Vũ Đức Tùng | |
---|---|
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 6 tháng 8, 1963 |
Giới tính | nam |
Quốc tịch | Việt Nam |
Nghề nghiệp | Nhà quay phim |
Danh hiệu | Nghệ sĩ ưu tú |
Giải thưởng | |
Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 13 2001 Quay phim xuất sắc | |
Website | |
Vũ Đức Tùng trên IMDb | |
Vũ Đức Tùng (1963 –) là nhà quay phim của điện ảnh Việt Nam. Ông đã giành được 1 giải Quay phim xuất sắc với bộ phim Mùa ổi tại Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 13.[1] Vũ Đức Tùng từng chức Phó Tổng giám đốc của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Hãng phim Truyện Việt Nam.[2]
Xin hãy đóng góp cho bài viết này bằng cách phát triển nó. Nếu bài viết đã được phát triển, hãy gỡ bản mẫu này. Thông tin thêm có thể được tìm thấy tại trang thảo luận. |
Vũ Đức Tùng tốt nghiệp khoa Quay phim, Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội năm 1986 cùng với Lý Thái Dũng, Nguyễn Đức Việt, Vi Linh và Vũ Quốc Tuấn.[3]
Năm | Phim | Hình thức | Vai trò | Đạo diễn | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1986 | Không có đường chân trời | Điện ảnh | Diễn viên (vai Biên) | Nguyễn Khánh Dư | |
1990 | Kiếp phù du | Phó quay phim | Hải Ninh | ||
1991 | Canh bạc | Lưu Trọng Ninh | |||
1996 | Bỏ trốn | Quay phim chính | Phạm Nhuệ Giang | ||
2000 | Mùa ổi | Đặng Nhật Minh | [1] | ||
2002 | Bài ca Trường Sơn | Phim tài liệu | Quay phim chính cùng Nguyễn Đức Việt | Phạm Việt Thanh | |
2005 | Năm ngày trong đời vị tướng | Điện ảnh | Quay phim chính | Bùi Cường | |
2005 | Đường thư | Bùi Tuấn Dũng | |||
2006 | 9X | Vũ Châu | [4] | ||
2009 | Huyền thoại bất tử | Dựng phim cùng: Lưu Huỳnh, Tobias Kavelar | Lưu Huỳnh | ||
2009 | Đừng đốt | Quay phim chính cùng Richard Connors, Lý Thái Dũng | Đặng Nhật Minh | ||
2012 | Huyền thoại 1C | Dài tập | Quay phim chính cùng Vũ Quốc Tuấn, Lý Thái Dũng | Nguyễn Thanh Vân | [5] |
2022 | Hoa nhài | Điện ảnh | Quay phim chính | Đặng Nhật Minh | [6] |
Năm | Giải thưởng | Đề cử | Hạng mục Phim truyện nhựa | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2001 | Liên hoan phim Việt Nam lần thứ 13 | Mùa ổi | Quay phim xuất sắc | Đoạt giải | [1] |