Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 18 tháng 11 – 15 tháng 12 |
Số đội | 28 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 56 |
Số bàn thắng | 159 (2,84 bàn/trận) |
Số khán giả | 129.443 (2.311 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 được tổ chức từ ngày 18 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2006 tại Al-Wakrah, Al-Rayyan và Doha, Qatar. Đây là lần tổ chức thứ 14 của nội dung bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á. Giải đấu lần này có 28 đội tuyển tham dự. Độ tuổi tham dự giải là từ 23 tuổi trở xuống, cộng thêm tối đa 3 cầu thủ quá tuổi.
Qatar đã giành được tấm huy chương vàng bóng đá nam lần đầu tiên tại đại hội sau khi đánh bại Iraq với tỷ số 1–0 trong trận chung kết.
Dưới đây là lịch thi đấu chính thức cho giải đấu nam.
Q | Vòng loại | G | Vòng bảng | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Tranh huy chương đồng | F | Tranh huy chương vàng |
18 T7 |
19 CN |
20 T2 |
21 T3 |
22 T4 |
23 T5 |
24 T6 |
25 T7 |
26 CN |
27 T2 |
28 T3 |
29 T4 |
30 T5 |
1 T6 |
2 T7 |
3 CN |
4 T2 |
5 T3 |
6 T4 |
7 T5 |
8 T6 |
9 T7 |
10 CN |
11 T2 |
12 T3 |
13 T4 |
14 T5 |
15 T6 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q | Q | Q | G | G | G | G | G | G | ¼ | ½ | B | F |
Lễ bốc thăm cho nội dung bóng đá nam được tổ chức vào ngày 7 tháng 9 năm 2006 tại Doha, Qatar. Trong số 30 đội tuyển tham dự ban đầu, tám đội không tham dự giải đấu lần trước (gồm Indonesia, Iraq, Jordan, Kyrgyzstan, Macau, Singapore, Syria, Tajikistan) phải tham dự vòng đầu tiên, các đội còn lại được quyền tham dự từ vòng thứ hai.[1] Hai đội đứng đầu của hai bảng đấu tiến vào vòng 2 và được xếp vào bảng đấu tương ứng.
Tham dự từ vòng 1 | Bảng A | Bảng B | |
---|---|---|---|
Tham dự từ vòng 2 | Bảng A | Bảng B | Bảng C |
|
|||
Bảng D | Bảng E | Bảng F | |
|
Ghi chú: (H): Chủ nhà; (W): Rút lui.
Vào ngày 21 tháng 11 năm 2006, Turkmenistan thông báo rút lui khỏi giải đấu nam do vấn đề về tài chính.[2] Không lâu sau đó vào ngày 23 tháng 11, đến lượt Yemen cũng tuyên bố rút kui khỏi giải do đội bóng này không thể đáp ứng chi phí xét nghiệm doping sau khi phát hiện một vài cầu thủ của đội dương tính với chất cấm.[3][4] Do đó, Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) đã sửa đổi điều luật để các đội nhì bảng của vòng loại cũng được đi tiếp vào vòng trong. Một cuộc bốc thăm bổ sung đã được ban tổ chức giải đấu tiến hành vào ngày 25 tháng 11 năm 2006 tại sân vận động Al-Gharrafa,[5] trong đó Kyrgyzstan được xếp vào bảng C thay cho Yemen, và Syria được xếp vào bảng F thay cho Turkmenistan.[6]
Vào ngày 22 tháng 11 năm 2006, Iran đã bị FIFA cấm tham dự các giải đấu bóng đá quốc tế, trong đó có Đại hội Thể thao châu Á 2006, do để chính quyền nước này can thiệp vào các hoạt động bóng đá.[5][7][8] Tuy nhiên sau đó, FIFA đã quyết định gỡ bỏ lệnh cấm tạm thời đối với Iran để họ có thể tiếp tục góp mặt tại giải đấu.[9]
Mỗi đội tuyển tham dự giải đấu phải đăng ký một danh sách gồm 20 cầu thủ chính thức, trong đó có tối thiểu 2 thủ môn và 3 cầu thủ có thể là cầu thủ quá tuổi U-23.
Tất cả thời gian được liệt kê đều là Giờ chuẩn Ả Rập (UTC+03:00).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 13 | 0 | +13 | 5 | Vòng 2 |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 9 | 2 | +7 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 25 | −24 | 0 |
Jordan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Kyrgyzstan ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Sydykov ![]() Harchenko ![]() Verevkin ![]() Ishenbaev ![]() Malinin ![]() Mirzaliev ![]() |
Tajikistan ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Nosirov ![]() Khasanov ![]() Mahmudov ![]() Lao Pak Kin ![]() |
Leong Chong In ![]() |
Jordan ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Ma Cao ![]() | 0–13 | ![]() |
---|---|---|
Al-Saify ![]() Un Tak Ian ![]() Al-Sabah ![]() Mubaideen ![]() Lao Pak Kin ![]() Hammad ![]() Maharmeh ![]() |
Tajikistan ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Khasanov ![]() |
Chikishev ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 0 | +8 | 7 | Vòng 2 |
2 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | +3 | 5 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 | −9 | 1 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 | 1 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
UAE ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Saqer ![]() |
Geynrikh ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Geynrikh ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lee Chun-Soo ![]() Park Chu-Young ![]() |
Bahrain ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Adnan ![]() |
Lê Công Vinh ![]() |
Việt Nam ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Lee Ho ![]() Kim Jin-Kyu ![]() |
Bahrain ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Abdullatif ![]() Husain ![]() Adnan ![]() |
Z. Hossain ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Oh Beom-Seok ![]() |
Việt Nam ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Phan Thanh Bình ![]() Lê Công Vinh ![]() Lê Tấn Tài ![]() |
Munna ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Kuwait ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Rashed ![]() Al-Moussawi ![]() B. Al-Mutawa ![]() |
Kyrgyzstan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Winothai ![]() Suksomkit ![]() |
Kuwait ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Enezi ![]() A. Al-Mutawa ![]() |
Palestine ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Harchenko ![]() Ablakimov ![]() Valiev ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
Ấn Độ ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Pradeep ![]() |
Chan Siu Ki ![]() |
Ấn Độ ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
I. Singh ![]() Chakrobarty ![]() |
Ashfaq ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Oman ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Nor Farhan ![]() I. Al-Gheilani ![]() Al-Maimani ![]() |
Jaafar ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Châu Hải Tân ![]() |
Malaysia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Jaafar ![]() |
Châu Hải Tân ![]() Cao Lâm ![]() Phong Tiểu Đình ![]() |
Oman ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Rehema ![]() Abdul-Zahra ![]() |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
Nhật Bản ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Honda ![]() Taniguchi ![]() |
Rasool ![]() Akram ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Chol-Ho ![]() |
Nhật Bản ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Ichiyanagi ![]() |
Hong Yong-Jo ![]() Kim Yong-Jun ![]() |
Hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất lọt vào vòng tứ kết.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 6 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | E | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 | |
3 | B | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
4 | C | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 | |
5 | F | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
6 | D | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Trong vòng đấu loại trực tiếp, hiệp phụ và loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để quyết định đội thắng nếu cần thiết.
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
12 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 (7) | |||||||||
15 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 2 (8) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
12 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
9 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh huy chương đồng | ||||||||
![]() | 3 | |||||||||
14 tháng 12 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
Uzbekistan ![]() | 1–2 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Geynrikh ![]() |
Jassim ![]() Mansour ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kim Chi-Woo ![]() Yeom Ki-Hun ![]() Jung Jo-Gook ![]() |
Qatar ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
B. Mohammed ![]() |
Vô địch bóng đá nam Đại hội Thể thao châu Á 2006 |
---|
![]() Qatar Lần thứ nhất |
Đã có 159 bàn thắng ghi được trong 56 trận đấu, trung bình 2.84 bàn thắng mỗi trận đấu.
7 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
2 bàn phản lưới nhà
Bảng này xếp hạng các đội tuyển trong suốt giải đấu. Ngoại trừ bốn vị trí đầu tiên, thứ tự các vị trí tiếp theo được xác định bằng điểm số với các đội lọt vào cùng một giai đoạn của giải.
Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.
Hạng | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 2 | +11 | 15 |
![]() |
![]() |
9 | 6 | 1 | 2 | 17 | 3 | +14 | 19 |
![]() |
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 6 | +4 | 13 |
4 | ![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 2 | +7 | 12 |
Bị loại ở tứ kết | |||||||||
5 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 8 | 4 | +4 | 10 |
6 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 9 |
7 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 9 |
8 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 7 |
Bị loại ở vòng 2 | |||||||||
9 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 |
10 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 6 |
11 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
12 | ![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 6 | 2 | +4 | 9 |
13 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
14 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 |
15 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 3 |
16 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 |
17 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 7 | +5 | 8 |
18 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 | 1 |
19 | ![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 15 | 7 | +8 | 6 |
20 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
21 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
22 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
23 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
24 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 13 | −11 | 0 |
Bị loại ở vòng 1 | |||||||||
25 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 |
26 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3 | −2 | 2 |
27 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 11 | −9 | 1 |
28 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 25 | −24 | 0 |