Bài này không có nguồn tham khảo nào. (10-2021) |
Pentan | |||
---|---|---|---|
Tổng quan | |||
IUPAC | n-Pentane | ||
tên khác | Amyl hydrid Skellysolve | ||
Công thức hóa học | C5H12 | ||
SMILES | CCCCC | ||
Phân tử gam | 72,15 g/mol | ||
Bề ngoài | chất khí không màu | ||
số CAS | [109-66-0] | ||
Thuộc tính | |||
Tỷ trọng và pha | 0,626 g/cm³, lỏng | ||
Độ hoà tan trong nước | 0,01 g/100 ml ở 20 °C | ||
Độ hoà tan trong hyđrocacbon | hoàn toàn | ||
Nhiệt độ hóa lỏng | - 129,8 °C (143 K) | ||
Nhiệt độ sôi | 36,1 °C (308 K) | ||
Hằng số axít (pKb) | ~ 45 | ||
Độ nhớt | 0,240 cP ở 20 °C | ||
Nguy hiểm | |||
MSDS | MSDS ngoài | ||
Phân loại của EU | Rất dễ cháy (F+) | ||
NFPA 704 |
| ||
Nguy hiểm | R12, R51/53, R65, R66, R67 | ||
An toàn | S2, S9, S16, S29, S33, S61, S62 | ||
Điểm bốc cháy | - 49 °C | ||
Giới hạn nổ | 1,8–8,4% | ||
Số RTECS | RZ9450000 | ||
Dữ liệu bổ sung | |||
Cấu trúc và tính chất |
n, εr, v.v.. | ||
Tính chất nhiệt động |
Pha Rắn, lỏng, khí | ||
Phổ | UV, IR, NMR, MS | ||
Hóa chất liên quan | |||
Ankan liên quan | Butan, Isopentan Neopentan, Hexan | ||
Hợp chất liên quan | Cyclopentan | ||
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25 °C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Pentan (pentane), hay còn gọi là amyl hydrid hay skellysolve A là một hyđrocacbon thuộc nhóm alkan có công thức C5H12.
Pentan được sử dụng chủ yếu làm nhiên liệu và dung môi.
Cấu trúc phân tử Pentan dạng thẳng giống Butan nhưng có thêm một nhóm -CH2.
Pentan có hai đồng phân là isopentan và neopentan
pentan | iso-pentan | neo-pentan |
---|---|---|
Pentan đốt cháy tạo thành CO2 và nước
Khi lượng oxy thiếu, sản phẩm của phản ứng có thể còn là carbon, carbon monoxide (CO).
Giống như các hydrocarbon khác, Pentan phản ứng với Cl2
Phản ứng phổ biến khác: