Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 7 – 25 tháng 11 |
Số đội | 24 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 8 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 135 (2,6 bàn/trận) |
Số khán giả | 729.347 (14.026 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 được tổ chức từ ngày 8 tháng 11 đến ngày 25 tháng 11 năm 2010 tại Quảng Châu, Trung Quốc.
Tám địa điểm đã được sử dụng trong giải đấu.[1]
Quảng Châu | |||
---|---|---|---|
Sân vận động Olympic Quảng Đông | Sân vận động Thiên Hà | Sân vận động Thị trấn Đại học | Sân vận động Việt Tú Sơn |
Sức chứa: 80.012 | Sức chứa: 56.000 | Sức chứa: 50.000 | Sức chứa: 30.000 |
![]() |
![]() |
![]() | |
Sân vận động Nhân dân tỉnh Quảng Đông | Sân vận động Anh Đông | Sân vận động Hoa Đô | Sân vận động Trung tâm Thể thao Hoàng Phố |
Sức chứa: 27.096 | Sức chứa: 14.818 | Sức chứa: 13.395 | Công suất: 10.000 |
![]() |
Lễ bốc thăm cho nội dung bóng đá nam đã được tổ chức vào ngày 7 tháng 10 năm 2010 tại khách sạn Garden ở Quảng Châu, Trung Quốc. Các đội tuyển được xếp hạt giống theo thứ hạng chung cuộc tại Đại hội Thể thao châu Á lần trước.[2][3][4]
Ả Rập Xê Út, Iraq (đương kim á quân năm 2006) và Tajikistan là ba đội cũng có mặt trong danh sách đăng ký tham dự từ trước, nhưng đã rút lui trước buổi lễ bốc thăm.[5]
Hai đội đứng đầu mỗi bảng đấu cùng bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất lọt vào vòng 1/8.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 0 | +8 | 9 | Vòng 16 đội |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | −5 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Yamazaki ![]() Nagai ![]() Suzuki ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Lữ Văn Quân ![]() Ngô Hi ![]() |
chi tiết | Sidorenko ![]() |
Kyrgyzstan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Noborizato ![]() Tomiyama ![]() |
Trung Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lý Khải ![]() Triệu Hoành Lược ![]() Trương Lâm Bồng ![]() |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 | 9 | Vòng 16 đội |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
Việt Nam ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Đinh Thanh Trung ![]() Nguyễn Trọng Hoàng ![]() Nguyễn Anh Đức ![]() |
Chi tiết | Isa ![]() |
Iran ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Hosseini ![]() Ansarifard ![]() Daghagheleh ![]() |
Chi tiết | Hangeldiyev ![]() |
Việt Nam ![]() | 2–6 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Trọng Hoàng ![]() Nguyễn Anh Đức ![]() |
Chi tiết | Geldiyev ![]() Boliyan ![]() Belyh ![]() Amanov ![]() |
Iran ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ansarifard ![]() |
Chi tiết |
Bahrain ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Showaitezr ![]() |
Chi tiết | Mingazov ![]() |
Iran ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Jalal Hosseini ![]() |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 9 | Vòng 16 đội |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 1 | +6 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 | −6 | 1 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 7 | −7 | 1 |
Hàn Quốc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Ri Kwang-Chol ![]() |
Jordan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Koo Ja-Cheol ![]() Kim Bo-Kyung ![]() Cho Young-Cheol ![]() |
Chi tiết |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Kuk-Jin ![]() Choe Kum-Chol ![]() Pak Kwang-Ryong ![]() |
Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Yoon Bit-Garam ![]() Park Chu-Young ![]() Park Hee-Sung ![]() |
Chi tiết |
Jordan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kim Yong-Jun ![]() Choe Myong-Ho ![]() Choe Kum-Chol ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 | Vòng 16 đội |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Vận động viên Kuwait ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Ajab ![]() |
Chi tiết |
Qatar ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Qatar ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Marri ![]() |
Chi tiết | Ravanan ![]() |
Vận động viên Kuwait ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Maqseed ![]() Al-Azmi ![]() |
Chi tiết |
Ấn Độ ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Raja ![]() B. Singh ![]() J. Singh ![]() Mathani ![]() |
Chi tiết | La Chấn Luân ![]() |
Qatar ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Hatem ![]() Ahmed ![]() |
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 | Vòng 16 đội |
2 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Uzbekistan ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Turaev ![]() Ahmedov ![]() Nagaev ![]() |
Chi tiết |
UAE ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mousa ![]() |
Chi tiết | Trần Văn Huy ![]() |
UAE ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Khalil ![]() Fawzi ![]() |
Chi tiết |
Uzbekistan ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Vĩ Hào ![]() |
Hồng Kông ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Âu Dương Diệu Trùng ![]() Cúc Doanh Trí ![]() Trần Văn Huy ![]() |
Chi tiết | E. Hoque ![]() |
Uzbekistan ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Awana ![]() Khalil ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 | Vòng 16 đội |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 1 | +6 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3 | −3 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | −8 | 1 |
Maldives ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Mukhaini ![]() Al-Saadi ![]() Abdulhadi ![]() |
Thái Lan ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Thonglao ![]() Dangda ![]() Keawsombat ![]() Jujeen ![]() |
Chi tiết |
Thái Lan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Shatri ![]() |
Chi tiết | Al-Mukhaini ![]() |
Oman ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Gheilani ![]() Al-Saadi ![]() |
Chi tiết |
Thái Lan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bốn đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào vòng 1/8.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | D | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | Vòng 16 đội |
2 | E | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
3 | B | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | −3 | 3 | |
4 | A | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 3 | |
5 | F | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3 | −3 | 2 | |
6 | C | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 | −6 | 1 |
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||||||||
16 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 5 | |||||||||||||
19 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
16 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
23 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
15 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
19 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
15 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
25 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
16 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
19 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 0 (8) | |||||||||||||
16 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 0 (9) | |||||||||||||
![]() | 2 | |||||||||||||
23 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
15 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 0 | Tranh huy chương đồng | ||||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
19 tháng 11 | 25 tháng 11 | |||||||||||||
![]() | 1 | |||||||||||||
![]() | 1 | ![]() | 3 | |||||||||||
15 tháng 11 | ||||||||||||||
![]() | 3 | ![]() | 4 | |||||||||||
![]() | 0 | |||||||||||||
![]() | 3 | |||||||||||||
Iran ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Ansarifard ![]() Hosseini ![]() Sharafi ![]() |
Chi tiết | Talaha ![]() |
Qatar ![]() | 0–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Nagaev ![]() |
Trung Quốc ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kim Jung-Woo ![]() Park Chu-Young ![]() Cho Young-Cheol ![]() |
Nhật Bản ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Nagai ![]() Yamazaki ![]() Yamamura ![]() Mizunuma ![]() |
Chi tiết |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Choe Kum-Chol ![]() Choe Myong-Ho ![]() |
Chi tiết |
UAE ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Kamali ![]() Mousa ![]() |
Chi tiết |
Turkmenistan ![]() | 0–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Keerathi ![]() |
Iran ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Aliasgaridehaghi ![]() |
Chi tiết |
Uzbekistan ![]() | 1–3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Karimov Sherzodbek ![]() |
Chi tiết | Hong Jeong-Ho ![]() Park Chu-Young ![]() Kim Bo-Kyung ![]() |
Nhật Bản ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Nizunuma ![]() Nagai ![]() |
Chi tiết | Afshin Arash ![]() |
UAE ![]() | 1–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Alabry Ahmed Ali ![]() |
Chi tiết |
Iran ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Rezaei Gholamreza ![]() Aliasgaridehaghi ![]() Ansari Fard Karim ![]() |
Chi tiết | Koo Ja-Cheol ![]() Park Chu-Young ![]() Ji Dong-Won ![]() |
Nhật Bản ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Saneto Yuki ![]() |
Chi tiết |
Vô địch Bóng đá nam Đại hội Thể thao châu Á 2010 |
---|
![]() Nhật Bản Lần đầu tiên |
Đã có 135 bàn thắng ghi được trong 52 trận đấu, trung bình 2.6 bàn thắng mỗi trận đấu.
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Bảng này xếp hạng các đội tuyển trong suốt giải đấu. Ngoại trừ bốn vị trí đầu tiên, thứ tự các vị trí tiếp theo được xác định bằng điểm số với các đội lọt vào cùng một giai đoạn của giải.
Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.
Hạng | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
7 | 7 | 0 | 0 | 17 | 1 | +16 | 21 |
![]() |
![]() |
7 | 4 | 2 | 1 | 10 | 2 | +8 | 14 |
![]() |
![]() |
7 | 5 | 0 | 2 | 17 | 6 | +11 | 15 |
4 | ![]() |
7 | 5 | 0 | 2 | 14 | 8 | +6 | 15 |
Bị loại ở tứ kết | |||||||||
5 | ![]() |
5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 0 | +9 | 13 |
6 | ![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 2 | +7 | 10 |
7 | ![]() |
5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 2 | +6 | 8 |
8 | ![]() |
5 | 2 | 0 | 3 | 5 | 7 | −2 | 6 |
Bị loại ở vòng 16 đội | |||||||||
9 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 7 |
10 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 7 |
11 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 6 |
12 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 7 | −2 | 6 |
13 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 8 | 0 | 4 |
14 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 10 | −5 | 3 |
14 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 10 | −5 | 3 |
16 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 3 |
Bị loại ở vòng bảng | |||||||||
17 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3 | −3 | 2 |
18 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | −3 | 1 |
19 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
20 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 6 | −6 | 1 |
21 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 7 | −7 | 1 |
22 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | −8 | 1 |
23 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | −5 | 0 |
24 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |