![]() Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 11 – 29 tháng 7 |
Số đội | 12 |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 7 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 60 (2,31 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp bóng đá Nam Mỹ 2001 là Cúp bóng đá Nam Mỹ lần thứ 40, diễn ra ở Colombia từ 11 đến 29 tháng 7 năm 2001. Giải đấu có 12 đội tuyển tham gia, trong đó, Argentina không tham dự do lo ngại an ninh, México, Honduras và Costa Rica là những đội khách mời từ CONCACAF, Canada đã rút lui vào phút chót, 12 đội chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất lọt vào vòng trong. Chủ nhà Colombia giành chức vô địch đầu tiên sau khi vượt qua México ở trận chung kết.
Barranquilla | Medellín | Bogotá |
---|---|---|
Sân vận động đô thị | Sân vận động Atanasio Girardot | Sân vận động El Campín |
Sức chứa: 60.000 | Sức chứa: 52.000 | Sức chứa: 48.300 |
![]() |
![]() | |
Cali | ||
Sân vận động Pascual Guerrero | ||
Sức chứa: 45.625 | ||
![]() | ||
Manizales | Pereira | Armenia |
Sân vận động Palogrande | Sân vận động Hernán Ramírez Villegas | Sân vận động Centenario |
Sức chứa: 36.553 | Sức chứa: 30.313 | Sức chứa: 29.000 |
![]() |
![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Colombia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Grisales ![]() Aristizábal ![]() |
Chile ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Montecinos ![]() |
Colombia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Aristizábal ![]() |
Colombia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Aristizábal ![]() Arriaga ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 | −2 | 2 |
Perú ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Lobatón ![]() Pajuelo ![]() Del Solar ![]() |
Ferreira ![]() Garay ![]() |
Paraguay ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Perú ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Holsen ![]() |
Brasil ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Alex ![]() Belletti ![]() Denílson ![]() |
Alvarenga ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 |
Bolivia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chevantón ![]() |
Honduras ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Wanchope ![]() |
Uruguay ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
C. Morales ![]() |
Wanchope ![]() |
Honduras ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Guevara ![]() |
Bolivia ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Wanchope ![]() Bryce ![]() Fonseca ![]() |
Honduras ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Guevara ![]() |
Bảng | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
B | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 |
A | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
22 tháng 7 - Pereira | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
25 tháng 7 - Pereira | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
22 tháng 7 - Armenia | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
29 Jtháng 7 - Bogotá | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
23 tháng 7 - Manizales | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
26 tháng 7 - Manizales | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
23 tháng 7 - Armenia | ||||||||||
![]() | 2 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 3 | |||||||||
28 tháng 7 - Bogotá | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 (4) | |||||||||
![]() | 2 (5) | |||||||||
Chile ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Arellano ![]() Osorno ![]() |
Brasil ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
S. Martínez ![]() |
Colombia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Aristizábal ![]() Hernández ![]() |
México ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Borgetti ![]() García Aspe ![]() |
R. Morales ![]() |
Colombia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bedoya ![]() Aristizábal ![]() |
Uruguay ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Bizera ![]() A. Martínez ![]() |
S. Martínez ![]() Izaguirre ![]() |
|
Loạt sút luân lưu | ||
Sorondo ![]() Gutiérrez ![]() Rodríguez ![]() Lemos ![]() Olivera ![]() |
4–5 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Colombia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
I. Córdoba ![]() |
Report |
Vô địch Copa América 2001![]() Colombia Lần thứ nhất |
6 bàn 5 bàn
|
3 bàn
|
2 bàn
|
1 bàn
Pos | Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | Eff |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 18 | 100.0% |
2 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 3 | +2 | 10 | 55.6% |
3 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 5 | +2 | 10 | 55.6% |
4 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | 0 | 8 | 44.4% |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 7 | 58.3% |
6 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 4 | +1 | 6 | 50.0% |
7 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 6 | 50.0% |
8 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 8 | −4 | 4 | 33.3% |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | 33.3% |
10 | ![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 | −2 | 2 | 22.2% |
11 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 | 0.0% |
12 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | −7 | 0 | 0.0% |
Bài hát chính thức của giải là Irresistible thể hiện bởi ca sĩ người Mỹ Jessica Simpson.