Queen's Club Championships 2019 - Đơn

Queen's Club Championships 2019 - Đơn
Queen's Club Championships 2019
Vô địchTây Ban Nha Feliciano López
Á quânPháp Gilles Simon
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–7(4–7), 7–6(7–2)
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2018 · Queen's Club Championships · 2020 →

Marin Čilić là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng 2 trước Diego Schwartzman.

Feliciano López lần thứ hai giành danh hiệu trong 3 năm, đánh bại Gilles Simon trong trận chung kết, 6–2, 6–7(4–7), 7–6(7–2).

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Tứ kết)
  2. Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Vòng 2)
  3. Argentina Juan Martín del Potro (Vòng 2, rút lui)
  4. Nga Daniil Medvedev (Bán kết)
  5. Croatia Marin Čilić (Vòng 2)
  6. Canada Milos Raonic (Tứ kết)
  7. Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Vòng 2)
  8. Canada Félix Auger-Aliassime (Bán kết)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
8 Canada Félix Auger-Aliassime 77 3 4
WC Tây Ban Nha Feliciano López 63 6 6
WC Tây Ban Nha Feliciano López 6 64 77
  Pháp Gilles Simon 2 77 62
4 Nga Daniil Medvedev 77 4 3
  Pháp Gilles Simon 64 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Hy Lạp S Tsitsipas 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 3 5 1 Hy Lạp S Tsitsipas 4 77 77
Pháp J Chardy 6 6 Pháp J Chardy 6 60 64
Kazakhstan M Kukushkin 1 3 1 Hy Lạp S Tsitsipas 5 2
Úc N Kyrgios 77 6 8 Canada F Auger-Aliassime 7 6
LL Tây Ban Nha R Carballés Baena 64 3 Úc N Kyrgios 77 63 5
Bulgaria G Dimitrov 4 4 8 Canada F Auger-Aliassime 64 77 7
8 Canada F Auger-Aliassime 6 6 8 Canada F Auger-Aliassime 77 3 4
3 Argentina JM del Potro 7 6 WC Tây Ban Nha F López 63 6 6
Canada D Shapovalov 5 4 3 Argentina JM del Potro
Hungary M Fucsovics 77 3 4 WC Tây Ban Nha F López w/o
WC Tây Ban Nha F López 64 6 6 WC Tây Ban Nha F López 4 6 77
Úc A de Minaur 6 4 4 6 Canada M Raonic 6 4 65
Q Slovenia A Bedene 3 6 6 Q Slovenia A Bedene 3 63
Ý M Cecchinato 3 2 6 Canada M Raonic 6 77
6 Canada M Raonic 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
5 Croatia M Čilić 6 77
Chile C Garín 1 65 5 Croatia M Čilić 4 4
Argentina D Schwartzman 6 6 Argentina D Schwartzman 6 6
Q Kazakhstan A Bublik 2 3 Argentina D Schwartzman 2 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Clarke 62 1 4 Nga D Medvedev 6 6
Pháp L Pouille 77 6 Pháp L Pouille 69 77 4
Tây Ban Nha F Verdasco 2 4 4 Nga D Medvedev 711 65 6
4 Nga D Medvedev 6 6 4 Nga D Medvedev 77 4 3
7 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 Pháp G Simon 64 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 3 4 7 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 5 62
Q Pháp N Mahut 6 77 Q Pháp N Mahut 3 7 77
Hoa Kỳ F Tiafoe 3 65 Q Pháp N Mahut 65 7 63
Pháp G Simon 3 6 77 Pháp G Simon 77 5 77
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward 6 3 62 Pháp G Simon 6 4 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 65 4 2 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 1 6 4
2 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 4 77 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Chile Nicolás Jarry (Vòng 1)
  2. Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Kazakhstan Alexander Bublik (Vượt qua vòng loại)
  4. Croatia Ivo Karlović (Vòng loại cuối cùng)
  5. Úc Bernard Tomic (Vòng 1)
  6. Hoa Kỳ Bradley Klahn (Vòng 1)
  7. Ấn Độ Prajnesh Gunneswaran (Vòng 1)
  8. Slovenia Aljaž Bedene (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Chile Nicolás Jarry 3 77 66
WC Pháp Nicolas Mahut 6 64 78
WC Pháp Nicolas Mahut 7 4 6
  Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina 5 6 3
  Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina 6 77
5 Úc Bernard Tomic 4 63

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena 6 5 6
  Úc Alexei Popyrin 2 7 4
2 Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena 65 6 1
8 Slovenia Aljaž Bedene 77 3 6
  Estonia Jürgen Zopp 2 62
8 Slovenia Aljaž Bedene 6 77

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Kazakhstan Alexander Bublik 6 1 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jack Draper 2 6 3
3 Kazakhstan Alexander Bublik 6 77
  Hoa Kỳ Tommy Paul 4 64
  Hoa Kỳ Tommy Paul 6 6
6 Hoa Kỳ Bradley Klahn 1 4

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Croatia Ivo Karlović 6 7
  Canada Peter Polansky 3 5
4 Croatia Ivo Karlović 64 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland James Ward 77 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland James Ward 6 6
7 Ấn Độ Prajnesh Gunneswaran 1 4

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về các nền tảng game
Tổng quan về các nền tảng game
Bài viết này ghi nhận lại những hiểu biết sơ sơ của mình về các nền tảng game dành cho những ai mới bắt đầu chơi game
Đánh giá sơ bộ chung về giá trị của Cyno / Ayaka / Shenhe
Đánh giá sơ bộ chung về giá trị của Cyno / Ayaka / Shenhe
Shenhe hiện tại thiên về là một support dành riêng cho Ayaka hơn là một support hệ Băng. Nếu có Ayaka, hãy roll Shenhe. Nếu không có Ayaka, hãy cân nhắc thật kĩ trước khi roll
So sánh cà phê Arabica và Robusta loại nào ngon hơn?
So sánh cà phê Arabica và Robusta loại nào ngon hơn?
Trên thế giới có hai loại cà phê phổ biến nhất bao gồm cà phê Arabica (hay còn gọi là cà phê chè) và cà phê Robusta (hay còn gọi là cà phê vối)
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2019): Chiến tranh và người lính thủy đánh bộ qua lăng kính điện ảnh
Fury (2014) sẽ đem lại cho bạn cái nhìn chân thực, những mặt tối và hậu quả nặng nề đằng sau các cuộc chiến tranh mà nhân loại phải hứng chịu.