Dubai Tennis Championships 2019 - Đơn nam

Dubai Tennis Championships 2019 - Đơn nam
Dubai Tennis Championships 2019
Vô địchThụy Sĩ Roger Federer
Á quânHy Lạp Stefanos Tsitsipas
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt32 (4 Q / 3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Dubai Tennis Championships · 2020 →

Roberto Bautista Agut là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Nikoloz Basilashvili.

Roger Federer giành được danh hiệu Dubai thứ 8, và danh hiệu đơn ATP thứ 100, đánh bại Stefanos Tsitsipas, 6–4, 6–4, trong trận chung kết. Federer trở thành tau vợt nam thứ 2 trong lịch sử sau Jimmy Connors giành được 100 danh hiệu đơn ATP.[2]

Với thành tích lọt vào vòng chung kết, Tsitsipas sẽ lần đầu tiên trong sự nghiệp lọt vào top 10 ở Bảng xếp hạng ATP, trở thành tay vợt người Hy Lạp đầu tiên làm được điều này.[3]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Nhật Bản Kei Nishikori (Vòng 2)
  2. Thụy Sĩ Roger Federer (Vô địch)
  3. Croatia Marin Čilić (Vòng 1)
  4. Nga Karen Khachanov (Vòng 1)
  5. Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Chung kết)
  6. Croatia Borna Ćorić (Bán kết)
  7. Canada Milos Raonic (Vòng 1)
  8. Nga Daniil Medvedev (Vòng 1)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
5 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 4 77 77
  Pháp Gaël Monfils 6 64 64
5 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 4 4
2 Thụy Sĩ Roger Federer 6 6
6 Croatia Borna Ćorić 2 2
2 Thụy Sĩ Roger Federer 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Nhật Bản K Nishikori 6 6
Pháp B Paire 4 3 1 Nhật Bản K Nishikori 5 7 2
Ba Lan H Hurkacz 6 7 Ba Lan H Hurkacz 7 5 6
Q Pháp C Moutet 3 5 Ba Lan H Hurkacz 64 77 1
Q Belarus E Gerasimov 77 77 5 Hy Lạp S Tsitsipas 77 61 6
Hà Lan R Haase 62 65 Q Belarus E Gerasimov 3 1
Úc M Ebden 4 6 3 5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 3 6 5 Hy Lạp S Tsitsipas 4 77 77
3 Croatia M Čilić 3 6 0 Pháp G Monfils 6 64 64
Pháp G Monfils 6 4 6 Pháp G Monfils 6 6
WC Ai Cập M Safwat 6 3 4 WC Cộng hòa Síp M Baghdatis 3 2
WC Cộng hòa Síp M Baghdatis 4 6 6 Pháp G Monfils 6 63 6
Ý M Berrettini 6 5 5 Q Litva R Berankis 1 77 2
Hoa Kỳ D Kudla 2 7 7 Hoa Kỳ D Kudla 4 1
Q Litva R Berankis 6 6 Q Litva R Berankis 6 6
8 Nga D Medvedev 3 3

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Croatia B Ćorić 7 3 77
LL Cộng hòa Séc J Veselý 5 6 64 6 Croatia B Ćorić 1 6 77
Cộng hòa Séc T Berdych 6 4 77 Cộng hòa Séc T Berdych 6 1 64
LL Belarus I Ivashka 4 6 64 6 Croatia B Ćorić 4 6 77
Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6 Gruzia N Basilashvili 6 2 61
WC Ấn Độ R Ramanathan 4 3 Tây Ban Nha R Bautista Agut 77 4 3
Gruzia N Basilashvili 6 6 Gruzia N Basilashvili 62 6 6
4 Nga K Khachanov 4 1 6 Croatia B Ćorić 2 2
7 Canada M Raonic 4 7 4 2 Thụy Sĩ R Federer 6 6
Đức J-L Struff 6 5 6 Đức J-L Struff 4 2
Bosna và Hercegovina D Džumhur 1 65 Hungary M Fucsovics 6 6
Hungary M Fucsovics 6 77 Hungary M Fucsovics 66 4
Q Ý T Fabbiano 6 3 2 2 Thụy Sĩ R Federer 78 6
Tây Ban Nha F Verdasco 3 6 6 Tây Ban Nha F Verdasco 3 6 3
Đức P Kohlschreiber 4 6 1 2 Thụy Sĩ R Federer 6 3 6
2 Thụy Sĩ R Federer 6 3 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Belarus Ilya Ivashka (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Ý Thomas Fabbiano (Vượt qua vòng loại)
  3. Cộng hòa Séc Jiří Veselý (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Litva Ričardas Berankis (Vượt qua vòng loại)
  5. Pháp Corentin Moutet (Vượt qua vòng loại)
  6. Pháp Antoine Hoang (Vòng loại cuối cùng)
  7. Belarus Egor Gerasimov (Vượt qua vòng loại)
  8. Bosna và Hercegovina Mirza Bašić (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Belarus Ilya Ivashka 5 7 6
  Nga Alexey Vatutin 7 5 2
1 Belarus Ilya Ivashka 1 3
5 Pháp Corentin Moutet 6 6
WC Ai Cập Karim-Mohamed Maamoun 3 60
5 Pháp Corentin Moutet 6 77

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Ý Thomas Fabbiano 6 6
  Đức Rudolf Molleker 3 3
2 Ý Thomas Fabbiano 78 7
6 Pháp Antoine Hoang 66 5
WC Ai Cập Adham Gabr 1 0
6 Pháp Antoine Hoang 6 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Cộng hòa Séc Jiří Veselý 77 77
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland James Ward 64 64
3 Cộng hòa Séc Jiří Veselý 65 4
7 Belarus Egor Gerasimov 77 6
  Kazakhstan Aleksandr Nedovyesov 63 5
7 Belarus Egor Gerasimov 77 7

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Litva Ričardas Berankis 6 3 6
  Pháp Constant Lestienne 3 6 2
4 Litva Ričardas Berankis 79 6
8 Bosna và Hercegovina Mirza Bašić 67 4
WC Cộng hòa Ireland Simon Carr 3 3
8 Bosna và Hercegovina Mirza Bašić 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Roberto Bautista Agut wins in Dubai for 2nd ATP title of year”. www.espn.com.
  2. ^ “Federer Joins Exclusive Club With 100th Title”. www.atptour.com.
  3. ^ “Tsitsipas makes top-10 debut after fightback vs Monfils books Dubai final spot”. Metro (bằng tiếng Anh). ngày 1 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Review game Kena: Bridge of Spirits
Review game Kena: Bridge of Spirits
Kena: Bridge of Spirits là một tựa game indie được phát triển bởi một studio Mỹ mang tên Ember Lab - trước đây là một hãng chuyên làm phim hoạt hình 3D và đã rất thành công với phim ngắn chuyển thể từ tựa game huyền thoại Zelda
Raiders of the Jade Empire 2018 Vietsub
Raiders of the Jade Empire 2018 Vietsub
Raiders of Jade Empire China, như chúng ta biết ngày nay, sẽ không tồn tại nếu không có nhà Hán
Violet Evergarden - Full Anime + Light Novel + Ova
Violet Evergarden - Full Anime + Light Novel + Ova
Đây là câu chuyện kể về người con gái vô cảm trên hành trình tìm kiếm ý nghĩa của tình yêu