Nabalus

Nabalus
Nabalus alatus
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Phân họ: Cichorioideae
Tông: Cichorieae
Phân tông: Crepidinae
Chi: Nabalus
Cass.
Loài điển hình
Nabalus trifoliatus
Cass.

Nabalus là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[1]

Chi Nabalus gồm các loài:[2][3][4]

Bắc Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Nabalus. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist
  3. ^ The Plant List search for Nabalus
  4. ^ Biota of North America Program 2013 county distribution maps
  5. ^ Compositae Working Group (CWG) (2021). Global Compositae Database. Prenanthes boottii (DC.) A.Gray. Accessed at: https://www.compositae.org/aphia.php?p=taxdetails&id=1102104 on 2021-05-23 treats Nabalus boottii (Torr. & A.Gray) DC. instead as Prenanthes boottii (DC.) A.Gray

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]