Thalassophonea

Thalassophonea
Thời điểm hóa thạch: Jura giữa-Creta muộn, Callovian–Turonian
Quai hàm của Pliosaurus macromerus, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Phân lớp (subclass)Enaliosauria
Liên bộ (superordo)Sauropterygia
Bộ (ordo)Plesiosauria
Phân bộ (subordo)Pliosauroidea
Họ (familia)Pliosauridea
Nhánh Thalassophonea
Các phân nhóm
Xem văn bản.

Thalassophonea là một nhánh Pliosauridea đã tuyệt chủng tồn tại từ Jura giữa tới đầu Creta muộn (tầng Callove - tầng Turon) tại Australia, châu Âu, Bắc MĩNam Mĩ. Thalassophonea được đề xuất bởi Roger BensonPatrick Druckenmiller vào năm 2013. Tên "Thalassophonea" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp thalassa (θάλασσα) nghĩa là "biển", và phoneus (φονεύς) là "kẻ sát nhân". Nhóm này bao gồm "tất cả các nhóm phân loại có họ hàng gần với Pliosaurus brachydeirus hơn là với Marmornectes candrewi".[1]

Dưới đây là cây phát sinh dựa theo phân tích của Benson & Druckenmiller (2014).[1]

Pliosauridae

Thalassiodracon

Hauffiosaurus

Attenborosaurus

Marmornectes

Thalassophonea

Peloneustes

"Pliosaurus" andrewsi

Simolestes

Liopleurodon

"Liopleurodon" rossicus

Pliosaurus

Gallardosaurus

Brachaucheninae

Brachauchenius

Kronosaurus

Megacephalosaurus

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Benson, R. B. J.; Druckenmiller, P. S. (2014) [first published online 2013]. “Faunal turnover of marine tetrapods during the Jurassic-Cretaceous transition”. Biological Reviews. 89: 1–23. doi:10.1111/brv.12038.