Brazzaville

Brazzaville
Map of the Republic of Congo showing Brazzaville.
Map of the Republic of Congo showing Brazzaville.
Brazzaville trên bản đồ Cộng hòa Congo
Brazzaville
Brazzaville
Tọa độ: 4°16′N 15°17′Đ / 4,267°N 15,283°Đ / -4.267; 15.283
Capital districtBrazzaville
Người sáng lậpPierre Savorgnan de Brazza
Đặt tên theoPierre Savorgnan de Brazza
Chính quyền
 • GovernorHugues Ngouélondélé
Diện tích
 • Thành phố100 km2 (40 mi2)
Dân số (2001)[1][2]
 • Thành phố1,018,541
 • Đô thị1,5 million
 • Vùng đô thịIncl. Kinshasa: 9 triệu
Múi giờUTC+1
Mã điện thoại242
Thành phố kết nghĩaReims, Dresden, Kinshasa, Windhoek, Dakar, Uy Hải, Nouakchott, Rabat
Brazzaville (2005)

Brazzaville, thủ đô của Cộng hòa Congo, tọa lạc tại khu vực Đông Nam của Cộng hòa Congo. Brazzaville nằm bên bờ sông Congo, phía hạ lưu của Vực Malebo (tên cũ là Vực Stanley) và đối diện với thủ đô của Cộng hòa Dân chủ CongoKinshasa cùng với hai tỉnh khác của nước láng giếng là Bas-CongoBandundu. Thành phố Brazzaville là trung tâm kinh tế, chính trị và hành chính của Cộng hòa Congo. Thành phố có các ngành chính như: nguyên liệu ngành in ấn, chế biến thực phẩm, dệt may. Brazzaville cũng là một thành phố cảng sông lớn. Thành phố này là trung tâm vận tải giữa vùng trong đất liền và cảng nằm bên bờ Đại Tây Dương Pointe-Noire. Sân bay quốc tế Maya Maya là sân bay lớn nhất của Cộng hòa Congo.

Brazzaville được nhà thám hiểm Pháp Pierre Savorgnan de Brazza thành lập năm 1880 và bị người Pháp cai trị từ 1882 đến 1960 khi nó trở thành thủ đô của quốc gia mới độc lập Cộng hòa Congo. Nền kinh tế của thành phố này đã được khai thông và phát triển khi tuyến đường sắt nối nó với Pointe-Noire hoàn thành năm 1946.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Brazzaville có khí hậu xavan (phân loại khí hậu Köppen Aw).

Dữ liệu khí hậu của Brazzaville
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 37.5
(99.5)
36.3
(97.3)
37.5
(99.5)
36.8
(98.2)
37.3
(99.1)
34.3
(93.7)
33.8
(92.8)
40.2
(104.4)
39.5
(103.1)
38.9
(102.0)
35.8
(96.4)
40.2
(104.4)
40.2
(104.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 30.5
(86.9)
31.3
(88.3)
31.7
(89.1)
31.8
(89.2)
30.9
(87.6)
28.4
(83.1)
27.0
(80.6)
28.5
(83.3)
30.4
(86.7)
30.8
(87.4)
30.4
(86.7)
30.2
(86.4)
30.2
(86.4)
Trung bình ngày °C (°F) 26.0
(78.8)
26.4
(79.5)
26.7
(80.1)
26.8
(80.2)
26.2
(79.2)
23.8
(74.8)
22.4
(72.3)
23.6
(74.5)
25.5
(77.9)
26.1
(79.0)
25.9
(78.6)
25.8
(78.4)
25.4
(77.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 21.4
(70.5)
21.5
(70.7)
21.7
(71.1)
21.9
(71.4)
21.6
(70.9)
19.3
(66.7)
17.8
(64.0)
18.8
(65.8)
20.6
(69.1)
21.4
(70.5)
21.4
(70.5)
21.5
(70.7)
20.7
(69.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) 17.0
(62.6)
14.5
(58.1)
17.7
(63.9)
18.6
(65.5)
17.0
(62.6)
12.7
(54.9)
10.5
(50.9)
10.3
(50.5)
15.2
(59.4)
13.7
(56.7)
18.2
(64.8)
17.7
(63.9)
10.3
(50.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 160
(6.3)
137
(5.4)
167
(6.6)
191
(7.5)
118
(4.6)
8
(0.3)
3
(0.1)
4
(0.2)
34
(1.3)
139
(5.5)
261
(10.3)
172
(6.8)
1.394
(54.9)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 10 8 11 12 8 1 0 0 4 9 14 12 89
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 81 80 79 81 81 79 77 73 71 76 81 82 78
Số giờ nắng trung bình tháng 171 167 192 181 177 141 127 133 145 152 157 154 1.897
Nguồn 1: Deutscher Wetterdienst[3][4]
Nguồn 2: Meteo Climat[5]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ (tiếng Pháp) Republic of Congo, Centre National de la Statistique et des Études Économiques (CNSEE). “Répartition de la population par Départements et Communes en 1984 et projetée de 2000 à 2015”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2007.
  2. ^ (tiếng Pháp) Website of the Unité de Pilotage du Processus d'Élaboration et de mise œuvre de la Stratégie pour la Réduction de la Pauvreté (UPPE-SRP). “Monographie de la Ville de Kinshasa”. Bản gốc (SWF) lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2007.
  3. ^ “Klimatafel von Brazzaville (Flugh.) / Kongo” (PDF). Baseline climate means (1961–1990) from stations all over the world (bằng tiếng Đức). Deutscher Wetterdienst. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ “Station 64450 Brazzaville/ Maya–Maya”. Global station data 1961–1990—Sunshine Duration. Deutscher Wetterdienst. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.
  5. ^ “Station Brazzaville” (bằng tiếng Pháp). Meteo Climat. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.
  6. ^ “Coopération”. Brazzaville.cg (bằng tiếng Pháp). Commune de Brazzaville, Congo. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2017.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chavannes, Charles de. (1929) "Le Sergent Sénégalais Malamine." Annales de l'Académie des Sciences Coloniales, vol. 3:159–187.
  • Petringa, Maria. (2006) Brazza, A Life for Africa (2006) ISBN 978-1-4259-1198-0
  • Tiepolo, M. (1996) "City Profile: Brazzaville" in Cities v. 13, pp. 117–124
  • Brisset-Guibert, Hervé (2007) Brazzaville petit guide historique, in the site www.presidence.cg ("palais presidentiel")
  • Cultural reference: In the final scene of the 1942 film, Casablanca, it is to Brazzaville that Captain Renault (Claude Rains) suggests he and Rick (Humphrey Bogart) might escape to together for "vacation" and, as Rick counters, "the beginning of a beautiful friendship."
  • Whitehouse, Bruce (2012). Migrants and Strangers in an African City: Exile, Dignity, Belonging. Bloomington: Indiana University Press. ISBN 9780253000811.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
Chuyện kể rằng, một ngày nọ, khi đến Mondstadt, anh ấy nhanh chóng được nhận làm "Hội Trưởng Giả Kim Thuật Sĩ" kiêm đội trưởng tiểu đội điều tra
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
CZ2128 Delta (シ ー ゼ ッ ト ニ イ チ ニ ハ チ ・ デ ル タ / CZ2128 ・ Δ) AKA "CZ" là một người hầu chiến đấu tự động và là thành viên của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Garnet.
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula Smaragdina – Giả Kim Thuật Sư Vĩ Đại của Ainz Ooal Gown
Tabula là một thành viên của guild Ainz Ooal Gown và là “cha” của 3 NPC độc đáo nhất nhì Nazarick là 3 chị em Nigredo, Albedo, Rubedo
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Nhân vật Oreki Houtarou trong Hyouka
Oreki Hōtarō (折木 奉太郎, おれき・ほうたろう, Oreki Hōtarō) là nhân vật chính của Hyouka