Vanadyl dibromide

Vanadyl dibromide
Nhận dạng
Số CAS13520-89-3
PubChem22590794
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O=[V+2].[Br-].[Br-]

InChI
đầy đủ
  • 1S/2BrH.O.V/h2*1H;;/q;;;+2/p-2
ChemSpider23553875
Thuộc tính
Công thức phân tửVOBr2
Khối lượng mol226,7484 g/mol (khan)
298,80952 g/mol (4 nước)
316,8248 g/mol (5 nước)
Bề ngoàibột hoặc tinh thể nâu (khan)[1]
tinh thể lục đậm hút ẩm (4 nước)[2]
tinh thể màu dương (5 nước)
Khối lượng riêng4,38 g/cm³ (khan)[1]
Điểm nóng chảy 360 °C (633 K; 680 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan
Độ hòa tantạo phức với amonia
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
Các hợp chất liên quan
Anion khácVanadyl điflorua
Vanadyl điclorua
Vanadyl diiodide
Cation khácVanadyl monobromide
Vanadyl tribromide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Vanadyl đibromide là một hợp chất vô cơ, một muối oxybromide của kim loại vanadiaxit bromhydric với công thức VOBr2, tinh thể màu nâu, nó hòa tan trong nước tạo thành dung dịch màu dương của VOBr2·5H2O.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Làm phân hủy vanadyl tribromide bằng cách đun nóng sẽ tạo ra muối:

Tính chất vật lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Vanadyl đibromide tạo thành tinh thể màu nâu khi khan.

Nó hòa tan trong nước lạnh, tạo thành dung dịch màu xanh dương của pentahydrat VOBr2·5H2O.

Tính chất hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nó bị phân hủy khi đun nóng trong chân không:
  • Khi đun nóng trong không khí, nó phản ứng với oxy:

Hợp chất khác

[sửa | sửa mã nguồn]

VOBr2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như VOBr2·2NH3 là chất rắn màu xám[3] hay VOBr2·5NH3 là chất rắn màu xám nâu.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang), trang 363. Truy cập 20 tháng 9 năm 2020.
  2. ^ Bởi Henry Watts. Watts' Dictionary of Chemistry, Tập 4. [2020-07-15]
  3. ^ Inorganic Chemistry of the Transition Elements: Volume 4 (B F G Johnson; Royal Society of Chemistry, 31 thg 10, 2007 - 553 trang), trang 61. Truy cập 11 tháng 4 năm 2021.
  4. ^ Augustinos Anagnostopoulos, David Nicholls, Michael E. Pettifer – Preparation of vanadium(V) oxide tribromide, vanadium(IV) oxide dibromide, and their reactions with ammonia. J. Chem. Soc., Dalton Trans., 1974 (6): 569–571. doi:10.1039/DT9740000569.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hiểu đúng về lạm phát – áp lực chi tiêu khi đồng tiền mất giá
Hiểu đúng về lạm phát – áp lực chi tiêu khi đồng tiền mất giá
Lạm phát là một từ phổ biến trong lĩnh vực kinh tế và thường xuyên xuất hiện trong đời sống hằng ngày quanh ta
Hướng dẫn tìm Pokémon Shiny bản D/P/Pt
Hướng dẫn tìm Pokémon Shiny bản D/P/Pt
Với chúng ta, là những fan pokemon khi bắt gặp 1 chú shiny pokemon thì thật vô cùng sung sướng
Những đôi môi gây nghiện
Những đôi môi gây nghiện
Đắm chìm vào sự ngọt ngào của những đôi môi
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation