Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Đài Bắc Trung Hoa (CTFA) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | EAFF (Đông Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Vom Ca-nhum[1] | ||
Đội trưởng | Trần Bá Lương | ||
Thi đấu nhiều nhất | Trần Bá Lương (79) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Trần Bá Lương (25) | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Cao Hùng | ||
Mã FIFA | TPE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 159 6 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2] | ||
Cao nhất | 121 (4-5.2018) | ||
Thấp nhất | 191 (6.2016) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 201 2 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 60 (9.1965) | ||
Thấp nhất | 213 (12.3.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Philippines 2–1 Trung Quốc (Manila, Philippines; 1 tháng 2 năm 1913) Đài Loan 3–2 Việt Nam Cộng hòa (Manila, Philippines; 1 tháng 5 năm 1954) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Đài Bắc Trung Hoa 10–0 Guam (Ma Cao, Trung Quốc; 17 tháng 6 năm 2007) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Kuwait 10–0 Đài Bắc Trung Hoa (Al Ain, UAE; 9 tháng 11 năm 2006) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Asian Cup | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 1960) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (1960) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đài Bắc Trung Hoa[a] là đội tuyển bóng đá nam đại diện cho Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại các giải bóng đá quốc tế, do Hiệp hội bóng đá Đài Bắc Trung Hoa quản lý.
Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chiếc huy chương vàng Asiad giành được vào các năm 1954, 1958 và hạng ba Cúp bóng đá châu Á 1960.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1900–1936 | Không tham dự, là thuộc địa của Nhật Bản | |||||||
1948 | Không tham dự, là một phần của Trung Quốc (1912–1949) | |||||||
1952–1956 | Không tham dự | |||||||
1960 | Vòng 1 | 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 12 |
1964–1976 | Không tham dự | |||||||
1980 | Tẩy chay | |||||||
1984–1988 | Không vượt qua vòng loại |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1960 | Hạng ba | 3/4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
1964 | Bỏ cuộc | |||||||
1968 | Hạng tư | 4/5 | 4 | 0 | 2 | 2 | 3 | 10 |
1972 | Bỏ cuộc | |||||||
1976 | Bị cấm tham dự | |||||||
1980 đến 1988 | Không tham dự | |||||||
1992 đến 2023 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2027 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng ba | 2/18 | 7 | 1 | 2 | 4 | 5 | 12 |
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 5 |
2008 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 5 |
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1951 | Không tham dự | ||||||
1954 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 16 | 6 |
1958 | 5 | 5 | 0 | 0 | 11 | 4 | |
1962 | Bỏ cuộc | ||||||
1966 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 8 |
1970 | Không tham dự | ||||||
1974–1986 | Bỏ cuộc | ||||||
1990–1998 | Không tham dự | ||||||
Tổng cộng | 3/13 | 12 | 9 | 1 | 2 | 32 | 18 |
Đội hình được triệu tập cho trận giao hữu gặp Thái Lan vào tháng 12 năm 2022.
Số liệu thống kê tính đến ngày 14 tháng 12 năm 2022 sau trận gặp Thái Lan.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Shih Shin-an | 10 tháng 10, 1992 | 5 | 0 | Leopard Cat | |
TM | Phạm Văn Chí | 29 tháng 6, 1992 | 32 | 0 | Taichung FUTURO | |
TM | Triệu Du Hùng | 31 tháng 8, 1994 | 20 | 0 | Taipower | |
HV | Lin Chih-hsuan | 17 tháng 7, 1996 | 0 | 0 | Leopard Cat | |
HV | Li Chun-chia | 11 tháng 5, 1993 | 2 | 0 | Taipower | |
HV | Cheng Hao | 13 tháng 1, 1997 | 7 | 0 | Taichung FUTURO | |
HV | Yen Ho-shen | 31 tháng 12, 1990 | 19 | 2 | Taipower | |
HV | Lương Mạnh Tân | 3 tháng 4, 2003 | 4 | 0 | Taichung FUTURO | |
HV | Chao Ming-hsiu | 9 tháng 7, 1997 | 3 | 0 | Taipower | |
HV | Tạ Bác An | 3 tháng 11, 1994 | 5 | 0 | Taipower | |
HV | Trần Đình Dương | 2 tháng 1, 1999 | 6 | 0 | Taichung FUTURO | |
HV | Trần Uy Toàn | 28 tháng 9, 1992 | 53 | 3 | Taiwan Steel | |
TV | Lâm Xương Luân | 28 tháng 6, 1991 | 33 | 2 | Taipower | |
TV | Lai Chih-hsuan | 29 tháng 7, 1995 | 2 | 0 | Taipower | |
TV | Ngô Tuấn Thanh | 18 tháng 12, 1988 | 55 | 11 | Taichung FUTURO | |
TV | Lan Hao-yu | 13 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Leopard Cat | |
TV | Chen Hung-wei | 28 tháng 9, 1997 | 3 | 0 | Taichung FUTURO | |
TV | Trần Duy Triết | 15 tháng 7, 1995 | 11 | 0 | Taiwan Steel | |
TV | Yao Ko-chi | 15 tháng 5, 1996 | 0 | 0 | Taiwan Steel | |
TV | Tu Shao-chieh | 2 tháng 1, 1999 | 6 | 0 | Taichung FUTURO | |
TV | Hung Tzu-kuei | 1 tháng 6, 1993 | 24 | 0 | Taipower | |
TV | Cao Uy Khiết | 24 tháng 6, 1997 | 3 | 1 | Taipower | |
TĐ | Trần Triệu An | 22 tháng 6, 1995 | 30 | 3 | Taipower | |
TĐ | Onur Dogan | 8 tháng 9, 1987 | 27 | 6 | Taichung FUTURO | |
TĐ | Cổ Vũ Đình | 18 tháng 1, 1994 | 13 | 0 | Taipower |
Đây là những cầu thủ đã từng được triệu tập trong những lần tập trung gần đây.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|