Município de Barrinha | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 30 tháng 12 năm 1953 | ||||
Nhân xưng | barrinhense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Said I. Saleh | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Ribeirão Preto | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Dumont, Jaboticabal, Pradópolis, Ribeirão Preto, Sertãozinho | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 350 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 146,567 km² | ||||
Dân số | 26.915 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 192,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 492 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,766 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 141.053.038,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.353,26 IBGE/2003 |
Barrinha là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º11'37" độ vĩ nam và kinh độ 48º09'50" oeste.
Dữ liệu theo điều tra dân số năm 2000.
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi: 15,16 trên/1 triệu
Tuổi thọ bình quân: 71,60 tuổi
Tỷ lệ sinh trên mỗi bà mẹ: 2,94 trẻ
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 87,76%
Chỉ số phát triển con người: 0,766