Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 1966 được tổ chức ở Bangkok, Thái Lan từ 10 tháng 12 đến 20 tháng 12 năm 1966.
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GAV | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | 4.000 | 3 |
Miến Điện | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2.000 | 3 |
Hàn Quốc | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0.000 | 0 |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GAV | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | 3.000 | 6 |
Iran | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | 1.750 | 4 |
Ấn Độ | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | 0.571 | 2 |
Malaysia | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | 0.200 | 0 |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GAV | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Indonesia | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | 6.000 | 5 |
Singapore | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 6 | 1.333 | 3 |
Việt Nam Cộng hòa | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 | 0.333 | 3 |
Trung Hoa Dân Quốc | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 8 | 0.625 | 1 |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GAV | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 2 | 5.000 | 4 |
Singapore | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 | 0.600 | 2 |
Thái Lan | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 7 | 0.143 | 0 |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GAV | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Miến Điện | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 2 | 1.500 | 3 |
Iran | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1.000 | 2 |
Indonesia | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | 0.667 | 1 |
Tứ kết | Tranh huy chương vàng | |||||
18 tháng 12 | ||||||
Nhật Bản | 0 | |||||
19 tháng 12 | ||||||
Iran | 1 | |||||
Iran | 0 | |||||
18 tháng 12 | ||||||
Miến Điện | 1 | |||||
Miến Điện | 2 | |||||
Singapore | 0 | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
20 tháng 12 | ||||||
Nhật Bản | 2 | |||||
Singapore | 0 |
Vô địch Bóng đá nam Asiad 1966 Myanmar Lần thứ nhất |