Propan | |
---|---|
Propan | |
Tổng quan | |
Công thức hóa học | CH3CH2CH3 C3H8 |
SMILES | CCC |
Phân tử gam | 44,096 g/mol |
Bề ngoài | chất khí không màu |
số CAS | [74-98-6] |
Thuộc tính | |
Tỷ trọng và pha | 1,83 kg/m³, khí, 0,5077 kg/l, lỏng |
Độ hoà tan trong nước | 0,1 g/cm³ ở 37,8 °C |
Nhiệt độ nóng chảy | - 187,6 °C (85,5 K) |
Nhiệt độ sôi | - 42,09 °C (231,1 K) |
Cấu trúc | |
Momen lưỡng cực | 0.083 Debye |
Nhóm đối xứng | C2v |
Nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Phân loại của EU | Rất dễ cháy (F+) |
Nguy hiểm | R12 |
An toàn | S2, S9, S16 |
Điểm bốc cháy | -104 °C |
Nhiệt độ tự bốc cháy | 432 °C |
Nhiệt độ cháy tối đa | 2385 °C |
Giới hạn nổ | 2,37–9,5% |
Số RTECS | TX2275000 |
Dữ liệu bổ sung | |
Cấu trúc và tính chất |
n, εr, v.v.. |
Tính chất nhiệt động |
Pha Rắn, lỏng, khí |
Phổ | UV, IR, NMR, MS |
Hóa chất liên quan | |
alkan liên quan | ethan Butan |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Propan (propane) là một hyđrocacbon nhóm alkan có công thức C3H8. Propan được sản xuất trong quá trình xử lý dầu mỏ hay khí tự nhiên. Propan được sử dụng như một nguồn năng lượng chính cho động cơ cũng như trong gia đình.
Propan thường được trộn với một lượng nhỏ của propylen, butan và butylen để sản xuất một loại nhiên liệu - khí dầu mỏ hoá lỏng (liquified petroleum gas, hay LPG, hoặc khí LP).
NFPA 704 "Biểu đồ cháy" |
---|
Được tách từ khí thiên nhiên, khí đồng hành hoặc từ các sản phẩm khí được hình thành trong cracking sản phẩm dầu mỏ. Dùng trong tổng hợp hữu cơ để điều chế Propan, nitromethan. Hỗn hợp P và butan được dùng làm khí đốt dùng trong đời sống (khí dầu mỏ hoá lỏng LPG).