Phó Bí thư Tỉnh ủy ở Việt Nam cùng với Bí thư Tỉnh ủy và Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công.
Thông thường, một Tỉnh ủy hoặc Thành ủy trực thuộc Trung ương có các vị trí Phó Bí thư sau:
Đối với một số Đảng bộ Tỉnh, thành phố có quy mô Đảng viên lớn hoặc có vai trò quan trọng thì có thể có thêm một số vị trí Phó Bí thư như sau:
Phó Bí thư Tỉnh ủy cùng với Bí thư và Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công. Phó Bí thư Tỉnh ủy có các quyền hạn và nhiệm vụ sau:
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy do Ban chấp hành Đảng bộ Tỉnh bầu ra trong số Tỉnh ủy viên. Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ cùng với Bí thư và Phó Bí thư chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường trực Tỉnh uỷ, đồng thời chịu trách nhiệm chính và trực tiếp về những công việc được phân công.
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy có quyền hạn và nhiệm vụ:
Hiện tại ở Việt Nam có 63 tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương. Trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương. Dưới đây là danh sách Phó Bí thư Tỉnh ủy nhiệm kì 2020-2025
TỈNH, THÀNH PHỐ | TÊN | NĂM SINH | QUÊ QUÁN | NHIỆM KỲ | THỜI GIAN TẠI NHIỆM | GHI CHÚ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
BẮT ĐẦU | KẾT THÚC | ||||||
An Giang | Lê Văn Nưng | 1965 | An Giang | (25/9/2020 - nay) | 6 năm, 1 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND Tỉnh | |
Nguyễn Thanh Bình | 1964 | (25/9/2020 - 4/3/2024) | 4 năm, 98 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
(Bãi nhiệm) | |||
Hồ Văn Mừng | 1977 | Khánh Hòa | (6/9/2024 - nay) | 136 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Bà Rịa - Vũng Tàu | Nguyễn Thị Yến | 1965 | Bà Rịa - Vũng Tàu | (23/10/2015 - nay) | 9 năm, 89 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Văn Thọ | 1968 | (15/11/2019 - nay) | 5 năm, 66 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bạc Liêu | Lê Thị Ái Nam | 1963 | Bạc Liêu | (1/7/2015 - 31/7/2023) | 9 năm, 203 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
(Nghỉ hưu) | |
Phạm Văn Thiều | 1970 | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 96 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Huỳnh Quốc Việt | 1976 | Cà Mau | (12/7/2024 - nay) | 20 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Bắc Giang | Lê Thị Thu Hồng | 1970 | Thanh Hóa | (19/1/2019 - nay) | 6 năm, 1 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Lê Ánh Dương | 1966 | Ninh Bình | (14/10/2020 - nay) | 4 năm, 98 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bắc Kạn | Phương Thị Thanh | 1967 | Cao Bằng | (22/10/2020 - nay) | 4 năm, 90 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Đăng Bình | 1978 | Hà Nội | (8/9/2021 - nay) | 3 năm, 134 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bắc Ninh | Nguyễn Quốc Chung | 1965 | Bắc Ninh | (25/9/2020 - 10/7/2024) | 4 năm, 117 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh
(Nghỉ hưu) | |
Nguyễn Hương Giang | 1969 | Hải Dương | (8/11/2019 - nay) | 5 năm, 73 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Vương Quốc Tuấn | 1977 | Bắc Ninh | (29/7/2024 - nay) | 2 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh | ||
Bến Tre | Hồ Thị Hoàng Yến | 1971 | Bến Tre | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 96 ngày | Quyền Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Thanh Lâm | 1973 | Hà Nam | (14/3/2024 - nay) | 312 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Trần Ngọc Tam | 1965 | Bến Tre | (13/10/2015 - nay) | 9 năm, 99 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bình Dương | Nguyễn Văn Thao | 1963 | Bình Dương | (6/7/2021 - 3/11/2024) | 3 năm, 198 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy (Nghỉ hưu) | |
Võ Văn Minh | 1972 | (14/10/2020 - nay) | 4 năm, 98 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bình Định | Lê Kim Toàn | 1965 | Bình Định | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 96 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Phạm Anh Tuấn | 1973 | Hà Tĩnh | (13/9/2022 - nay) | 2 năm, 129 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bình Phước | Huỳnh Thị Hằng | 1975 | Bình Phước | (5/2/2020 - nay) | 4 năm, 350 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Tuệ Hiền | 1969 | Quảng Nam | (23/10/2015 - nay) | 9 năm, 89 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bình Thuận | Nguyễn Hoài Anh | 1977 | Ninh Thuận | (16/10/2020 - 29/3/2024) | 4 năm, 96 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh (Luân chuyển) | |
Đoàn Anh Dũng | Hà Tĩnh | (14/11/2022 - nay) | 2 năm, 67 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Đặng Hồng Sỹ | 1976 | Hà Tĩnh | (5/8/2024 - nay) | 168 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Cà Mau | Phạm Thành Ngại | 1971 | Cà Mau | (1/10/2021 - nay) | 3 năm, 111 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Huỳnh Quốc Việt | 1976 | (24/6/2021 - 12/7/2024) | 3 năm, 210 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
(Luân chuyển) | |||
Nguyễn Đức Hiển | 1977 | Hải Dương | (12/9/2024 - nay) | 130 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Cao Bằng | Triệu Đình Lê | 1965 | Cao Bằng | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 84 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Hoàng Xuân Ánh | 1964 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Cần Thơ | Phạm Văn Hiểu | 1964 | Cần Thơ | (25/9/2015 - nay) | 9 năm, 117 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố | |
Trần Việt Trường | 1971 | Hậu Giang | 4 năm, 117 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Đà Nẵng | Lương Nguyễn Minh Triết | 1976 | Quảng Nam | (21/10/2019 - 24/1/2024) | 4 năm, 91 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố (Luân chuyển) | |
Lê Trung Chinh | 1969 | Đà Nẵng | (21/10/2020 - nay) | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Nguyễn Đình Vĩnh | 1975 | Quảng Nam | (14/6/2024 - nay) | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |||
Đắk Lắk | Phạm Minh Tấn | 1963 | Thanh Hóa | (14/10/2015 - 6/2024) | 9 năm, 98 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy (Nghỉ hưu) | |
Phạm Ngọc Nghị | 1965 | Quảng Ngãi | (14/10/2015 - nay) | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Y Biêr Niê | 1963 | Đắk Lắk | (14/10/2015 - 6/2024) | Phó Bí thư Tỉnh ủy (Nghỉ hưu) | |||
Huỳnh Thị Chiến Hòa | 1973 | Quảng Ngãi | (16/9/2024 - nay) | 126 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Đắk Nông | Lưu Văn Trung | 1974 | Thái Bình | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 96 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Hồ Văn Mười | 1969 | Quảng Nam | (30/6/2021 - nay) | 3 năm, 204 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hồ Xuân Trường | 1979 | Phú Thọ | (26/9/2024 - nay) | 116 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Điện Biên | Mùa A Sơn | 1964 | Điện Biên | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 97 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Lê Thành Đô | 1968 | Thái Bình | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đồng Nai | Hồ Thanh Sơn | 1964 | Đồng Nai | (18/3/2019 - nay) | 5 năm, 308 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Võ Tấn Đức | 1972 | (9/8/2024 - nay) | 164 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Quản Minh Cường | 1969 | Hưng Yên | (6/7/2020 - nay) | 4 năm, 198 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||
Đồng Tháp | Phan Văn Thắng | 1967 | Đồng Tháp | (19/10/2020 - nay) | 4 năm, 93 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Phạm Thiện Nghĩa | 1966 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Gia Lai | Châu Ngọc Tuấn | 1970 | Bình Định | (2/6/2020 - nay) | 4 năm, 232 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Trương Hải Long | 1976 | Bắc Ninh | (12/9/2022 - 30/5/2024) | 2 năm, 130 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Luân chuyển) | ||
Rah Lan Chung | 1971 | Gia Lai | (19/5/2021 - nay) | 3 năm, 246 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hà Giang | Nguyễn Mạnh Dũng | 1973 | Hà Nam | (28/11/2017 - 31/5/2023) | 7 năm, 53 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy (Quyền Bí thư Tỉnh ủy) | |
Thào Hồng Sơn | 1965 | Hà Giang | (30/9/2015 - nay) | 9 năm, 112 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | ||
Nguyễn Văn Sơn | 1964 | Hà Nội | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Hà Nam | Đinh Thị Lụa | 1972 | Hà Nam | (22/9/2020 - nay) | 4 năm, 120 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Trương Quốc Huy | 1970 | Nam Định | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||||
Hà Nội | Nguyễn Thị Tuyến | 1971 | Hà Nội | (12/10/2020 - nay) | 4 năm, 100 ngày | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
Trần Sỹ Thanh | Nghệ An | (15/7/2022 - nay) | 2 năm, 189 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Nguyễn Ngọc Tuấn | 1966 | Hải Dương | (12/10/2020 - nay) | 4 năm, 100 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố | ||
Nguyễn Văn Phong | 1968 | Thái Bình | Phó Bí thư Thành ủy | ||||
Hà Tĩnh | Trần Thế Dũng | 1966 | Hà Tĩnh | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 96 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Võ Trọng Hải | 1968 | (15/4/2021 - nay) | 3 năm, 280 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Hải Dương | Lê Văn Hiệu | 1967 | Hải Dương | (26/10/2020 - nay) | 4 năm, 86 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh
Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Triệu Thế Hùng | 1971 | Hà Nội | (10/5/2020 - 13/8/2024) | 4 năm, 255 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Luân chuyển) | ||
Lê Ngọc Châu | 1972 | Hà Nội | (27/8/2024 - nay) | 146 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hải Phòng | Đỗ Mạnh Hiến | 1969 | Hải Phòng | (13/11/2020 - nay) | 4 năm, 68 ngày | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
Nguyễn Văn Tùng | 1964 | (24/10/2015 - nay) | 9 năm, 88 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố | |||
Hậu Giang | Trần Văn Huyến | 1971 | Ninh Bình | (14/10/2020 - nay) | 4 năm, 98 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Đồng Văn Thanh | 1969 | Nam Định | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Hòa Bình | Bùi Đức Hinh | 1968 | Hòa Bình | (3/10/2020 - nay) | 4 năm, 109 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Bùi Văn Khánh | 1964 | (9/7/2019 - nay) | 5 năm, 195 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Hồ Hải | 1977 | Thành phố Hồ Chí Minh | (17/10/2020 - nay) | 4 năm, 95 ngày | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
Phan Văn Mãi | 1973 | Bến Tre | (1/6/2021 - nay) | 3 năm, 233 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch UBND Thành phố
Trưởng đoàn ĐBQH Thành phố | ||
Nguyễn Thị Lệ | 1967 | Thành phố Hồ Chí Minh | (19/3/2019 - nay) | 5 năm, 307 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Chủ tịch HĐND Thành phố | ||
Nguyễn Phước Lộc | 1970 | Kiên Giang | (26/9/2023 - nay) | 1 năm, 116 ngày | Phó Bí thư Thành ủy; Trưởng ban Tổ chức Thành ủy | ||
Hưng Yên | Trần Quốc Toản | 1973 | Hưng Yên | (26/10/2020 - nay) | 4 năm, 86 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Quốc Văn | 1968 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Khánh Hòa | Nguyễn Khắc Toàn | 1970 | Khánh Hòa | (28/2/2020 - nay) | 4 năm, 327 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Tấn Tuân | 1964 | (30/9/2010 - nay) | 14 năm, 112 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Hà Quốc Trị | 1969 | Vĩnh Phúc | (28/2/2020 - nay) | 4 năm, 327 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Kiên Giang | Mai Văn Huỳnh | 1965 | Kiên Giang | (17/10/2020 - nay) | 4 năm, 95 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Lâm Minh Thành | 1972 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Kon Tum | A Pớt | 1963 | Kon Tum | (16/7/2016 - nay) | 8 năm, 188 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Lê Ngọc Tuấn | 1965 | Quảng Nam | (30/5/2020 - nay) | 4 năm, 235 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Lai Châu | Vũ Mạnh Hà | 1979 | Nam Định | (31/5/2023 - nay) | 1 năm, 234 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Lê Văn Lương | 1968 | Hà Nam | (23/10/2020 - nay) | 4 năm, 89 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Lạng Sơn | Hoàng Văn Nghiệm | 1968 | Lạng Sơn | (29/10/2015 - nay) | 9 năm, 83 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Hồ Tiến Thiệu | 1965 | (8/7/2020 - nay) | 4 năm, 196 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Lào Cai | Vũ Xuân Cường | 1966 | Hải Dương | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 97 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trịnh Xuân Trường | 1977 | Lào Cai | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Hoàng Giang | 1972 | Thanh Hóa | (16/4/201 - nay) | 3 năm, 279 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Lâm Đồng | Trần Đình Văn | 1966 | Thừa Thiên Huế | (16/10/2020 - 1/10/2024) | 4 năm, 96 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh (Nghỉ hưu) | |
Trần Văn Hiệp | 1965 | Lâm Đồng | (16/10/2020 - 28/5/2024) | 4 năm, 96 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Khởi tố) | ||
Trần Hồng Thái | 1974 | Hà Tĩnh | (23/08/2024 - nay) | 150 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Long An | Nguyễn Thanh Hải | 1972 | Long An | (30/10/2020 - nay) | 4 năm, 82 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Văn Út | 1969 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Nam Định | Lê Quốc Chỉnh | 1968 | Nam Định | (24/9/2020 - nay) | 4 năm, 118 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Phạm Đình Nghị | 1965 | (24/9/2015 - nay) | 9 năm, 118 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Nghệ An | Nguyễn Văn Thông | 1963 | Nghệ An | (27/5/2016 - nay) | 8 năm, 238 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Nguyễn Đức Trung | 1974 | Thanh Hóa | (27/2/2020 - nay) | 4 năm, 328 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Hoàng Nghĩa Hiếu | 1967 | Nghệ An | (28/7/2022 - nay) | 2 năm, 176 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Ninh Bình | Mai Văn Tuất | 1970 | Ninh Bình | (9/1/2023 - nay) | 2 năm, 11 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Phạm Quang Ngọc | 1973 | (22/10/2020 - nay) | 4 năm, 90 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Ninh Thuận | Phạm Văn Hậu | 1974 | Ninh Thuận | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 84 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Quốc Nam | 1971 | Quảng Ngãi | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh
Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||||
Phú Thọ | Phùng Khánh Tài | 1971 | Hà Nội | (14/3/2023 - nay) | 1 năm, 312 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Bùi Văn Quang | 1967 | Phú Thọ | (14/6/2016 - nay) | 8 năm, 220 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Phú Yên | Cao Thị Hòa An | 1973 | Nghệ An | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 96 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Tạ Anh Tuấn | 1969 | Hà Nội | (14/11/2022 - nay) | 2 năm, 67 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quảng Bình | Trần Hải Châu | 1966 | Quảng Bình | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 84 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Thắng | (28/3/2019 - nay) | 5 năm, 298 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Quảng Nam | Lê Văn Dũng | 1966 | Quảng Nam | (24/4/2019 - nay) | 5 năm, 271 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Lê Trí Thanh | 1970 | (11/11/2019 - 8/4/2024) | 5 năm, 70 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Miễn nhiệm) | |||
Nguyễn Đức Dũng | 1967 | Quảng Ngãi | (22/7/2024 - nay) | 182 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Quảng Ngãi | Đặng Ngọc Huy | 1975 | Hà Nội | (30/8/2020 - nay) | 4 năm, 143 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Đặng Văn Minh | 1966 | Quảng Ngãi | (11/9/2020 - 6/5/2024) | 4 năm, 131 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Bãi nhiệm) | ||
Đinh Thị Hồng Minh | 1970 | Quảng Ngãi | (4/1/2022 - nay) | 3 năm, 16 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Nguyễn Hoàng Giang | 1971 | Hải Phòng | (31/7/2024 - nay) | 173 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quảng Ninh | Trịnh Thị Minh Thanh | 1973 | Hải Dương | (24/8/2021 - nay) | 3 năm, 149 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Đặng Xuân Phương | 1974 | Nam Định | (18/8/2023 - nay) | 1 năm, 155 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||
Cao Tường Huy | 1973 | Quảng Ninh | (5/12/2023 - nay) | 1 năm, 46 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quảng Trị | Nguyễn Đăng Quang | 1968 | Quảng Trị | (16/10/2020 - nay) | 4 năm, 96 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Võ Văn Hưng | 1972 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Sóc Trăng | Hồ Thị Cẩm Đào | 1972 | Sóc Trăng | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 97 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Văn Lâu | 1970 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Sơn La | Nguyễn Đình Việt | 1977 | Hưng Yên | (5/11/2024 - nay) | 76 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | |
Hoàng Quốc Khánh | 1969 | Sơn La | (24/9/2020 - 6/8/2024) | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Bí thư Tỉnh ủy) | |||
Lò Minh Hùng | 1971 | Sơn La | (24/9/2020 - nay) | 4 năm, 118 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Tây Ninh | Phạm Hùng Thái | 1970 | Tây Ninh | (24/8/2020 - nay) | 4 năm, 149 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Thanh Ngọc | 1969 | Long An | (7/5/2020 - nay) | 4 năm, 258 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Nguyễn Mạnh Hùng | 1974 | Trà Vinh | (29/6/2021 - nay) | 3 năm, 205 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Thái Bình | Nguyễn Tiến Thành | 1965 | Thái Bình | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 97 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Khắc Thận | 1974 | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Thái Nguyên | Phạm Hoàng Sơn | 1976 | Thái Nguyên | (13/10/2020 - nay) | 4 năm, 99 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trịnh Việt Hùng | 1977 | Hải Dương | (21/8/2020 - 11/7/2024) | 4 năm, 152 ngày | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Bí thư Tỉnh ủy) | ||
Nguyễn Huy Dũng | 1983 | Hà Tĩnh | (6/9/2024 - nay) | 138 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Thanh Hóa | Lại Thế Nguyên | 1970 | Thanh Hóa | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 84 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Đỗ Minh Tuấn | 1972 | (25/9/2015 - nay) | 9 năm, 117 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Trịnh Tuấn Sinh | 1972 | (28/10/2020 - nay) | 4 năm, 84 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | |||
Thừa Thiên Huế | Phan Ngọc Thọ | 1963 | Thừa Thiên Huế | (1/7/2021 - nay) | 3 năm, 203 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Nguyễn Văn Phương | 1970 | (25/6/2021 - nay) | 3 năm, 209 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Phạm Đức Tiến | 1976 | Thái Bình | (14/9/2024 - nay) | 129 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy | ||
Tiền Giang | Võ Văn Bình | 1963 | Tiền Giang | (21/10/2015 - 1/11/2024) | 9 năm, 91 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh (Nghỉ hưu) | |
Nguyễn Văn Vĩnh | 1967 | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 97 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Nguyễn Hải Trâm | 1975 | Phú Thọ | (4/11/2024 - nay) | 77 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Trà Vinh | Kim Ngọc Thái | 1969 | Trà Vinh | (5/9/2018 - nay) | 6 năm, 137 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Lê Văn Hẳn | 1970 | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 97 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Lâm Minh Đằng | 1969 | Phó Bí thư Tỉnh ủy | |||||
Tuyên Quang | Lê Thị Kim Dung | 1974 | Ninh Bình | (15/10/2020 - nay) | 4 năm, 97 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Nguyễn Văn Sơn | 1970 | Vĩnh Phúc | (25/8/2020 - nay) | 4 năm, 148 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Vĩnh Long | Nguyễn Thành Thế | 1965 | Vĩnh Long | (3/9/2021 - nay) | 3 năm, 139 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | |
Lữ Quang Ngời | 1972 | Tiền Giang | (31/1/2020 - nay) | 4 năm, 355 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Vĩnh Phúc | Phạm Hoàng Anh | 1975 | Phú Thọ | (15/10/2020 - 28/3/2024) | 4 năm, 97 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
(Khởi tố) | |
Lê Duy Thành | 1969 | Vĩnh Phúc | (8/7/2020 - 8/3/2024) | 4 năm, 196 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh (Khởi tố) | ||
Trần Duy Đông | 1979 | Thanh Hóa | (30/7/2024 - nay) | 174 ngày | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Bùi Huy Vĩnh | 1970 | Vĩnh Phúc | (10/9/2024 - nay) | 132 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy | ||
Yên Bái | Tạ Văn Long | 1966 | Phú Thọ | (24/9/2020 - nay) | 4 năm, 118 ngày | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy; Chủ tịch HĐND tỉnh | |
Trần Huy Tuấn | 1974 | Yên Bái | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch UBND tỉnh |