São Tomé

São Tomé
São Tomé palace
Hiệu kỳ của São Tomé
Hiệu kỳ
Huy hiệu của São Tomé
Huy hiệu
São Tomé trên bản đồ São Tomé và Príncipe
São Tomé
São Tomé
Vị trí của São Tomé trong São Tomé và Príncipe
Tọa độ: 0°20′10″B 6°40′53″Đ / 0,33611°B 6,68139°Đ / 0.33611; 6.68139
Quốc gia São Tomé và Príncipe
TỉnhSão Tomé Island
HuyệnÁgua Grande
Đặt tên theoThánh Tôma
Thành phố kết nghĩaLisboa, Kingstown, Luanda, Libreville, Accra

São Tomé (dân số 56.166 người năm 2005) là thủ đô São Tomé và Príncipe và là thành phố lớn nhất quốc gia này. Thành phố được người Bồ Đào Nha lập năm 1485 và đặt theo tên của Thánh Tôma.

Nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là dân số São Tomé qua các năm:

Năm Dân số
1990 (điều tra dân số) 42.331
2000 (điều tra dân số) 49.957
2003 (ước tính) 53.300
2018 (ước tính) 71.868

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của São Tomé
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32
(90)
33
(91)
33
(91)
33
(91)
32
(90)
31
(88)
31
(88)
31
(88)
32
(90)
32
(90)
32
(90)
32
(90)
33
(91)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 30
(86)
30
(86)
31
(88)
30
(86)
29
(84)
28
(82)
28
(82)
28
(82)
29
(84)
29
(84)
29
(84)
29
(84)
29
(84)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 23
(73)
23
(73)
23
(73)
23
(73)
23
(73)
22
(72)
21
(70)
21
(70)
21
(70)
22
(72)
22
(72)
22
(72)
22
(72)
Thấp kỉ lục °C (°F) 20
(68)
20
(68)
20
(68)
20
(68)
19
(66)
19
(66)
19
(66)
19
(66)
19
(66)
19
(66)
19
(66)
19
(66)
19
(66)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 81
(3.2)
107
(4.2)
150
(5.9)
127
(5.0)
135
(5.3)
28
(1.1)
0
(0)
0
(0)
23
(0.9)
109
(4.3)
117
(4.6)
89
(3.5)
966
(38.0)
Nguồn: BBC Weather [1]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

São Tomé kết nghĩa với:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Average Conditions Sao Tome, Sao Tome Principe”. BBC Weather. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2009.
  2. ^ “Lisboa - Geminações de Cidades e Vilas” [Lisbon - Twinning of Cities and Towns]. Associação Nacional de Municípios Portugueses [National Association of Portuguese Municipalities] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  3. ^ “Acordos de Geminação, de Cooperação e/ou Amizade da Cidade de Lisboa” [Lisbon - Twinning Agreements, Cooperation and Friendship]. Camara Municipal de Lisboa (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Cùng xem các bạn nam có quan tâm đến cân nặng không nhé
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
Renner & Vật Phẩm Thay Đổi Chủng Tộc
rong các tập gần đây của Overlord đã hé lộ hình ảnh Albedo trao cho Renner một chiếc hộp ji đó khá là kì bí, có khá nhiều ae thắc mắc hỏi là Albedo đã tặng thứ gì cho cô ấy và tại sao lại tặng như vậy
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Zhongli sẽ là vị thần đầu tiên ngã xuống?
Zhongli sẽ là vị thần đầu tiên ngã xuống?
Một giả thuyết thú vị sau bản cập nhật 1.5