Miami Open 2023 - Đơn nam

Miami Open 2023 - Đơn nam
Miami Open 2023
Vô địch Daniil Medvedev
Á quânÝ Jannik Sinner
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 5 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Miami Open · 2024 →

Daniil Medvedev là nhà vô địch, đánh bại Jannik Sinner trong trận chung kết, 7–5, 6–3. Đây là danh hiệu ATP Tour Masters 1000 thứ 5 và danh hiệu ATP thứ 19 trong sự nghiệp của Medvedev.

Carlos Alcaraz là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Sinner.

Novak Djokovic giành vị trí số 1 bảng xếp hạng ATP từ Alcaraz khi giải đấu kết thúc, mặc dù không tham dự giải đấu do không đáp ứng yêu cầu tiêm chủng vắc-xin COVID-19.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.  Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Bán kết)
02.  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng 4)
03.  Na Uy Casper Ruud (Vòng 3)
04.   Daniil Medvedev (Vô địch)
05.  Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 3)
06.   Andrey Rublev (Vòng 4)
07.  Đan Mạch Holger Rune (Vòng 4)
08.  Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 3)
09.  Hoa Kỳ Taylor Fritz (Tứ kết)
10.  Ý Jannik Sinner (Chung kết)
11.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vòng 2)
12.  Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Vòng 3)
13.  Đức Alexander Zverev (Vòng 2)
14.   Karen Khachanov (Bán kết)
15.  Úc Alex de Minaur (Vòng 2)
16.  Hoa Kỳ Tommy Paul (Vòng 4)
17.  Croatia Borna Ćorić (Vòng 2)
18.  Ý Lorenzo Musetti (Vòng 2)
19.  Ý Matteo Berrettini (Vòng 2)
20.  Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina (Vòng 3)
21.  Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 3)
22.  Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
23.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Daniel Evans (Vòng 2)
24.  Canada Denis Shapovalov (Vòng 3)
25.  Argentina Francisco Cerúndolo (Tứ kết)
26.  Hà Lan Botic van de Zandschulp (Vòng 4)
27.  Argentina Sebastián Báez (Vòng 2)
28.  Nhật Bản Yoshihito Nishioka (Vòng 2)
29.  Serbia Miomir Kecmanović (Vòng 3)
30.  Hoa Kỳ Maxime Cressy (Vòng 2)
31.  Argentina Diego Schwartzman (Vòng 3)
32.  Hoa Kỳ Ben Shelton (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 6 6
9 Hoa Kỳ Taylor Fritz 4 2
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 77 4 2
10 Ý Jannik Sinner 64 6 6
Phần Lan Emil Ruusuvuori 3 1
10 Ý Jannik Sinner 6 6
10 Ý Jannik Sinner 5 3
4 Daniil Medvedev 7 6
Q Hoa Kỳ Christopher Eubanks 3 5
4 Daniil Medvedev 6 7
4 Daniil Medvedev 77 3 6
14 Karen Khachanov 65 6 3
25 Argentina Francisco Cerúndolo 3 2
14 Karen Khachanov 6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6
Q Brasil F Meligeni Alves 3 6 4 Argentina F Bagnis 0 2
Argentina F Bagnis 6 1 6 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 77
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 4 5 Serbia D Lajović 0 65
Serbia D Lajović 6 7 Serbia D Lajović 6 77
30 Hoa Kỳ M Cressy 4 62
1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6
16 Hoa Kỳ T Paul 4 4
20 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 77
Đức O Otte 63 3 Hoa Kỳ B Nakashima 4 65
Hoa Kỳ B Nakashima 77 6 20 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 3 5
Thụy Sĩ M-A Hüsler 64 77 6 16 Hoa Kỳ T Paul 6 7
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 77 62 3 Thụy Sĩ M-A Hüsler 7 3 4
16 Hoa Kỳ T Paul 5 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
WC Hoa Kỳ E Nava 77 77 WC Hoa Kỳ E Nava 4 1
Hoa Kỳ J Isner 65 64 9 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
PR Argentina G Pella 1 6 6 24 Canada D Shapovalov 4 4
Perú JP Varillas 6 3 2 PR Argentina G Pella 3 6 3
24 Canada D Shapovalov 6 3 6
9 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
7 Đan Mạch H Rune 3 4
31 Argentina D Schwartzman 77 6
Trung Quốc Y Wu 7 7 Trung Quốc Y Wu 61 1
PR Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 5 5 31 Argentina D Schwartzman 4 2
Argentina P Cachín 4 62 7 Đan Mạch H Rune 6 6
Hungary M Fucsovics 6 77 Hungary M Fucsovics 3 5
7 Đan Mạch H Rune 6 7
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Na Uy C Ruud 6 6
I Ivashka 6 6 I Ivashka 2 3
Q Đức D Altmaier 2 1 3 Na Uy C Ruud 6 4 4
Úc A Popyrin 77 4 26 Hà Lan B van de Zandschulp 3 6 6
Thụy Điển M Ymer 65 4r Úc A Popyrin 6 64 2
26 Hà Lan B van de Zandschulp 4 77 6
26 Hà Lan B van de Zandschulp 6 4 5
Phần Lan E Ruusuvuori 4 6 7
22 Tây Ban Nha R Bautista Agut 4 65
Phần Lan E Ruusuvuori 6 6 Phần Lan E Ruusuvuori 6 77
Q Bồ Đào Nha N Borges 1 4 Phần Lan E Ruusuvuori 6 77
WC Nhật Bản T Daniel 4 WC Nhật Bản T Daniel 3 63
Pháp A Rinderknech 1r WC Nhật Bản T Daniel 6 6
13 Đức A Zverev 0 4
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Ý J Sinner 6 6
Q Úc A Vukic 2 63 Serbia L Đere 4 2
Serbia L Đere 6 77 10 Ý J Sinner 6 6
Ý F Fognini 4 7 4 21 Bulgaria G Dimitrov 3 4
Q Đức J-L Struff 6 5 6 Q Đức J-L Struff 6 65 4
21 Bulgaria G Dimitrov 4 77 6
10 Ý J Sinner 6 6
6 A Rublev 2 4
29 Serbia M Kecmanović 6 65 77
Pháp U Humbert 3 Pháp U Humbert 4 77 63
PR Pháp G Monfils 3r 29 Serbia M Kecmanović 1 2
Kazakhstan A Bublik 5 3 6 A Rublev 6 6
Hoa Kỳ JJ Wolf 7 6 Hoa Kỳ JJ Wolf 63 4
6 A Rublev 77 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Ba Lan H Hurkacz 610 79 78
LL Úc T Kokkinakis 4 6 79 LL Úc T Kokkinakis 712 67 66
WC Bỉ Z Bergs 6 3 67 8 Ba Lan H Hurkacz 65 60
Pháp A Mannarino 1 6 6 Pháp A Mannarino 77 77
WC Trung Quốc J Shang 6 4 2 Pháp A Mannarino 6 3 6
32 Hoa Kỳ B Shelton 4 6 1
Pháp A Mannarino 62 65
Q Hoa Kỳ C Eubanks 77 77
17 Croatia B Ćorić 6 4 2
Q Hoa Kỳ C Eubanks 77 6 Q Hoa Kỳ C Eubanks 3 6 6
Hoa Kỳ D Kudla 62 2 Q Hoa Kỳ C Eubanks 6 79
Pháp G Barrère 6 3 6 Pháp G Barrère 3 67
Q R Safiullin 4 6 3 Pháp G Barrère 6 6
11 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 3 2
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Úc A de Minaur 77 63 68
Tây Ban Nha P Martínez 2 64 Pháp Q Halys 65 77 710
Pháp Q Halys 6 77 Pháp Q Halys 77 6
Colombia DE Galán 4 2 Hoa Kỳ M McDonald 62 3
Hoa Kỳ M McDonald 6 6 Hoa Kỳ M McDonald 710 77
19 Ý M Berrettini 68 65
Pháp Q Halys 4 2
4 D Medvedev 6 6
28 Nhật Bản Y Nishioka 65 6 2
Slovakia A Molčan 6 4 6 Slovakia A Molčan 77 1 6
Q Úc J Thompson 2 6 3 Slovakia A Molčan
Tây Ban Nha R Carballés Baena 6 3 4 D Medvedev w/o
Tây Ban Nha B Zapata Miralles 0 0r Tây Ban Nha R Carballés Baena 1 2
4 D Medvedev 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Canada F Auger-Aliassime 77 710
Brasil T Monteiro 6 78 Brasil T Monteiro 65 68
Úc J Kubler 4 66 5 Canada F Auger-Aliassime 2 5
LL Hoa Kỳ A Kovacevic 77 2 6 25 Argentina F Cerúndolo 6 7
Tây Ban Nha J Munar 64 6 1 LL Hoa Kỳ A Kovacevic 4 4
25 Argentina F Cerúndolo 6 6
25 Argentina F Cerúndolo 3 6 6
Ý L Sonego 6 3 2
23 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 3 2
Ý L Sonego 79 6 Ý L Sonego 4 6 6
WC Áo D Thiem 67 2 Ý L Sonego 6 6
Q Nhật Bản Y Watanuki 6 7 12 Hoa Kỳ F Tiafoe 3 4
Q Pháp B Paire 4 5 Q Nhật Bản Y Watanuki 77 63 4
12 Hoa Kỳ F Tiafoe 65 77 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 K Khachanov 6 3 6
Q P Kotov 2 2 Argentina TM Etcheverry 1 6 3
Argentina TM Etcheverry 6 6 14 K Khachanov 6 6
Argentina F Coria 3 4 Cộng hòa Séc J Lehečka 2 4
Cộng hòa Séc J Lehečka 6 6 Cộng hòa Séc J Lehečka 6 6
18 Ý L Musetti 4 4
14 K Khachanov 77 6
2 Hy Lạp S Tsitsipas 64 4
27 Argentina S Báez 62 3
Hoa Kỳ M Giron 4 6 4 Q Chile C Garín 77 6
Q Chile C Garín 6 2 6 Q Chile C Garín 3 6 4
Pháp R Gasquet 6 3 6 2 Hy Lạp S Tsitsipas 6 4 6
LL Úc C O'Connell 4 6 1 Pháp R Gasquet
2 Hy Lạp S Tsitsipas w/o

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Bồ Đào Nha Nuno Borges (Vượt qua vòng loại)
  2. Úc Christopher O'Connell (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Úc Jordan Thompson (Vượt qua vòng loại)
  4. Ecuador Emilio Gómez (Vòng 1)
  5. Trung Quốc Zhang Zhizhen (Vòng loại cuối cùng)
  6. Úc Thanasi Kokkinakis (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Chile Cristian Garín (Vượt qua vòng loại)
  8. Đức Daniel Altmaier (Vượt qua vòng loại)
  9. Hoa Kỳ Aleksandar Kovacevic (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  10. Hoa Kỳ Christopher Eubanks (Vượt qua vòng loại)
  11. Moldova Radu Albot (Vòng loại cuối cùng)
  12. Roman Safiullin (Vượt qua vòng loại)
  13. Úc James Duckworth (Vòng 1)
  14. Ý Matteo Arnaldi (Vòng 1)
  15. Pavel Kotov (Vượt qua vòng loại)
  16. Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng 1)
  17. Hà Lan Gijs Brouwer (Vòng 1)
  18. Croatia Borna Gojo (Vòng loại cuối cùng)
  19. Nhật Bản Yosuke Watanuki (Vượt qua vòng loại)
  20. Argentina Camilo Ugo Carabelli (Vòng 1, bỏ cuộc)
  21. Cộng hòa Séc Tomáš Macháč (Vòng loại cuối cùng)
  22. Úc Rinky Hijikata (Vòng 1)
  23. Alexander Shevchenko (Vòng 1)
  24. Đức Jan-Lennard Struff (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Bồ Đào Nha Nuno Borges 6 6
  Hoa Kỳ Steve Johnson 4 4
1 Bồ Đào Nha Nuno Borges 6 66 78
18 Croatia Borna Gojo 4 78 66
  Hoa Kỳ Brandon Holt 77 65 63
18 Croatia Borna Gojo 64 77 77

