ABN AMRO Open 2023 | |
---|---|
Ngày | 13–19 tháng 2 |
Lần thứ | 50 |
Thể loại | ATP Tour 500 |
Bốc thăm | 32S / 16D |
Tiền thưởng | €2,224,460 |
Mặt sân | Cứng (trong nhà) |
Địa điểm | Rotterdam, Hà Lan |
Sân vận động | Rotterdam Ahoy |
Các nhà vô địch | |
Đơn | |
![]() | |
Đôi | |
![]() ![]() | |
Đơn nam xe lăn | |
![]() | |
Đơn nữ xe lăn | |
![]() | |
Đôi nam xe lăn | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ xe lăn | |
![]() ![]() |
ABN AMRO Open 2023[1] là một giải quần vợt nam thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà. Giải đấu diễn ra tại Rotterdam Ahoy ở Rotterdam, Hà Lan từ ngày 13 đến ngày 19 tháng 2 năm 2023. Đây là lần thứ 50 Giải quần vợt Rotterdam Mở rộng được tổ chức, và là một phần của ATP Tour 500 trong ATP Tour 2023.[2] Giải đấu cũng bao gồm nội dung đơn và đôi xe lăn ở cả nam và nữ.[3] Đây là lần đầu tiên giải đấu nữ xe lăn được tổ chức.[4]
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 0 | 20 | 10 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi | 0 | — | — | — | — |
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q2 | Q1 |
Đơn | €387,940 | €208,730 | €111,245 | €56,835 | €30,345 | €16,180 | €8,295 | €4,650 |
Đôi* | €127,440 | €67,960 | €34,380 | €17,190 | €8,900 | — | — | — |
*mỗi đội
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
Stefanos Tsitsipas | 3 | 1 |
Andrey Rublev | 5 | 2 | |
![]() |
Félix Auger-Aliassime | 7 | 3 |
![]() |
Holger Rune | 9 | 4 |
![]() |
Hubert Hurkacz | 10 | 5 |
Daniil Medvedev | 12 | 6 | |
![]() |
Pablo Carreño Busta | 15 | 7 |
![]() |
Alexander Zverev | 16 | 8 |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Wesley Koolhof | ![]() |
Neal Skupski | 2 | 1 |
![]() |
Nikola Mektić | ![]() |
Mate Pavić | 15 | 2 |
![]() |
Ivan Dodig | ![]() |
Austin Krajicek | 20 | 3 |
![]() |
Lloyd Glasspool | ![]() |
Harri Heliövaara | 22 | 4 |
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại: