Âm nhạc của Angel Beats!

Danh sách đĩa nhạc của Angel Beats!
Album phòng thu2
Đĩa đơn8
Album nhạc phim1
Remixes1

Keep The Beats!

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi Jun Maeda.

Danh sách bài hát
STTNhan đềThời lượng
1."Crow Song (Yui Ver.)"4:04
2."Thousand Enemies"4:48
3."Shine Days"4:56
4."23:50"4:21
5."Run With Wolves"4:05
6."Morning Dreamer"3:47
7."Rain Song"4:57
8."Alchemy (Yui Ver.)"4:16
9."Ichiban no Takaramono (Yui ver.)" (一番の宝物)6:00
10."Little Braver (Album Ver.)"4:57
11."My Song (Yui Ver.)"5:09
12."My Soul, Your Beats! (Gldemo Ver.)"4:45
13."Brave Song (Gldemo Ver.)"5:40
Tổng thời lượng:61:45

Angel Beats! Original Soundtrack

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả nhạc phẩm được soạn bởi Anant-Garde Eyes, except where noted.

Disc 1
STTNhan đềThời lượng
1."My Soul, Your Beats!" (Composition and lyrics by Jun Maeda; Performed by Lia)4:35
2."Theme of SSS"1:52
3."School Days"2:21
4."Girl's Hop"2:12
5."Art of War"1:35
6."Today Is OK"3:52
7."Memory"1:33
8."My Most Precious Treasure" (Composition by Jun Maeda)2:47
9."Tactics"1:32
10."Enemy Country"2:12
11."Operation Start"2:19
12."Decisive Battle"1:39
13."Attack!!"1:49
14."Critical Point"1:12
15."Study Time"1:38
16."Niku Udon"2:04
17."Invention"1:08
18."Toy of Spring"1:46
19."Deochi!"1:34
20."Light Drop"2:00
21."Worthy Rival"2:06
22."Burial"2:48
23."Play Ball"2:47
24."Walkure"0:30
25."Let's Operation"2:00
26."Evening Breeze"1:36
27."Moment of Rest"2:12
Disc 2
STTNhan đềThời lượng
1."Initial Impulse"1:14
2."My Heart" (Composition by Jun Maeda)2:49
3."Soul Friends" (Composition by Jun Maeda)2:56
4."Kanade" (Composition by Jun Maeda)3:03
5."My Most Precious Treasure (orgel)" (Composition by Jun Maeda)2:21
6."Memory (orgel)"1:33
7."Unjust Life"2:45
8."Nocturne in the Afternoon"1:39
9."Anxiety"1:49
10."Abyss"3:16
11."Alter Ego"1:50
12."Siren"1:54
13."Transforms to the Shadow"2:25
14."Otonashi"1:40
15."Angel's Flight"1:16
16."Firing Preparation"2:14
17."Desperation"2:33
18."Breakthrough"3:08
19."Ichiban no Takaramono (Original Version)" (一番の宝物)
(Composition and lyrics by Jun Maeda; Performed by Karuta)
5:59
20."Brave Song" (Composition and lyrics by Jun Maeda; Performed by Aoi Tada)5:37
Tổng thời lượng:107:40

Rare Tracks

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi Jun Maeda.

Danh sách bài hát
STTNhan đềThời lượng
1."Crow Song"4:38
2."Alchemy"4:42
3."Hot Meal"4:47
Tổng thời lượng:14:07
Danh sách bài hát
STTNhan đềPhổ nhạcThời lượng
1."My Soul, Your Beats! (Piano Arrange Ver.)"Jun Maeda6:32
2."Girl's Hop (Piano Arrange Ver.)"Anant-Garde Eyes2:53
3."Evening Breeze (Piano Arrange Ver.)"Anant-Garde Eyes4:00
4."Theme of SSS (Piano Arrange Ver.)"Anant-Garde Eyes3:30
5."Memory (Piano Arrange Ver.)"Anant-Garde Eyes3:58
6."'Burial' as Barcarolle (Burial yori)" ("burial" as Barcarolle (burialより)Anant-Garde Eyes4:37
7."Ichiban no Takaramono (Ichiban no Takaramono yori)" (いちばんのたからもの (一番の宝物より))Jun Maeda5:27
8."Brave Song (Piano Arrange Ver.)"Jun Maeda7:15
Tổng thời lượng:38:12

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi Jun Maeda.

Danh sách bài hát
STTNhan đềThời lượng
1."Crow Song"4:08
2."Alchemy"4:16
3."My Song"4:53
Tổng thời lượng:13:17

Thousand Enemies

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi Jun Maeda.

Danh sách bài hát
STTNhan đềThời lượng
1."Thousand Enemies"4:49
2."Rain Song"5:01
3."Highest Life"6:26
Tổng thời lượng:16:16

My Soul, Your Beats! / Brave Song

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi Jun Maeda.

Danh sách bài hát
STTNhan đềArtistThời lượng
1."My Soul, Your Beats!"Lia4:35
2."Brave Song"Aoi Tada5:25
3."My Soul, Your Beats! (TV Size)"Lia1:35
4."Brave Song (TV Size)"Aoi Tada1:48
5."My Soul, Your Beats! (Instrumental)" 4:35
6."Brave Song (Instrumental)" 5:25
Tổng thời lượng:23:23

Little Braver

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi Jun Maeda.

Danh sách bài hát
STTNhan đềThời lượng
1."Little Braver"4:33
2."Shine Days"4:56
3."Answer Song"5:34
Tổng thời lượng:15:03

Tất cả các ca khúc được viết bởi Jun Maeda.

Danh sách bài hát
STTNhan đềThời lượng
1."Last Song"5:36
2."Hot Meal (Another "Thousand Enemies")"4:57
3."God Bless You"10:32
Tổng thời lượng:21:05

Ichiban no Takaramono (Yui final ver.)

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi Jun Maeda.

Danh sách bài hát
STTNhan đềThời lượng
1."Ichiban no Takaramono (Yui final ver.)" (一番の宝物)6:08
2."Storm Song"4:13
3."Day Game"4:53
Tổng thời lượng:15:14

Heartily Song

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả lời bài hát được viết bởi Jun Maeda.

Danh sách bài hát
STTNhan đềPhổ nhạcArtistThời lượng
1."Heartily Song"Jun MaedaLia5:19
2."Subete no Owari no Hajimari" (すべての終わりの始まり The Start of the End of It All)Tomohiro TakeshitaSuzuyu5:54
3."Heartily Song (Instrumental)"Jun Maeda 5:18
4."Subete no Owari no Hajimari (Instrumental)" (すべての終わりの始まり The Start of the End of It All)Tomohiro Takeshita 5:19
5."Heartily Song (Game Size)"Jun MaedaLia2:58
6."Subete no Owari no Hajimari (Short Ver.)" (すべての終わりの始まり The Start of the End of It All)Tomohiro TakeshitaSuzuyu4:19
Tổng thời lượng:29:42

Million Star

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi Jun Maeda.

Danh sách bài hát
STTNhan đềThời lượng
1."Million Star"4:53
2."Million Star (Instrumental)"4:53
Tổng thời lượng:9:46

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong  Kimetsu no Yaiba
Phong trụ Sanemi Shinazugawa trong Kimetsu no Yaiba
Sanemi Shinazugawa (Shinazugawa Sanemi?) là một trụ cột của Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Tên sát nhân đã phải ngồi tù từ năm 1994, với bản án chung thân vì tội danh c.ưỡng h.iếp và s.át h.ại em vợ
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Đánh giá sức mạnh, lối chơi Ayaka - Genshin Impact
Ayaka theo quan điểm của họ sẽ ở thang điểm 3/5 , tức là ngang với xiao , hutao và đa số các nhân vật khá