![]() | |
Thành lập | 2005 |
---|---|
Khu vực | châu Á (AFC) |
Số đội | 8 |
Đội vô địch hiện tại | ![]() |
Đội bóng thành công nhất | ![]() |
![]() |
Cúp bóng đá U-17 nữ châu Á (tiếng Anh: AFC U-17 Women's Asian Cup) là giải bóng đá dành cho nữ của các quốc gia châu Á không quá 17 tuổi. Giải đấu này được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á với hai năm một lần và tổ chức như thi đấu vòng loại cho giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới.
Giải đấu được tổ chức lần đầu tiên vào năm 2005 với cầu thủ dưới 17 tuổi. Với chỉ có 10 đội bóng tham dự lần đầu tiên, không được đánh giá cao.[1] Năm 2007, giải đấu chuyển sang chỉ dành cho nữ dưới 16 tuổi, một lần nữa 8 đội tham dự giải đấu.[2] Năm 2009, có 12 đội tham dự vòng chung kết và do đó lần đầu tiên có một vòng loại được tổ chức trước đó.[3] Giải đấu vào năm 2011 có hai vòng đấu loại. Có 5 đội xếp hạt giống được giành quyền tham dự vòng chung kết còn 13 đội còn lại phải cạnh tranh nhau cho vị trí hạt giống thứ 6.
Lần thứ | Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | |||||
1 | 2005 | ![]() |
![]() Nhật Bản |
1–1 (s.h.p.) (3–1 p) |
![]() Trung Quốc |
![]() Thái Lan |
2–1 | ![]() Hàn Quốc | ||
2 | 2007 | ![]() |
![]() CHDCND Triều Tiên |
3–0 | ![]() Nhật Bản |
![]() Hàn Quốc |
1–1 (s.h.p.) (4–2 p) |
![]() Trung Quốc | ||
3 | 2009 | ![]() |
![]() Hàn Quốc |
4–0 | ![]() CHDCND Triều Tiên |
![]() Nhật Bản |
6–2 | ![]() Úc | ||
4 | 2011 | ![]() |
![]() Nhật Bản |
Vòng tròn một lượt | ![]() CHDCND Triều Tiên |
![]() Trung Quốc |
Vòng tròn một lượt | ![]() Hàn Quốc | ||
5 | 2013 | ![]() |
![]() Nhật Bản |
1–1 (6–5 p) |
![]() CHDCND Triều Tiên |
![]() Trung Quốc |
2–2 (s.h.p.) (4–2 p) |
![]() Thái Lan | ||
6 | 2015 | ![]() |
![]() CHDCND Triều Tiên |
1–0 | ![]() Nhật Bản |
![]() Trung Quốc |
8–0 | ![]() Thái Lan | ||
7 | 2017 | ![]() |
![]() CHDCND Triều Tiên |
2–0 | ![]() Hàn Quốc |
![]() Nhật Bản |
1–0 | ![]() Trung Quốc | ||
8 | 2019 | ![]() |
![]() Nhật Bản |
2–1 | ![]() CHDCND Triều Tiên |
![]() Trung Quốc |
2–1 | ![]() Úc | ||
— | 2022 | ![]() |
Bị hủy bỏ do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19[4] | |||||||
9 | 2024 | ![]() |
![]() CHDCND Triều Tiên |
1–0 | ![]() Nhật Bản |
![]() Hàn Quốc |
2–1 | ![]() Trung Quốc |
Quốc gia | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 2 | 0 | 8 |
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 7 |
![]() |
1 | 1 | 2 | 2 | 5 |
![]() |
0 | 1 | 4 | 3 | 7 |
![]() |
0 | 0 | 1 | 2 | 3 |
![]() |
0 | 0 | 0 | 2 | 2 |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 8 |
2 | ![]() | 4 | 3 | 2 | 9 |
3 | ![]() | 1 | 1 | 2 | 4 |
4 | ![]() | 0 | 1 | 4 | 5 |
5 | ![]() | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (5 đơn vị) | 9 | 9 | 9 | 27 |
Giải đấu | Cầu thủ xuất sắc nhất | Cầu thủ ghi bàn hàng đầu | Bàn thắng | Giải thưởng giải phong cách |
---|---|---|---|---|
2005 | ![]() |
![]() |
12 | Không có giải thưởng |
2007 | ![]() |
![]() |
7 | |
2009 | ![]() |
![]() |
10 | |
2011 | ![]() |
![]() |
9 | ![]() |
2013 | ![]() |
![]() |
7 | ![]() |
2015 | ![]() |
![]() |
6 | ![]() |
2017 | ![]() |
![]() |
9 | ![]() |
2019 | ![]() |
![]() |
5 | ![]() |
Tính đến năm năm 2019[cập nhật].
Hạng | Đội tuyển | SL | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
8 | 38 | 28 | 5 | 5 | 205 | 20 | +185 | 89 |
2 | ![]() |
7 | 32 | 25 | 3 | 4 | 121 | 19 | +102 | 78 |
3 | ![]() |
8 | 35 | 17 | 7 | 11 | 128 | 39 | +89 | 58 |
4 | ![]() |
8 | 32 | 14 | 8 | 10 | 88 | 42 | +46 | 50 |
5 | ![]() |
8 | 30 | 9 | 2 | 19 | 45 | 125 | −80 | 29 |
6 | ![]() |
6 | 25 | 7 | 3 | 12 | 44 | 47 | −3 | 24 |
7 | ![]() |
4 | 10 | 2 | 0 | 8 | 9 | 62 | −53 | 6 |
8 | ![]() |
2 | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 11 | –-8 | 4 |
9 | ![]() |
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 24 | −21 | 4 |
10 | ![]() |
2 | 5 | 1 | 1 | 3 | 1 | 39 | −38 | 4 |
11 | ![]() |
1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 13 | −3 | 3 |
12 | ![]() |
2 | 5 | 1 | 0 | 4 | 2 | 22 | −20 | 3 |
13 | ![]() |
3 | 9 | 0 | 1 | 8 | 6 | 55 | −49 | 1 |
14 | ![]() |
1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | −7 | 0 |
15 | ![]() |
1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | −14 | 0 |
16 | ![]() |
1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 19 | −17 | 0 |
17 | ![]() |
1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
18 | ![]() |
1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 25 | −25 | 0 |
19 | ![]() |
1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 32 | −32 | 0 |
20 | ![]() |
1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 34 | −34 | 0 |
Đối với mỗi giải đấu, cờ của nước chủ nhà và số đội trong mỗi giải đấu chung kết (trong dấu ngoặc đơn) được hiển thị.
Đội tuyển | 2005![]() (11) |
2007![]() (6) |
2009![]() (8) |
2011![]() (6) |
2013![]() (12) |
2015![]() (8) |
2017![]() (8) |
2019![]() (8) |
2024![]() (8) |
Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
× | GS | 4th | R1 | GS | • | GS | 4th | 6 | |
![]() |
× | × | × | × | GS | • | × | • | 1 | |
![]() |
GS | × | × | × | × | • | GS | GS | 3 | |
![]() |
2nd | 4th | GS | 3rd | 3rd | 3rd | 4th | 3rd | 8 | |
![]() |
GS | × | GS | • | GS | GS | • | • | 4 | |
![]() |
GS | × | × | • | GS | × | • | • | 2 | |
![]() |
GS | × | × | × | • | • | • | • | 1 | |
![]() |
GS | × | • | • | • | • | • | • | 1 | |
![]() |
GS | × | × | × | × | × | × | • | q | 2 |
![]() |
× | × | × | • | GS | GS | • | • | 2 | |
![]() |
1st | 2nd | 3rd | 1st | 1st | 2nd | 3rd | 1st | 8 | |
![]() |
× | × | × | • | GS | • | • | • | 1 | |
![]() |
× | 1st | 2nd | 2nd | 2nd | 1st | 1st | 2nd | 7 | |
![]() |
4th | 3rd | 1st | 4th | GS | GS | 2nd | GS | 8 | |
![]() |
× | × | × | × | × | × | GS | • | 1 | |
![]() |
× | × | GS | • | • | • | • | • | 1 | |
![]() |
GS | × | • | • | × | × | • | • | 1 | |
![]() |
3rd | GS | GS | R1 | 4th | 4th | GS | GS | 8 | |
![]() |
× | × | • | × | GS | GS | • | • | 2 | |
![]() |
× | × | × | • | × | • | • | GS | 1 |