ngày 7/3/2014 tại sân vận động Thống Nhất (TP.Hồ Chí Minh); lượt về từ ngày 18/7 đến 2/8/2014 tại Sân vận động Nha Trang (tỉnh Khánh Hòa).[2][3]
Tính tổng số điểm của các Đội đạt được để xếp thứ hạng.
Đội Bóng | Huấn luyện viên trưởng | Đội Trưởng | Nhà tài trợ |
---|---|---|---|
Hà Nội I | Đặng Quốc Tuấn | n/a | Hà Nội |
Hà Nội II | Vũ Bá Đông | n/a | Hà Nội |
TNG Thái Nguyên | Đoàn Việt Triều | n/a | TNG |
Thành phố Hồ Chí Minh | Đoàn Thị Kim Chi | n/a | Thành phố Hồ Chí Minh |
Phong Phú Hà Nam | Văn Thị Thanh | n/a | Hà Nam |
Than Khoáng sản Việt Nam | Đoàn Minh Hải | n/a | VINACOMIN |
GIẢI BÓNG ĐÁ NỮ VÔ ĐỊCH QUỐC GIA – THÁI SƠN BẮC 2013 | ||||
---|---|---|---|---|
Kết quả lượt đi | Đội 1-Đội 2 | Kết quả lượt về | ||
1-4 | Hà Nội 2 – Hà Nội 1 | 1-4 | ||
2-2 | TP Hồ Chí Minh – TNG Thái Nguyên | 0-1 | ||
1-0 | PP Hà Nam – Than KSVN | 1-2 | ||
0-1 | Hà Nội 2 – TP Hồ Chí Minh | 0-3 | ||
2-2 | Hà Nội 1 - Than KSVN | 1-0 | ||
3-0 | PP Hà Nam – TNG Thái Nguyên | 1-1 | ||
0-3 | TNG Thái Nguyên – Hà Nội 1 | 1-3 | ||
5-0 | Than KSVN – Hà Nội 2 | 2-0 | ||
0-1 | TP Hồ Chí Minh – PP Hà Nam | 1-2 | ||
2-3 | Hà Nội 2 – TNG Thái Nguyên | 1-2 | ||
1-0 | Hà Nội 1 – PP Hà Nam | 0-2 | ||
0-1 | Than KSVN – TP Hồ Chí Minh | 0-0 | ||
2-1 | PP Hà Nam – Hà Nội 2 | 3-1 | ||
1-1 | TNG Thái Nguyên – Than KSVN | 0-0 | ||
1-1 | TP Hồ Chí Minh – Hà Nội 1 | 1-5 |
Bảng xếp hạng sau 10 vòng đấu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Hiệu số | Điểm | |||||
1 | Hà Nội I | 10 | 7 | 2 | 1 | 24-9 | 23 | |||||
2 | PP Hà Nam | 10 | 7 | 1 | 2 | 16-7 | 22 | |||||
3 | Than KSVN | 10 | 3 | 4 | 3 | 12-7 | 13 | |||||
4 | GT Thái Nguyên | 10 | 3 | 4 | 3 | 11-16 | 13 | |||||
5 | TP Hồ Chí Minh | 10 | 3 | 3 | 4 | 10-12 | 12 | |||||
6 | Hà Nội II | 10 | 0 | 0 | 10 | 7-29 | 0 |
Tổng hợp chi tiết | ||||
---|---|---|---|---|
Vòng đấu | Số bàn thắng | Khán giả | Thẻ vàng | Thẻ đỏ |
1 | 10 | 1.500 | 3 | 0 |
2 | 8 | 1.500 | 5 | 0 |
3 | 9 | 1.500 | 2 | 0 |
4 | 7 | 1.900 | 0 | 0 |
5 | 7 | 1.700 | 6 | 0 |
6 | 9 | 0 | 10 | 0 |
7 | 8 | 0 | 2 | 0 |
8 | 5 | 0 | 4 | 0 |
9 | 10 | 0 | 5 | 0 |
10 | 7 | 0 | 2 | 0 |
Kết quả | 80 | 8.100 | 39 | 0 |
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)
|publisher=
(trợ giúp)