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Úc Christopher O'Connell 77 6
  Đức Yannick Hanfmann 62 4
2 Úc Christopher O'Connell 4 4
19 Nhật Bản Yosuke Watanuki 6 6
WC Bỉ Alexander Blockx 6 3 0
19 Nhật Bản Yosuke Watanuki 3 6 6

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Úc Jordan Thompson 6 6
  Argentina Renzo Olivo 2 1
3 Úc Jordan Thompson 6 3 6
21 Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 4 6 3
PR Hoa Kỳ Bradley Klahn 4 4
21 Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 6 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Ecuador Emilio Gómez 2 2
  Kazakhstan Timofey Skatov 6 6
  Kazakhstan Timofey Skatov 4 65
  Brasil Felipe Meligeni Alves 6 77
  Brasil Felipe Meligeni Alves 6 1 6
16 Gruzia Nikoloz Basilashvili 4 6 1

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Trung Quốc Zhang Zhizhen 6 6
  Ý Mattia Bellucci 1 3
5 Trung Quốc Zhang Zhizhen 4 2
24 Đức Jan-Lennard Struff 6 6
WC Hoa Kỳ Learner Tien 6 3 4
24 Đức Jan-Lennard Struff 3 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Úc Thanasi Kokkinakis 6 6
  Argentina Andrea Collarini 3 3
6 Úc Thanasi Kokkinakis 4 6 5
WC Pháp Benoît Paire 6 4 7
WC Pháp Benoît Paire 6 6
17 Hà Lan Gijs Brouwer 2 4

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Chile Cristian Garín 6 6
  Nhật Bản Kaichi Uchida 4 4
7 Chile Cristian Garín 77 6
  Chile Alejandro Tabilo 65 1
  Chile Alejandro Tabilo 4 6 6
23 Alexander Shevchenko 6 1 4

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Đức Daniel Altmaier 7 77
WC Hoa Kỳ Martin Damm 5 63
8 Đức Daniel Altmaier 6 6
  Pháp Geoffrey Blancaneaux 2 2
  Pháp Geoffrey Blancaneaux 3 6 6
22 Úc Rinky Hijikata 6 3 4

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Hoa Kỳ Aleksandar Kovacevic 61 77 77
  Đức Maximilian Marterer 77 64 60
9 Hoa Kỳ Aleksandar Kovacevic 3 64
  Úc Aleksandar Vukic 6 77
  Úc Aleksandar Vukic 6 7
13 Úc James Duckworth 1 5

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Hoa Kỳ Christopher Eubanks 6 6
WC Jordan Abedallah Shelbayh 3 3
10 Hoa Kỳ Christopher Eubanks 62 6 77
  Slovakia Lukáš Klein 77 3 64
  Slovakia Lukáš Klein 6 4 6
14 Ý Matteo Arnaldi 4 6 4

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Moldova Radu Albot 65 6 77
  Thụy Điển Elias Ymer 77 4 64
11 Moldova Radu Albot 2 3
15 Pavel Kotov 6 6
  Đài Bắc Trung Hoa Wu Tung-lin 2 65
15 Pavel Kotov 6 77

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Roman Safiullin 4 6 6
  Hoa Kỳ Nicolas Moreno de Alboran 6 3 2
12 Roman Safiullin 6 6
Áo Filip Misolic 3 3
  Áo Filip Misolic 6 5
20 Argentina Camilo Ugo Carabelli 3 3r

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Alcaraz Wins First ATP Masters 1000 Title In Miami”. Association of Tennis Professionals. 3 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ “Djokovic withdraws after failed bid to play Indian Wells”. Associated Press. 5 tháng 3 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Linconln luôn tin rằng, khi những Tổ phụ của nước Mỹ tuyên bố độc lập ngày 4/7/1776
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bài viết này mục đích cung cấp cho các bạn đã và đang đầu tư trên thị trường tài chính một góc nhìn để cùng đánh giá lại quá trình đầu tư của bạn thực sự là gì
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
[Review sách] Thế giới rộng lớn, lòng người chật hẹp - Cuốn tản văn xoa dịu tâm hồn
Cho dẫu trái tim nhỏ bé, khoảng trống chẳng còn lại bao nhiêu, vẫn mong bạn sẽ luôn dành một chỗ cho chính mình, để có thể xoa dịu bản thân
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng