Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 11 tháng 5 - 3 tháng 12 năm 2017 |
Số đội | 8 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Thành phố Hồ Chí Minh I |
Á quân | Phong Phú Hà Nam |
Hạng ba | Hà Nội I Than Khoáng sản Việt Nam |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 56 |
Số bàn thắng | 145 (2,59 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 54 (0,96 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 2 (0,04 thẻ mỗi trận) |
Vua phá lưới | Huỳnh Như (TP HCM I) 9 bàn |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Nguyễn Thị Liễu (Phong Phú Hà Nam) |
← 2016 2018 → |
Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia 2017 (Tên gọi chính thức là: Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2017) là giải đấu bóng đá lần thứ 20 của Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia, giải đấu diễn ra thường niên do VFF tổ chức. Toàn bộ mùa giải bắt đầu vào ngày 11 tháng 5 năm 2017 và kết thúc vào ngày 27 tháng 11 năm 2017. Các trận play-off bắt đầu vào ngày 30 tháng 11 năm 2017 và kết thúc vào ngày 3 tháng 12 năm 2017.[1]
Sau khi, đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam vừa giành vé vào vòng chung kết giải bóng đá nữ Asian Cup 2018, 'Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2017 ra đời không chỉ là cơ hội để các đội bóng khẳng định sức mạnh mà còn là dịp để đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam chuẩn bị cho SEA Games 2017 và Asian Cup 2018.
Công ty TNHH thương mại Thiết bị điện Thái Sơn Bắc tiếp tục là nhà tài trợ chính lần thứ sáu liên tiếp của giải với tổng giải thưởng hơn 660.000.000 VNĐ.
Trong giải này, có 8 đội bóng tham dự mùa bóng này. Họ sẽ thi đấu theo thể thức sân nhà và sân khách tuy nhiên thi đấu tập trung. 4 Đội bóng dẫn đầu sẽ tham dự đấu loại trực tiếp. Tại vòng chung kết, 4 đội bóng sẽ thi đấu 3 trận để xác định nhà vô địch.
Tính tổng số điểm của các Đội đạt được để xếp thứ hạng.
Đội nào có chỉ số cao hơn sẽ xếp trên. Nếu các chỉ số vẫn bằng nhau, Ban tổ chức sẽ tổ chức bốc thăm để xác định thứ hạng của các Đội (trong trường hợp chỉ có hai đội có các chỉ số trên bằng nhau và còn thi đấu trên sân thì sẽ tiếp tục thi đá luân lưu 11m để xác định đội xếp trên).[2]
Tám đội thi đấu vòng tròn hai lượt đi và về, mỗi lượt thi đấu tại một địa phương đăng cai để tính điểm, xếp hạng. Chọn 04 đội xếp từ thứ Nhất đến thứ Tư vào thi đấu các trận Bán kết và chung kết. Đội thắng trận Chung kết là đội Vô địch, đội thua trận Chung kết xếp thứ Nhì. Hai đội thua ở hai trận Bán kết xếp đồng hạng Ba.[3]
Lượt đi (từ ngày 11 tháng 5 năm 2017 đến ngày 1 tháng 6 năm 2017) sẽ được chơi tại Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh. Lượt về (từ ngày 6 tháng 11 năm 2017 đến ngày 27 tháng 11 năm 2017) sẽ được chơi tại Sân vận động Thiên Trường, Nam Định và Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý. Các trận play-off (từ ngày 30 tháng 11 năm 2017 đến ngày 3 tháng 12 năm 2017) sẽ được chơi tại Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý, Hà Nam.
Lượt đi diến ra trên Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh.
Lượt | Ngày | Giờ | MT | Đội | Kết quả | Đội |
1 | 11/5/2017 | 16h00 | 1 | TP Hồ Chí Minh I | 0 - 2 | Than KSVN |
18h30 | 2 | TP Hồ Chí Minh II | 0 - 1 | Sơn La | ||
12/5/2017 | 16h00 | 3 | Phong Phú Hà Nam | 5 - 0 | TNG Thái Nguyên | |
18h30 | 4 | Hà Nội II | 1 - 4 | Hà Nội I | ||
2 | 14/5/2017 | 16h00 | 5 | Than KSVN | 2 - 0 | TP.Hồ Chí Minh II |
18h30 | 6 | Sơn La | 0 - 3 | TP.Hồ Chí Minh I | ||
15/5/2017 | 16h00 | 7 | TNG Thái Nguyên | 2 - 1 | Hà Nội II | |
18h30 | 8 | Hà Nội I | 0 - 0 | Phong Phú Hà Nam | ||
3 | 17/5/2017 | 16h00 | 9 | TP.Hồ Chí Minh I | 7 - 0 | TP.Hồ Chí Minh II |
18h30 | 10 | Sơn La | 0 - 4 | Than KSVN | ||
18/5/2017 | 16h00 | 11 | Phong Phú Hà Nam | 3 - 0 | Hà Nội II | |
18h30 | 12 | TNG Thái Nguyên | 0 - 4 | Hà Nội I | ||
4 | 21/5/2017 | 15h30 | 13 | Phong Phú Hà Nam | 1 - 0 | Than KSVN |
18h00 | 14 | TNG Thái Nguyên | 1 - 3 | TP. Hồ Chí Minh I | ||
22/5/2017 | 16h00 | 15 | Hà Nội I | 2 - 0 | TP. Hồ Chí Minh II | |
18h30 | 16 | Hà Nội II | 0 - 1 | Sơn La | ||
5 | 24/5/2017 | 16h00 | 17 | TP.Hồ Chí Minh I | 2 - 0 | Phong Phú Hà Nam |
18h30 | 18 | Than KSVN | 1 - 1 | TNG Thái Nguyên | ||
25/5/2017 | 16h00 | 19 | TP.Hồ Chí Minh II | 2 - 1 | Hà Nội II | |
18h30 | 20 | Sơn La | 0 - 4 | Hà Nội I | ||
6 | 28/5/2017 | 16h00 | 21 | TP.Hồ Chí Minh II | 1 - 2 | TNG Thái Nguyên |
18h30 | 22 | Sơn La | 0 - 8 | Phong Phú Hà Nam | ||
29/5/2017 | 16h00 | 23 | Than KSVN | 9 - 0 | Hà Nội II | |
18h30 | 24 | TP.Hồ Chí Minh I | 2 - 1 | Hà Nội I | ||
7 | 31/5/2017 | 16h00 | 25 | Phong Phú Hà Nam | 1 - 0 | TP.HCM II |
18h30 | 26 | TNG Thái Nguyên | 4 - 1 | Sơn La | ||
1/6/2017 | 15h30 | 27 | Hà Nội I | 0 - 0 | Than KSVN | |
18h00 | 28 | Hà Nội II | 0 - 7 | TP.Hồ Chí Minh I |
Lượt đi diến ra trên Sân vận động Thiên Trường, Nam Định và Sân vận động Hà Nam, Phủ Lý.
Lượt | Ngày | Giờ | MT | Đội | Kết quả | Đội |
8 | 6/11/2017 | 15h30 | 1 | Phong Phú Hà Nam | 0-0 | Than KSVN |
15h00 | 2 | TNG Thái Nguyên | 2-1 | Sơn La | ||
7/11/2017 | 15h00 | 3 | Hà Nội I | 6-0 | Hà Nội II | |
17h30 | 4 | TP Hồ Chí Minh II | 0-6 | TP Hồ Chí Minh I | ||
9 | 9/11/2017 | 15h00 | 5 | Than KSVN | 2-0 | TNG Thái Nguyên |
17h30 | 6 | Sơn La | 0-2 | Phong Phú Hà Nam | ||
10/11/2017 | 15h00 | 7 | Hà Nội II | 0-2 | TP Hồ Chí Minh II | |
18h00 | 8 | TP Hồ Chí Minh I | 1-0 | Hà Nội I | ||
10 | 12/11/2017 | 15h30 | 9 | Phong Phú Hà Nam | 1-0 | TNG Thái Nguyên |
18h00 | 10 | Sơn La | 0-1 | Than KSVN | ||
13/11/2017 | 15h30 | 11 | Hà Nội II | 0-1 | TP Hồ Chí Minh I | |
15h00 | 12 | Hà Nội I | 4-0 | TP Hồ Chí Minh II | ||
11 | 16/11/2017 | 15h00 | 13 | Hà Nội I | 1-1 | Than KSVN |
15h30 | 14 | Hà Nội II | 0-2 | Phong Phú Hà Nam | ||
17/11/2017 | 15h30 | 15 | TP Hồ Chí Minh II | 0-0 | Sơn La | |
15h00 | 16 | TP Hồ Chí Minh I | 1-0 | TNG Thái Nguyên | ||
12 | 19/11/2017 | 15h00 | 17 | Phong Phú Hà Nam | 0-0 | Hà Nội I |
17h30 | 18 | Than KSVN | 1-0 | Hà Nội II | ||
20/11/2017 | 15h30 | 19 | Sơn La | 0-3 | Hà Nội I | |
15h00 | 20 | TNG Thái Nguyên | 2-1 | TP Hồ Chí Minh II | ||
13 | 23/11/2017 | 15h00 | 21 | TNG Thái Nguyên | 1-1 | Hà Nội II |
15h30 | 22 | Sơn La | 0-1 | Hà Nội I | ||
24/11/2017 | 15h00 | 23 | Than KSVN | 2-0 | TP Hồ Chí Minh II | |
18h00 | 24 | Phong Phú Hà Nam | 0-1 | TP Hồ Chí Minh I | ||
14 | 26/11/2017 | 15h00 | 25 | Hà Nội I | 3-0 | TNG Thái Nguyên |
15h30 | 26 | Hà Nội II | 0-0 | Sơn La | ||
27/11/2017 | 15h00 | 27 | TP Hồ Chí Minh I | 2-0 | Than KSVN | |
18h00 | 28 | TP Hồ Chí Minh II | 0-0 | Phong Phú Hà Nam |
Nguồn:[4]
XH | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm | Vòng tiếp theo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hồ Chí Minh I | 14 | 13 | 0 | 1 | 39 | 4 | +35 | 39 | Vòng bán kết |
2 | Phong Phú Hà Nam | 14 | 8 | 4 | 2 | 23 | 3 | +20 | 28(a) | |
3 | Hà Nội I | 14 | 8 | 4 | 2 | 30 | 5 | +25 | 28(a) | |
4 | Than Khoáng sản Việt Nam | 14 | 8 | 4 | 2 | 25 | 5 | +20 | 28(a) | |
5 | TNG Thái Nguyên | 14 | 5 | 2 | 7 | 15 | 26 | -11 | 17 | |
6 | Sơn La | 14 | 2 | 2 | 10 | 4 | 32 | -28 | 8(b) | |
7 | Thành phố Hồ Chí Minh II | 14 | 2 | 2 | 10 | 6 | 30 | -24 | 8(b) | |
8 | Hà Nội II | 14 | 0 | 2 | 12 | 4 | 41 | -37 | 2 |
Ghi chú:
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh I | 6 | 4 | 4 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Thành phố Hồ Chí Minh II | 5 | 7 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 6 | 6 |
Hà Nội I | 2 | 3 | 3 | 1 | 1 | 3 | 4 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 |
Hà Nội II | 7 | 8 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Than Khoáng Sản Việt Nam | 3 | 1 | 1 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 4 |
TNG Thái Nguyên | 8 | 6 | 6 | 6 | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Phong Phú Hà Nam | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 |
Sơn La | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 5 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 |
Vô địch | Lọt vào vòng chung kết | Không vượt qua vòng bảng |
Cập nhật lần cuối: 27 tháng 11 năm 2017
Nguồn: VFF
W | Thắng |
D | Hòa |
L | Thua |
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh I | L | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W |
Thành phố Hồ Chí Minh II | L | L | L | L | W | L | L | L | W | L | D | L | L | D |
Hà Nội I | W | D | W | W | W | L | D | W | L | W | D | D | W | W |
Hà Nội II | L | L | L | L | L | L | L | L | L | L | L | L | D | D |
Than Khoáng Sản Việt Nam | W | W | W | L | D | W | D | D | W | W | D | W | W | L |
TNG Thái Nguyên | L | W | L | L | D | W | W | W | L | L | L | W | D | L |
Phong Phú Hà Nam | W | D | W | W | L | W | W | D | W | W | W | D | L | D |
Sơn La | W | L | L | W | L | L | L | L | L | L | D | L | L | D |
Cập nhật lần cuối: 27 tháng 11 năm 2017
Nguồn: VFF
Bán kết | Chung kết | ||||||||
1 | Thành phố Hồ Chí Minh I | 0 (3) | |||||||
4 | Than Khoáng sản Việt Nam | 0 (2) | |||||||
Thành phố Hồ Chí Minh I | 1 (4) | ||||||||
Phong Phú Hà Nam | 1 (3) | ||||||||
2 | Phong Phú Hà Nam | 1 (4) | |||||||
3 | Hà Nội I | 1 (2) |
BÁN KẾT 1
Thành phố Hồ Chí Minh I | 0–0 | Than Khoáng sản Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết Video |
||
Loạt sút luân lưu | ||
Chương Thị Kiều Phan Thị Trang Trần Thị Kim Hồng Nguyễn Thị Bích Thùy |
3–2 | Phạm Hoàng Quỳnh Phạm Thị Hằng Nguyễn Thị Mai Nguyễn Thị Vạn Nguyễn Thị Trúc Hương |
BÁN KẾT 2
Phong Phú Hà Nam | 1–1 | Hà Nội I |
---|---|---|
Lê Thu Thanh Hương 15' | Chi tiết Video |
Phạm Hải Yến 37' |
Loạt sút luân lưu | ||
Nguyễn Thị Tuyết Dung Vũ Thị Thúy Phạm Thị Tươi Đỗ Thị Nguyên Nguyễn Thị Nụ |
4–2 | Nguyễn Thị Xuyến Phạm Hải Yến Nguyễn Thị Muôn Hoàng Thị Loan |
Thành phố Hồ Chí Minh I | 1–1 | Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Trần Thị Hồng Nhung (12) 24' (ph.l.n) | Chi tiết Video Lễ trao cúp |
Vũ Thị Thúy (16) 20' |
Loạt sút luân lưu | ||
Trần Thị Kim Hồng Phan Thị Trang Chương Thị Kiều Huỳnh Như |
4–3 | Nguyễn Thị Tuyết Dung Vũ Thị Thúy Phạm Thị Tươi Bùi Thị Như Đỗ Thị Nguyên |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Biện Thị Hằng | Hà Nội I | TNG Thái Nguyên | 4–0 | 18 tháng 5 năm 2017 |
Nguyễn Thị Tuyết Dung | Phong Phú Hà Nam | Sơn La | 8–0 | 28 tháng 5 năm 2017 |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Huỳnh Như | Thành phố Hồ Chí Minh I | Hà Nội II | 7–0 | 1 tháng 6 năm 2017 |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Vòng đấu |
---|---|---|---|
Trần Thị Kim Anh | Thành phố Hồ Chí Minh II | Thành phố Hồ Chí Minh I | 3 |
Hà Thị Ngọc Uyên | Sơn La | Than Khoáng Sản Việt Nam | 3 |
Cao Thị Biên | TNG Thái Nguyên | Thành phố Hồ Chí Minh I | 4 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai | Thành phố Hồ Chí Minh II | Hà Nội I | 4 |
Đinh Thị Kim Huế | Hà Nội II | Than Khoáng Sản Việt Nam | 6 |
Lò Thị Thành | Sơn La | Phong Phú Hà Nam | 9 |
Trần Thị Hồng Nhung | Phong Phú Hà Nam | Thành phố Hồ Chí Minh I | Trận chung kết |