Adelaide International 2 2023 | |
---|---|
Ngày | 9–14 tháng 1 |
Lần thứ | 3 (ATP) 4 (WTA) |
Thể loại | ATP Tour 250 WTA 500 |
Bốc thăm | 28S / 24D (ATP) 30S / 16D (WTA) |
Tiền thưởng | $642,735 (ATP) $780,637 (WTA) |
Mặt sân | Cứng / ngoài trời |
Địa điểm | Adelaide, Úc |
Sân vận động | Memorial Drive Tennis Centre |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
![]() | |
Đơn nữ | |
![]() | |
Đôi nam | |
![]() ![]() | |
Đôi nữ | |
![]() ![]() |
Adelaide International 2 2023 là một giải quần vợt trong ATP Tour 2023 và WTA Tour 2023. Giải đấu là một phần của ATP Tour 250[1] và WTA 500[2] thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời ở Adelaide, Nam Úc, Úc.
Giải đấu diễn ra do sự thay thế của giải Sydney International ở Sydney, New South Wales, địa điểm diễn ra giải United Cup 2023. Đây là lần thứ 4 (nữ) và lần thứ 3 (nam) giải đấu được tổ chức. Giải đấu diễn ra tại Memorial Drive Tennis Centre từ ngày 9–14 tháng 1 năm 2023.
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | 12 | 6 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam* | 0 | — | — | — | |||||
Đơn nữ | 470 | 305 | 185 | 100 | 55 | 1 | 25 | 13 | 1 |
Đôi nữ* | 1 | — | — | — | — |
*mỗi đội
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | $97,760 | $57,025 | $33,525 | $19,425 | $11,280 | $6,895 | $3,445 | $1,880 |
Đôi nam * | $33,580 | $17,550 | $9,260 | $5,140 | $2,820 | $1,570 | — | — |
Đơn nữ | $120,150 | $74,161 | $43,323 | $20,465 | $11,145 | $7,500 | $5,590 | $2,860 |
Đôi nữ* | $40,100 | $24,300 | $13,900 | $7,200 | $5,750 | $4,350 | — | — |
*mỗi đội
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|
Andrey Rublev | 8 | 1 | |
![]() |
Pablo Carreño Busta | 13 | 2 |
Karen Khachanov | 20 | 3 | |
![]() |
Roberto Bautista Agut | 21 | 4 |
![]() |
Dan Evans | 27 | 5 |
![]() |
Miomir Kecmanović | 29 | 6 |
![]() |
Alejandro Davidovich Fokina | 31 | 7 |
![]() |
Tommy Paul | 32 | 8 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 2 tháng 1 năm 2023
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Wesley Koolhof | ![]() |
Neal Skupski | 2 | 1 |
![]() |
Marcelo Arévalo | ![]() |
Jean-Julien Rojer | 12 | 2 |
![]() |
Ivan Dodig | ![]() |
Austin Krajicek | 19 | 3 |
![]() |
Lloyd Glasspool | ![]() |
Harri Heliövaara | 23 | 4 |
![]() |
Rohan Bopanna | ![]() |
Matthew Ebden | 45 | 5 |
![]() |
Juan Sebastián Cabal | ![]() |
Robert Farah | 58 | 6 |
![]() |
Rafael Matos | ![]() |
David Vega Hernández | 58 | 7 |
![]() |
Santiago González | ![]() |
Édouard Roger-Vasselin | 60 | 8 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 2 tháng 1 năm 2023
Đặc cách:
Thay thế:
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
|||
![]() |
Caroline Garcia | 4 | 4 |
Daria Kasatkina | 8 | 5 | |
Veronika Kudermetova | 9 | 6 | |
![]() |
|||
![]() |
Belinda Bencic | 12 | 8 |
![]() |
Paula Badosa | 13 | 9 |
![]() |
Danielle Collins | 14 | 10 |
![]() |
Beatriz Haddad Maia | 15 | 11 |
![]() |
Petra Kvitová | 16 | 12 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 2 tháng 1 năm 2023[3]
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Miễn đặc biệt:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Storm Hunter | ![]() |
Barbora Krejčiková | 13 | 1 |
![]() |
Gabriela Dabrowski | ![]() |
Giuliana Olmos | 15 | 2 |
![]() |
Lyudmyla Kichenok | ![]() |
Jeļena Ostapenko | 23 | 3 |
![]() |
Desirae Krawczyk | ![]() |
Demi Schuurs | 34 | 4 |
Đặc cách: