Adelaide International 2 2023 - Đơn nam

Adelaide International 2 2023 - Đơn nam
Adelaide International 2 2023
Vô địchHàn Quốc Kwon Soon-woo
Á quânTây Ban Nha Roberto Bautista Agut
Tỷ số chung cuộc6–4, 3–6, 7–6(7–4)
Chi tiết
Số tay vợt28
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2023 · Adelaide International · 2024 →

Kwon Soon-woo là nhà vô địch, đánh bại Roberto Bautista Agut trong trận chung kết, 6–4, 3–6, 7–6(7–4). Đây là danh hiệu đơn ATP Tour thứ 2 của anh, và anh trở thành tay vợt nam thứ 10 trong lịch sử ATP Tour giành một danh hiệu với tư cách là tay vợt thua cuộc may mắn.[1]

Thanasi Kokkinakis là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng bán kết trước Bautista Agut.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Andrey Rublev (Vòng 2)
  2. Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 2)
  3. Karen Khachanov (Tứ kết)
  4. Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Chung kết)
  5. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans (Vòng 1)
  6. Serbia Miomir Kecmanović (Tứ kết)
  7. Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina (Tứ kết)
  8. Hoa Kỳ Tommy Paul (Vòng 2)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
WC Úc Thanasi Kokkinakis 64 6 3
4 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 77 3 6
4 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 4 6 64
LL Hàn Quốc Kwon Soon-woo 6 3 77
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jack Draper 66 77 3
LL Hàn Quốc Kwon Soon-woo 78 62 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 A Rublev 4 6 3
WC Úc T Kokkinakis 6 65 7 WC Úc T Kokkinakis 6 3 6
WC Úc A Popyrin 0 77 5 WC Úc T Kokkinakis 6 64 6
WC Úc J Kubler 77 7 6 Serbia M Kecmanović 3 77 1
Q Argentina TM Etcheverry 62 5 WC Úc J Kubler 7 61 4
PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 4 5 6 Serbia M Kecmanović 5 77 6
6 Serbia M Kecmanović 6 7 WC Úc T Kokkinakis 64 6 3
4 Tây Ban Nha R Bautista Agut 77 3 6
4 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 3 6
Pháp B Bonzi 6 68 63 LL Hà Lan R Haase 3 6 3
LL Hà Lan R Haase 3 710 77 4 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 3 66 7 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 3 2
Q Úc J Millman 4 6 78 Q Úc J Millman 3 3
Hoa Kỳ B Nakashima 2 63 7 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 6
7 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 77

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 Hoa Kỳ T Paul 6 7
LL Úc C O'Connell 4 5 8 Hoa Kỳ T Paul 4 4
Ý L Sonego 4 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 6 77
Pháp A Rinderknech 6 65 4 3 K Khachanov 4 63
Thụy Sĩ M-A Hüsler 4 77 6 Thụy Sĩ M-A Hüsler 4 4
3 K Khachanov 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 66 77 3
5 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 5 5 LL Hàn Quốc S-w Kwon 78 62 6
Hoa Kỳ M McDonald 7 7 Hoa Kỳ M McDonald 6 62 3
Phần Lan E Ruusuvuori 4 6 3 Q Thụy Điển M Ymer 3 77 6
Q Thụy Điển M Ymer 6 4 6 Q Thụy Điển M Ymer 1 2
LL Hàn Quốc S-w Kwon 6 6 LL Hàn Quốc S-w Kwon 6 6
Q Cộng hòa Séc T Macháč 4 4 LL Hàn Quốc S-w Kwon 3 6 6
2 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 4 4

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Colombia Daniel Elahi Galán (Rút lui do chấn thương bụng)
  2. Thụy Điển Mikael Ymer (Vượt qua vòng loại)
  3. Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles (Vòng 1)
  4. Đức Oscar Otte (Vòng 1)
  5. Úc Christopher O'Connell (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. Argentina Tomás Martín Etcheverry (Vượt qua vòng loại)
  7. Hàn Quốc Kwon Soon-woo (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  8. Úc Jordan Thompson (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Hà Lan Robin Haase 6 6
  Hungary Márton Fucsovics 4 3
Alt Hà Lan Robin Haase 2 4
6 Argentina Tomás Martín Etcheverry 6 6
WC Úc Luke Saville 1 3
6 Argentina Tomás Martín Etcheverry 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Thụy Điển Mikael Ymer 6 1
  Gruzia Nikoloz Basilashvili 1 1r
2 Thụy Điển Mikael Ymer 77 7
8 Úc Jordan Thompson 64 5
  Roman Safiullin 4 4
8 Úc Jordan Thompson 6 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 2 2
Alt Úc John Millman 6 6
Alt Úc John Millman 6 79
5 Úc Christopher O'Connell 3 67
WC Úc Rinky Hijikata 6 1 2
5 Úc Christopher O'Connell 3 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Đức Oscar Otte 4 60
  Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 6 77
  Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 7 3 6
7 Hàn Quốc Kwon Soon-woo 5 6 3
  Canada Vasek Pospisil 79 3 3
7 Hàn Quốc Kwon Soon-woo 67 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kwon Edges Bautista Agut To Seal Stunning Adelaide Triumph”. 14 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ “Thanasi Kokkinakis wins maiden ATP title at Adelaide International ahead of Australian Open”. abc.net.au. 15 tháng 1 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Genshin Impact] Tại sao Eula lại hot đến vậy
[Genshin Impact] Tại sao Eula lại hot đến vậy
Bài viết sẽ tổng hợp mọi nội dung liên quan đến nhân vật mới Eula trong Genshin Impact
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Tổ chức SWORD trong One Piece - Garp có phải là một thành viên
Qua chương 1080 thì ta biết thêm được về SWORD, về cơ bản thì họ là đội biệt kích đặc biệt gồm những Hải Quân đã từ bỏ Quân Tịch nhưng vẫn hoạt động với vai trò là 1 Hải Quân
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
Mùa giải LCK mùa xuân 2024 đánh dấu sự trở lại của giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại Hàn Quốc (LCK)