Crossarchus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Herpestidae |
Chi (genus) | Crossarchus Cuvier, 1825[1] |
Loài điển hình | |
Crossarchus obscurus F. G. Cuvier, 1825, by original designation (Melville and Smith, 1987). | |
Các loài | |
Crossarchus là một chi động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Chi này được F. G. Cuvier miêu tả năm 1825.[1] Loài điển hình của chi này là Crossarchus obscurus F. G. Cuvier, 1825, by original designation (Melville and Smith, 1987).
Chi này gồm các loài: