2,3,3-Trimethylpentan

2,3,3-Trimethylpentan
Danh pháp IUPAC2,3,3-Trimethylpentane[1]
Tên khácPentane, 2,3,3-trimethyl-[2]
Nhận dạng
Số CAS560-21-4
PubChem11215
Số EINECS209-207-2
ChEBI143849
Số RTECSSA3321000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • CCC(C)(C)C(C)C

InChI
đầy đủ
  • 1S/C8H18/c1-6-8(4,5)7(2)3/h7H,6H2,1-5H3
ChemSpider10742
Thuộc tính
Công thức phân tửC8H18[3][4]
Bề ngoàiChất lỏng không màu
MùiKhông mùi
Điểm nóng chảy −102 đến −100 °C; 171 đến 173 K; −152 đến −148 °F
Điểm sôi 114,4 đến 115,0 °C; 387,5 đến 388,1 K; 237,8 đến 238,9 °F
kH2.4 nmol Pa−1 kg−1
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
−255.1–−252.3 kJ mol−1
DeltaHc−5.4683–−5.4657 MJ mol−1
Nhiệt dung245.56 J K−1 mol−1
Các nguy hiểm
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS) The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS) GHS08: Health hazard The environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)[5]
Báo hiệu GHSDANGER
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH225, H304, H315, H336, H410
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P261, P273, P301+P310, P331
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

2,3,3-Trimethylpentan là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm hydrocarbon, có công thức hóa họcC8H18, hay (CH3)2CHCH2C(CH3)3[6]. Nó là một trong 17 đồng phân của octan. Vì hợp chất hữu cơ này có mạch nhánh nên đây là một alkan mạch nhánh.

Đồng phân

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là 17 đồng phân cấu tạo của 2,3,3-Trimethylpentan:

  1. 2,2,3,3-Tetramethylbutan
  2. 2,2,3-Trimethylpentan
  3. 2,2,4-Trimethylpentan (isooctan)
  4. 2,2-Dimethylhexan
  5. 2,3,4-Trimethylpentan
  6. 2,3-Dimethylhexan
  7. 2,4-Dimethylhexan
  8. 2,5-Dimethylhexan
  9. 2-methyl-3-ethylpentan
  10. 2-methylheptan
  11. 3,3-Dimethylhexan
  12. 3,4-Dimethylhexan
  13. 3-Ethylhexan
  14. 3-methyl-3-ethylpentan
  15. 3-methylheptan
  16. 4-methylheptan
  17. n-Octan

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp chất hữu cơ này không có nhiều ứng dụng thực tế. Nó thỉnh thoảng được sử dụng làm nhiên liệudung môi hữu cơ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2,3,3-TRIMETHYLPENTANE - Compound Summary”. PubChem Compound. USA: National Center for Biotechnology Information. 26 tháng 3 năm 2005. Identification and Related Records. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ “2,3,3-Trimethylpentane”. dtp.cancer.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ “Pentane, 2,3,3-trimethyl-”. webbook.nist.gov (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ “CompTox Chemicals Dashboard”. comptox.epa.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  5. ^ “Substance Information - ECHA”. echa.europa.eu (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
  6. ^ “CAS 540-84-1 | Sigma-Aldrich”. sigmaaldrich.com. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan