Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006

Bóng đá
tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Các địa điểmSân vận động Al-Wakrah
Sân vận động Al-Ahli
Sân vận động Al-Sadd
Sân vận động Al-Gharafa
Sân vận động Al-Rayyan
Sân vận động Al-Arabi
Sân vận động Qatar SC
Các ngày18 tháng 11 – 15 tháng 12
Vận động viên697 từ 29 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2002
2010 →

Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 được tổ chức tại Doha, Qatar từ ngày 18 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2006. Nội dung này được thi đấu sớm hơn hai tuần so với ngày khai mạc chính thức của đại hội.

Giải đấu bao gồm 30 đội tuyển nam và 8 đội tuyển nữ.

Cũng giống như ở Thế vận hội, nội dung cho nam chỉ dành cho những cầu thủ dưới 23 tuổi, đồng thời mỗi đội được tăng cường 3 cầu thủ không phải chịu giới hạn này. Nội dung của nữ không có giới hạn độ tuổi.

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là lịch thi đấu cho môn bóng đá.

Q Vòng loại G Vòng bảng ¼ Tứ kết ½ Bán kết B Tranh hạng ba F Chung kết
Nội dung T7
18
CN
19
T2
20
T3
21
T4
22
T5
23
T6
24
T7
25
CN
26
T2
27
T3
28
T4
29
T5
30
T6
1
T7
2
CN
3
T2
4
T3
5
T4
6
T5
7
T6
8
T7
9
CN
10
T2
11
T3
12
T4
13
T5
14
T6
15
Nam Q Q Q G G G G G G ¼ ½ B F
Nữ G G G ½ B F

Các quốc gia tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Nam Nữ Vận động viên
 Ấn Độ Yes 20
 Bahrain Yes 20
 Bangladesh Yes 20
 CHDCND Triều Tiên Yes Yes 39
 Đài Bắc Trung Hoa Yes 18
 Hàn Quốc Yes Yes 38
 Hồng Kông Yes 20
 Indonesia Yes 20
 Iran Yes 20
 Iraq Yes 21
 Jordan Yes Yes 38
 Kyrgyzstan Yes 20
 Ma Cao Yes 20
 Malaysia Yes 20
 Maldives Yes 20
 Nhật Bản Yes Yes 38
 Oman Yes 20
 Pakistan Yes 20
 Palestine Yes 20
 Qatar Yes 20
 Singapore Yes 20
 Syria Yes 19
 Tajikistan Yes 17
 Thái Lan Yes Yes 37
 Trung Quốc Yes Yes 36
 UAE Yes 20
 Uzbekistan Yes 20
 Kuwait Yes 20
 Việt Nam Yes Yes 37
Tổng cộng: 29 NOC 28 8 697

Tóm tắt huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 CHDCND Triều Tiên (PRK)1001
 Qatar (QAT)1001
3 Iraq (IRQ)0101
 Nhật Bản (JPN)0101
5 Iran (IRI)0011
 Trung Quốc (CHN)0011
Tổng số (6 đơn vị)2226

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Qatar
Mohamed Saqr
Abdulrahman Mesbeh
Abdulla Al-Berik
Majdi Siddiq
Ali Nasser
Mesaad Al-Hamad
Hussein Yasser
Magid Mohamed
Ibrahim Al-Ghanim
Talal Al-Bloushi
Adel Lamy
Wesam Rizik
Waleed Jassem
Yusef Ahmed
Abdullah Koni
Qasem Burhan
Sebastián Soria
Khalfan Ibrahim
Younes Ali
Bilal Mohammed
 Iraq
Mohammed Noor Al-Deen
Mohammed Ali
Haidar Rahim
Mustafa Karim
Samer Saeed
Ali Mansour
Younis Mahmoud
Jassim Mohammed
Haidar Sabah
Ali Rehema
Ali Khudhair
Alaa Abdul-Zahra
Karrar Jassim
Salam Shakir
Haidar Aboodi
Mohammed Gassid
Ahmad Abd Ali
Muayad Khalid
Osama Ali
Ahmad Kadhim
 Iran
Alireza Haghighi
Mohsen Arzani
Jalal Akbari
Jalal Hosseini
Pejman Montazeri
Behshad Yavarzadeh
Milad Nouri
Maziar Zare
Mehrdad Oladi
Arash Borhani
Mohammad Gholamin
Sheys Rezaei
Saeid Chahjouei
Hossein Mahini
Mohammad Nouri
Khosro Heidari
Ehsan Khorsandi
Adel Kolahkaj
Mehrdad Pouladi
Hassan Roudbarian
Nữ
chi tiết
 CHDCND Triều Tiên
Phi Un-Hui
Jang Ok-Gyong
Om Jong-Ran
Sonu Kyong-Sun
Song Jong-Sun
Ri Un-Suk
Kim Yong-Ae
Ri Un-Gyong
Ho Sun-Hui
Kim Hye-Yong
Kim Tan-Sil
Kong Hye-Ok
Ri Kum-Suk
Jong Pok-Sim
Ri Un-Hyang
Jon Myong-Hui
Kim Kyong-Hwa
Kil Son-Hui
 Nhật Bản
Yamago Nozomi
Isozaki Hiromi
Shimokozuru Aya
Sudo Akiko
Yano Kyoko
Sakai Tomoe
Ando Kozue
Yanagita Miyuki
Arakawa Eriko
Sawa Homare
Fukumoto Miho
Nakaoka Maiko
Iwashimizu Azusa
Maruyama Karina
Miyama Aya
Ohno Shinobu
Nagasato Yuki
Sakaguchi Mizuho
 Trung Quốc
Hàn Văn Hà
Lưu Hoa Na
Lý Cát
Ông Tân Chi
Phổ Vĩ
Viên Phàm
Tất Nghiên
Nhạc Mẫn
Hàn Đoan
Mã Hiểu Húc
Trương Đông
Vương Đan Đan
Vương Khôn
Nhậm Lệ Bình
Lưu Á Lợi
Phan Lệ Na
Trương Diễm Như
Khúc Phi Phi

Giải đấu nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A Bảng B
VT Đội ST Đ
1  Jordan 3 5
2  Kyrgyzstan 3 5
3  Tajikistan 3 5
4  Ma Cao 3 0
Nguồn: RSSSF
VT Đội ST Đ
1  Iraq 3 7
2  Syria 3 5
3  Singapore 3 2
4  Indonesia 3 1
Nguồn: RSSSF
Bảng A Bảng B Bảng C
VT Đội ST Đ
1  Uzbekistan 3 9
2  Qatar 3 6
3  UAE 3 1
4  Jordan 3 1
Nguồn: RSSSF
VT Đội ST Đ
1  Hàn Quốc 3 9
2  Bahrain 3 6
3  Việt Nam 3 3
4  Bangladesh 3 0
Nguồn: RSSSF
VT Đội ST Đ
1  Thái Lan 3 9
2  Kuwait 3 6
3  Kyrgyzstan 3 3
4  Palestine 3 0
Nguồn: RSSSF
Bảng D Bảng E Bảng F
VT Đội ST Đ
1  Iran 3 9
2  Hồng Kông 3 4
3  Ấn Độ 3 4
4  Maldives 3 0
Nguồn: RSSSF
VT Đội ST Đ
1  Trung Quốc 3 9
2  Iraq 3 6
3  Oman 3 3
4  Malaysia 3 0
Nguồn: RSSSF
VT Đội ST Đ
1  CHDCND Triều Tiên 3 7
2  Nhật Bản 3 6
3  Syria 3 4
4  Pakistan 3 0
Nguồn: RSSSF

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
9 tháng 12
 
 
 Thái Lan0
 
12 tháng 12
 
 Qatar3
 
 Qatar2
 
9 tháng 12
 
 Iran0
 
 Trung Quốc2 (7)
 
15 tháng 12
 
 Iran (p)2 (8)
 
 Qatar1
 
9 tháng 12
 
 Iraq0
 
 Uzbekistan1
 
12 tháng 12
 
 Iraq (s.h.p.)2
 
 Iraq1
 
9 tháng 12
 
 Hàn Quốc0 Tranh huy chương đồng
 
 Hàn Quốc3
 
14 tháng 12
 
 CHDCND Triều Tiên0
 
 Iran (s.h.p.)1
 
 
 Hàn Quốc0
 

Giải đấu nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 18 0 +18 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Trung Quốc 3 2 0 1 19 1 +18 6
3  Thái Lan 3 1 0 2 5 11 −6 3
4  Jordan 3 0 0 3 0 30 −30 0
Nguồn: RSSSF
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên 3 3 0 0 13 1 +12 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Hàn Quốc 3 2 0 1 6 5 +1 6
3  Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 3 7 −4 3
4  Việt Nam 3 0 0 3 2 11 −9 0
Nguồn: RSSSF

Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtTranh huy chương vàng
 
      
 
10 tháng 12
 
 
 Nhật Bản3
 
13 tháng 12
 
 Hàn Quốc1
 
 Nhật Bản0 (2)
 
10 tháng 12
 
 CHDCND Triều Tiên (p)0 (4)
 
 CHDCND Triều Tiên (s.h.p.)3
 
 
 Trung Quốc1
 
Tranh huy chương đồng
 
 
13 tháng 12
 
 
 Hàn Quốc0
 
 
 Trung Quốc2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan