ATP Finals 2023 - Đơn | |
---|---|
ATP Finals 2023 | |
Vô địch 2022 | ![]() |
Số tay vợt | 8 |
Novak Djokovic là đương kim vô địch.
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
![]() | |||||||||||||
![]() | |||||||||||||
![]() | |||||||||||||
![]() | |||||||||||||
![]() | |||||||||||||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
RR T–B | Set T–B | Game T–B | Xếp hạng | ||
1 | ![]() |
5–7, 7–6(7–5), 6–7(2–7) | (v/ Hurkacz) |
7–6(7–4), 6–7(1–7), 6–3 | 1–1 | 3–3 (50%) | 37–36 (51%) | 2 | |
4 | ![]() |
7–5, 6–7(5–7), 7–6(7–2) | 6–4, 6–4 (v/ Tsitsipas) |
2–0 | 4–1 (80%) | 32–26 (55%) | 1 | ||
6 9 |
![]() ![]() |
(v/ Hurkacz) |
4–6, 4–6 (v/ Tsitsipas) |
1–2, bỏ cuộc (v/ Tsitsipas) |
0–2 0–0 |
0–4 (0%)† 0–0 ( – ) |
8–12 (40%) 0–0 ( – ) |
X 4 | |
8 | ![]() |
6–7(4–7), 7–6(7–1), 3–6 | 2–1, bỏ cuộc (v/ Tsitsipas) |
1–1 | 3–2 (60%)† | 16–19 (46%) | 3 |
† Theo quy định của ATP, trận đấu Tsitsipas bỏ cuộc trước Rune được tính là một trận thua trắng 2 set trong việc xác định xếp hạng vòng bảng.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
RR T–B | Set T–B | Game T–B | Xếp hạng | ||
2 | ![]() |
7–6(7–3), 3–6, 4–6 | 0–1 | 1–2 (33%) | 14–18 (44%) | 3 | |||
3 | ![]() |
6–4, 6–2 | 1–0 | 2–0 (100%) | 12–6 (67%) | 1 | |||
5 | ![]() |
4–6, 2–6 | 0–1 | 0–2 (0%) | 6–12 (33%) | 4 | |||
7 | ![]() |
6–7(3–7), 6–3, 6–4 | 1–0 | 2–1 (67%) | 18–14 (56%) | 2 |
Tiêu chí xếp hạng: 1. Số trận thắng; 2. Số trận; 3. Trong 2 tay vợt đồng hạng, kết quả đối đầu; 4. Trong 3 tay vợt đồng hạng, tỉ lệ % set thắng, sau đó tỉ lệ % game thắng; 5. Xếp hạng ATP.[1]