Adelaide International 1 2023 | |
---|---|
Ngày | 1–8 tháng 1 |
Lần thứ | 3 (ATP) 4 (WTA) |
Thể loại | ATP Tour 250 WTA 500 |
Bốc thăm | 32S / 24D (ATP) 30S / 24D (WTA) |
Tiền thưởng | $672,735 (ATP) $826,837 (WTA) |
Mặt sân | Cứng / ngoài trời |
Địa điểm | Adelaide, Úc |
Sân vận động | Memorial Drive Tennis Centre |
Các nhà vô địch | |
Đơn nam | |
Novak Djokovic | |
Đơn nữ | |
Aryna Sabalenka | |
Đôi nam | |
Lloyd Glasspool / Harri Heliövaara | |
Đôi nữ | |
Asia Muhammad / Taylor Townsend |
Adelaide International 1 2023 là một giải quần vợt trong ATP Tour 2023 và WTA Tour 2023. Giải đấu là một phần của ATP Tour 250 và WTA 500 thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời ở Adelaide, Nam Úc, Úc. Đây là lần thứ 4 (nữ) và lần thứ 3 (nam) giải đấu được tổ chức. Giải đấu diễn ra tại Memorial Drive Tennis Centre từ ngày 1–8 tháng 1 năm 2023. Vòng loại giải đấu diễn ra vào ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 250 | 150 | 90 | 45 | 20 | 0 | 12 | 6 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam* | 0 | — | — | — | |||||
Đơn nữ | 470 | 305 | 185 | 100 | 55 | 1 | 25 | 13 | 1 |
Đôi nữ* | 1 | — | — | — | — |
*mỗi đội
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | Vòng 1/16 | Vòng 1/32 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | $94,560 | $55,035 | $32,150 | $18,175 | $10,655 | $6,340 | $3,385 | $1,815 |
Đôi nam * | $33,580 | $17,550 | $9,260 | $5,140 | $2,820 | $1,570 | — | — |
Đơn nữ | $120,150 | $74,161 | $43,323 | $20,465 | $11,145 | $7,500 | $5,590 | $2,860 |
Đôi nữ* | $40,100 | $24,300 | $13,900 | $7,200 | $5,750 | $4,350 | — | — |
*mỗi đội
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|
SRB | Novak Djokovic | 5 | 1 |
CAN | Félix Auger-Aliassime | 6 | 2 |
Daniil Medvedev | 7 | 3 | |
Andrey Rublev | 8 | 4 | |
DEN | Holger Rune | 11 | 5 |
ITA | Jannik Sinner | 15 | 6 |
CAN | Denis Shapovalov | 18 | 7 |
Karen Khachanov | 20 | 8 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 12 năm 2022
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
NED | Wesley Koolhof | GBR | Neal Skupski | 2 | 1 |
ESA | Marcelo Arévalo | NED | Jean-Julien Rojer | 12 | 2 |
GBR | Lloyd Glasspool | FIN | Harri Heliövaara | 23 | 3 |
GBR | Jamie Murray | NZL | Michael Venus | 52 | 4 |
COL | Juan Sebastián Cabal | COL | Robert Farah | 58 | 5 |
NED | Robin Haase | NED | Matwé Middelkoop | 66 | 6 |
MON | Hugo Nys | POL | Jan Zieliński | 75 | 7 |
AUS | Matthew Ebden | PAK | Aisam-ul-Haq Qureshi | 90 | 8 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 12 năm 2022
Đặc cách:
Thay thế:
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|
TUN | Ons Jabeur | 2 | 1 |
Aryna Sabalenka | 5 | 2 | |
Daria Kasatkina | 8 | 3 | |
Veronika Kudermetova | 9 | 4 | |
USA | Danielle Collins | 14 | 5 |
EST | Anett Kontaveit | 17 | 6 |
LAT | Jeļena Ostapenko | 18 | 7 |
Ekaterina Alexandrova | 19 | 8 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 12 năm 2022[1]
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng† | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
AUS | Storm Hunter | CZE | Kateřina Siniaková | 11 | 1 |
UKR | Lyudmyla Kichenok | LAT | Jeļena Ostapenko | 23 | 2 |
USA | Nicole Melichar-Martinez | AUS | Ellen Perez | 39 | 3 |
JPN | Shuko Aoyama | JPN | Ena Shibahara | 45 | 4 |
TPE | Chan Hao-ching | CHN | Yang Zhaoxuan | 52 | 5 |
USA | Asia Muhammad | USA | Taylor Townsend | 59 | 6 |
Anastasia Potapova | Yana Sizikova | 89 | 7 | ||
KAZ | Anna Danilina | Anna Kalinskaya | 90 | 8 |
† Bảng xếp hạng vào ngày 26 tháng 12 năm 2022
Đặc cách: