Mùa giải 2016–17 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ sở hữu | Roman Abramovich | |||
Chủ tịch điều hành | Bruce Buck | |||
Huấn luyện viên | Antonio Conte | |||
Sân vận động | Stamford Bridge | |||
Premier League | Vô Địch | |||
FA Cup | Chung kết | |||
EFL Cup | Vòng ba | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Diego Costa (4 bàn) Cả mùa giải: Diego Costa (4 bàn) | |||
Số khán giả sân nhà cao nhất | 41,521 vs West Ham United (15 tháng 8 năm 2016)[1] | |||
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 39,266 vs Bristol Rovers (23 tháng 8 năm 2016)[2] | |||
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 40,394 | |||
| ||||
Mùa giải 2016–17 là mùa bóng thứ 103 của Chelsea, mùa thứ 27 liên tiếp tại hạng đấu cao nhất bóng đá Anh, mùa thứ 25 liên tiếp tại Premier League, và là năm thứ 111 tồn tại của câu lạc bộ.[3] Họ tham dự mùa giải này với mục tiêu phục hồi lại sau một mùa giải 2015–16 đáng thất vọng. Chelsea cũng tham dự FA Cup và League Cup, nhưng không tham dự bất cứ giải đấu nào của UEFA lần đầu tiên kể từ mùa giải 1996–97. Mùa giải bắt đầu từ 1 tháng 7 năm 2016 tới 30 tháng 6 năm 2017.
Vị trí | Nhân sự |
---|---|
Huấn luyện viên đội một | ![]() |
Trợ lý huấn luyện viên | ![]() |
![]() | |
![]() | |
Giám đốc kỹ thuật | ![]() |
Huấn luyện viên thủ môn | ![]() |
![]() | |
Huấn luyện viên thể lực | ![]() |
![]() | |
![]() | |
Trợ lý huấn luyện viên thể lực | ![]() |
Đại sứ câu lạc bộ | ![]() |
Chuyên gia huấn luyện cá nhân/Dinh dưỡng | ![]() |
Tuyển trạch viên cấp cao | ![]() |
Giám đốc y khoa | ![]() |
Trưởng bộ phận phát triển cầu thủ trẻ | ![]() |
Huấn luyện viên đội U-21 | ![]() |
Huấn luyện viên đội U-18 | ![]() |
Trưởng bộ phận phân tích trận đấu/Tuyển trạch | ![]() |
Nguồn: Chelsea F.C.
Chủ sở hữu | ![]() |
Chủ tịch | ![]() |
Giám đốc | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân (sức chứa và kích thước) | Stamford Bridge (41,663 / 103x67 mét) |
Sân tập | Trung tâm huấn luyện Cobham |
Nguồn: Chelsea F.C.
Số áo | Tên | Quốc tịch | Vị trí | Ngày sinh (Tuổi) |
---|---|---|---|---|
Thủ môn | ||||
1 | Asmir Begović HG1 | ![]() |
GK | 20 tháng 6, 1987 |
13 | Thibaut Courtois | ![]() |
GK | 11 tháng 5, 1992 |
37 | Eduardo | ![]() |
GK | 19 tháng 9, 1982 |
Hậu vệ | ||||
2 | Branislav Ivanović | ![]() |
RB / CB | 22 tháng 2, 1984 |
3 | Marcos Alonso | ![]() |
LB / LW / CB | 28 tháng 12, 1990 |
5 | Kurt Zouma | ![]() |
CB / DM | 27 tháng 10, 1994 |
24 | Gary Cahill HG1 | ![]() |
CB | 19 tháng 12, 1985 |
26 | John Terry HG2 | ![]() |
CB | 7 tháng 12, 1980 |
28 | César Azpilicueta | ![]() |
RB / LB | 28 tháng 8, 1989 |
30 | David Luiz | ![]() |
CB / DM | 27 tháng 4, 1987 |
34 | Ola Aina U21 | ![]() |
RB / CB / LB | 8 tháng 10, 1996 |
Tiền vệ | ||||
4 | Cesc Fàbregas HG1 | ![]() |
CM / AM | 4 tháng 5, 1987 |
7 | N'Golo Kanté | ![]() |
CM / DM | 29 tháng 3, 1991 |
8 | Oscar | ![]() |
AM / RW / CM | 9 tháng 9, 1991 |
10 | Eden Hazard | ![]() |
LW / AM / RW | 7 tháng 1, 1991 |
11 | Pedro | ![]() |
RW / LW | 28 tháng 7, 1987 |
12 | John Obi Mikel | ![]() |
DM / CM | 22 tháng 4, 1987 |
14 | Ruben Loftus-Cheek U21 | ![]() |
CM / AM / CF | 23 tháng 1, 1996 |
15 | Victor Moses HG1 | ![]() |
RW / LW | 12 tháng 12, 1990 |
21 | Nemanja Matić | ![]() |
DM / CM | 1 tháng 8, 1988 |
22 | Willian | ![]() |
RW / AM | 9 tháng 8, 1988 |
29 | Nathaniel Chalobah HG2 | ![]() |
DM / CM / CB | 12 tháng 12, 1994 |
Tiền đạo | ||||
19 | Diego Costa | ![]() |
CF | 7 tháng 10, 1988 |
23 | Michy Batshuayi | ![]() |
CF | 2 tháng 10, 1993 |
41 | Dominic Solanke U21 | ![]() |
CF | 14 tháng 9, 1997 |
Số | VT | Cầu thủ | Thời hạn hợp đồng | Kết thúc hợp đồng | Ngày | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
54 | CB | ![]() |
3 năm | 2019 | 29 tháng 6 năm 2016 | [5] |
55 | RB | ![]() |
3 năm | 2019 | 29 tháng 6 năm 2016 | [5] |
40 | GK | ![]() |
2 năm | 2018 | 29 tháng 6 năm 2016 | [5] |
62 | LW | ![]() |
2 năm | 2018 | 29 tháng 6 năm 2016 | [5] |
77 | CF | ![]() |
2 năm | 2018 | 29 tháng 6 năm 2016 | [5] |
56 | LB | ![]() |
1 năm | 2017 | 29 tháng 6 năm 2016 | [5] |
42 | GK | ![]() |
2 năm | 2018 | 1 tháng 7 năm 2016 | [6] |
— | RW | ![]() |
1 năm | 2017 | 1 tháng 7 năm 2016 | [6] |
34 | RB | ![]() |
4 năm | 2020 | 6 tháng 7 năm 2016 | [7] |
— | DM | ![]() |
1 năm | 2017 | 6 tháng 7 năm 2016 | [8][9] |
22 | RW | ![]() |
4 năm | 2020 | 12 tháng 7 năm 2016 | [10] |
33 | CB | ![]() |
4 năm | 2020 | 1 tháng 8 năm 2016 | [11] |
45 | CM | ![]() |
2 năm | 2018 | 3 tháng 8 năm 2016 | [12][13] |
50 | CM | ![]() |
2 năm | 2018 | 4 tháng 8 năm 2016 | [13] |
61 | RB | ![]() |
1 năm | 2017 | 4 tháng 8 năm 2016 | [13] |
14 | RW | ![]() |
3 năm | 2019 | 12 tháng 8 năm 2016 | [14] |
— | CB | ![]() |
3 năm | 2019 | 31 tháng 8 năm 2016 | [15] |
— | RB | ![]() |
3 năm | 2019 | 23 tháng 9 năm 2016 | [16] |
28 | RB | ![]() |
4 năm | 2020 | 13 tháng 12 năm 2016 | [17] |
73 | CF | ![]() |
3 năm | 2019 | 23 tháng 12 năm 2016 | [18] |
27 | CM | ![]() |
3 năm | 2019 | 31 tháng 12 năm 2016 | [19] |
— | DM | ![]() |
2 năm | 2018 | 1 tháng 1 năm 2017 | [20] |
66 | GK | ![]() |
3 năm | 2019 | 5 tháng 1 năm 2017 | [21] |
59 | CM | ![]() |
2 năm | 2018 | 6 tháng 2 năm 2017 | [22] |
15 | RW | ![]() |
4 năm | 2021 | 1 tháng 3 năm 2017 | [23] |
69 | RM | ![]() |
3 năm | 2019 | 3 tháng 3 năm 2017 | [24] |
67 | CM | ![]() |
3 năm | 2019 | 3 tháng 3 năm 2017 | [25] |
60 | AM | ![]() |
5 năm | 2021 | 4 tháng 4 năm 2017 | [26] |
Số | VT | Cầu thủ | Chuyển đến từ | Giá | Ngày | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
— | CM | ![]() |
![]() |
Miễn phí (học viên) | 1 tháng 7 năm 2016 | [27] |
23 | CF | ![]() |
![]() |
£33,200,000 | 3 tháng 7 năm 2016 | [28][29] |
— | CF | ![]() |
![]() |
Miễn phí (học viên) | 9 tháng 7 năm 2016 | [30] |
7 | CM | ![]() |
![]() |
£30,000,000 | 16 tháng 7 năm 2016 | [31][32] |
— | GK | ![]() |
![]() |
Miễn phí (học viên) | 29 tháng 7 năm 2016 | [33][34] |
37 | GK | ![]() |
![]() |
Miễn phí | 25 tháng 8 năm 2016 | [35] |
3 | LB | ![]() |
![]() |
£23,000,000 | 31 tháng 8 năm 2016 | [36] |
30 | CB | ![]() |
![]() |
£30,000,000 | 31 tháng 8 năm 2016 | [37] |
Số | VT | Cầu thủ | Chuyển đến từ | Giá | Ngày | Nguồn |
---|
Số | VT | Cầu thủ | Chuyển đến | Giá | Ngày | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
32 | GK | ![]() |
Không ràng buộc | Miễn phí | 30 tháng 6 năm 2016 | [38] |
— | LB | ![]() |
Không ràng buộc | Miễn phí | 30 tháng 6 năm 2016 | [38] |
9 | CF | ![]() |
![]() |
Hết hợp đồng mượn | 30 tháng 6 năm 2016 | [39] |
11 | CF | ![]() |
![]() |
Hết hợp đồng mượn | 30 tháng 6 năm 2016 | [39] |
— | CF | ![]() |
![]() |
£3,400,000 | 1 tháng 7 năm 2016 | [40] |
— | LW | ![]() |
![]() |
Miễn phí | 1 tháng 7 năm 2016 | [41] |
— | CM | ![]() |
![]() |
Miễn phí | 14 tháng 7 năm 2016 | [42] |
— | RW | ![]() |
![]() |
£14,500,000 | 3 tháng 8 năm 2016 | [43] |
— | CB | ![]() |
![]() |
£8,000,000 | 5 tháng 8 năm 2016 | [44] |
— | AM | ![]() |
![]() |
£3,000,000 | 23 tháng 8 năm 2016 | [45] |
Số | VT | Cầu thủ | Chuyển đến | Giá | Ngày | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | AM | 🇧🇷Oscar | 🇨🇳Thượng Hải SIPG | 65m Bảng Anh | 1/2017 | 1w6v75so90by8zcvw0vnduvwm |
Số | VT | Cầu thủ | Mượn từ | Bắt đầu | Kết thúc | Nguồn |
---|
Số | VT | Cầu thủ | CLB cho mượn | Bắt đầu | Kết thúc | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
— | RB | ![]() |
![]() |
7 tháng 1 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [46][47] |
— | LB | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [48] |
— | CM | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [49] |
— | GK | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2016 | 3 tháng 1 năm 2017 | [50] |
— | CB | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [51] |
— | LW | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [52] |
— | LW | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [53] |
— | CF | ![]() |
![]() |
1 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [54] |
— | AM | ![]() |
![]() |
6 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [55][56] |
— | CB | ![]() |
![]() |
13 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [57] |
38 | AM | ![]() |
![]() |
15 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [58] |
— | RW | ![]() |
![]() |
20 tháng 7 năm 2016 | 9 tháng 1 năm 2017 | [59] |
— | DM | ![]() |
![]() |
22 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [60][61] |
— | GK | ![]() |
![]() |
22 tháng 7 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [60][62] |
6 | LB | ![]() |
![]() |
2 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 [a] | [64] |
32 | CF | ![]() |
![]() |
5 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [65] |
— | CM | ![]() |
![]() |
6 tháng 8 năm 2016 | 3 tháng 1 năm 2017 | [60] |
— | CB | ![]() |
![]() |
11 tháng 8 năm 2016 | 3 tháng 1 năm 2017 | [66] |
14 | RW | ![]() |
![]() |
12 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [67] |
— | CM | ![]() |
![]() |
12 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [68] |
30 | CB | ![]() |
![]() |
14 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [69] |
27 | GK | ![]() |
![]() |
15 tháng 8 năm 2016 | 3 tháng 1 năm 2017 | [70] |
— | RW | ![]() |
![]() |
15 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [71] |
— | CM | ![]() |
![]() |
27 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [72] |
— | CF | ![]() |
![]() |
30 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [73] |
18 | CF | ![]() |
![]() |
30 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [74] |
16 | LW | ![]() |
![]() |
30 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [75] |
— | CB | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2017 | 15 tháng 1 năm 2017 | [76] |
— | LM | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [76] |
40 | GK | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2016 | 15 tháng 1 năm 2017 | [76] |
— | CF | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [76] |
— | CB | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [15] |
17 | RW | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2019 | [77] |
— | CB | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [78] |
— | CM | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [78] |
— | LW | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2016 | 15 tháng 1 năm 2017 | [79] |
— | RW | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [80] |
20 | CB | ![]() |
![]() |
31 tháng 8 năm 2016 | 30 tháng 6 năm 2017 | [81] |
Số | VT | Cầu thủ | CLB cho mượn | Bắt đầu | Kết thúc | Nguồn |
---|
Chi[sửa | sửa mã nguồn]Mùa hè: Mùa đông: Tổng:
|
Thu[sửa | sửa mã nguồn]Mùa hè: Mùa đông: Tổng:
|
Chi phí[sửa | sửa mã nguồn]Mùa hè: Mùa đông: Tổng: |
Ngày 13 tháng 4 năm 2016, Chelsea công bố tới Áo để thi đấu hai trận đấu trước mùa giải với Rapid Wien và Wolfsberger AC.[82] Chelsea cũng có một trận gặp đội bóng Bundesliga Werder Bremen tại Đức.[83]
16 tháng Bảy2016 Giao hữu | Rapid Wien ![]() |
2–0 | ![]() |
Viên, Áo |
---|---|---|---|---|
17:00 CEST | Joelinton ![]() Tomi ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Allianz Stadion Trọng tài: Harald Lechner (Áo) |
20 tháng 7 năm 2016 Giao hữu | Wolfsberger AC ![]() |
0–3 | ![]() |
Klagenfurt, Áo |
---|---|---|---|---|
19:00 CEST | Chi tiết | Ivanović ![]() Traoré ![]() Loftus-Cheek ![]() Chalobah ![]() |
Sân vận động: Wörthersee Stadion Lượng khán giả: 7800 Trọng tài: Chiristian-Petru Ciochirca |
21 tháng 7 năm 2016 Giao hữu | Atus Ferlach ![]() |
0–8 | ![]() |
Ferlach, Áo |
---|---|---|---|---|
10:00 CEST | Chi tiết | Rémy ![]() ![]() ![]() Mikel ![]() Batshuayi ![]() ![]() Pedro ![]() ![]() |
Lượng khán giả: 'Đá kín' |
7 tháng 8 năm 2016 Giao hữu | Werder Bremen ![]() |
2–4 | ![]() |
Bremen, Đức |
---|---|---|---|---|
15:00 CEST | Pizarro ![]() Thy ![]() Fritz ![]() |
Chi tiết | Hazard ![]() Oscar ![]() Matić ![]() Costa ![]() Pedro ![]() |
Sân vận động: Weserstadion Lượng khán giả: 23,611 Trọng tài: Sven Jablonski |
Ngày 22 tháng 3 năm 2016, lịch thi đấu International Champions Cup 2016 được công bố Chelsea thi đấu với Liverpool, Real Madrid và Milan.[84]
27 tháng 7 năm 2016 International Champions Cup | Chelsea ![]() |
1–0 | ![]() |
Pasadena, California, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
20:00 PDT | Cahill ![]() ![]() Fàbregas ![]() |
Chi tiết | Moreno ![]() Grujić ![]() Ejaria ![]() Lovren ![]() Stewart ![]() |
Sân vận động: Rose Bowl Lượng khán giả: 53,117 Trọng tài: Baldomero Toledo |
ngày 30 tháng 7 năm 2016 International Champions Cup | Real Madrid ![]() |
3–2 | ![]() |
Ann Arbor, Michigan, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
15:00 EDT | Marcelo ![]() Mariano ![]() Casemiro ![]() Zidane ![]() |
Chi tiết | Traoré ![]() Pedro ![]() Cahill ![]() Hazard ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Michigan Lượng khán giả: 105,826 Trọng tài: Younes Marrakchi |
ngày 3 tháng 8 năm 2016 International Champions Cup | Milan ![]() |
1–3 | ![]() |
Minneapolis, Minnesota, Hoa Kỳ |
---|---|---|---|---|
20:00 CDT | Romagnoli ![]() Bonaventura ![]() Calabria ![]() |
Chi tiết | Traoré ![]() Oscar ![]() |
Sân vận động: Sân vận động U.S. Bank Lượng khán giả: 64,101 Trọng tài: Edvin Jurisevic |
Giải đấu | Kết quả | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tr | T | H | B | BT | BB | HS | % Thắng | |
Premier League | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 4 | +5 | 75,00 |
FA Cup | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | +0 | — |
EFL Cup | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 2 | +1 | 100,00 |
Tổng | 5 | 4 | 1 | 0 | 12 | 6 | +6 | 80,00 |
EFL Trophy (U23) | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 0,00 |
Tổng (U23) | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 0,00 |
Lần cập nhật cuối: 14 tháng 9 năm 2016
Nguồn: Các giải đấu
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chelsea (C) | 38 | 30 | 3 | 5 | 85 | 33 | +52 | 93 | Lọt vào Vòng bảng Champions League |
2 | Tottenham Hotspur | 38 | 26 | 8 | 4 | 86 | 26 | +60 | 86 | |
3 | Manchester City | 38 | 23 | 9 | 6 | 80 | 39 | +41 | 78 | |
4 | Liverpool | 38 | 22 | 10 | 6 | 78 | 42 | +36 | 76 | Lọt vào Vòng play-off Champions League |
5 | Arsenal | 38 | 23 | 6 | 9 | 77 | 44 | +33 | 75 | Lọt vào Vòng bảng Europa League[a] |
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
5 | 3 | 1 | 1 | 10 | 6 | +4 | 10 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | +1 |
Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Premier League
Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân | N | K | N | K | N | K | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả | W | W | W | D | L | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | 3 | 4 | 2 | 2 | 5 |
Lần cập nhật cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Statto
Nền: A = Sân khác; H = Sân nhà. Kết quả: D = Hòa L = Thua; W = Thắng; P = Bị hoãn.
Thắng Hòa Thua
Đối thủ | Sân nhà | Sân khách | Thắng hai lượt |
---|---|---|---|
Arsenal | |||
Bournemouth | |||
Burnley | 3–0 | ||
Crystal Palace | |||
Everton | |||
Hull City | |||
Leicester City | |||
Liverpool | 1–2 | ![]() | |
Manchester City | |||
Manchester United | |||
Middlesbrough | |||
Southampton | |||
Stoke City | |||
Sunderland | |||
Swansea City | 2–2 | ![]() | |
Tottenham Hotspur | |||
Watford | 2–1 | ||
West Bromwich Albion | |||
West Ham United | 2–1 |
|
Thắng Hòa Thua
Lịch thi đấu mùa giải 2016–17 được công bố ngày 15 tháng 6 năm 2016 lúc 9 giờ sáng.[86][87]
15 tháng 8 năm 2016 1 | Chelsea | 2–1 | West Ham United | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
20:00 BST | Kanté ![]() Costa ![]() ![]() Hazard ![]() Azpilicueta ![]() Pedro ![]() |
Chi tiết | Collins ![]() ![]() Antonio ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 41,521 Trọng tài: Anthony Taylor |
20 tháng 8 năm 2016 2 | Watford | 1–2 | Chelsea | Watford |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Deeney ![]() Capoue ![]() Britos ![]() Holebas ![]() |
Chi tiết | Cahill ![]() Costa ![]() ![]() Batshuayi ![]() Hazard ![]() |
Sân vận động: Vicarage Road Lượng khán giả: 20,772 Trọng tài: Jonathan Moss |
27 tháng 8 năm 2016 3 | Chelsea | 3–0 | Burnley | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Hazard ![]() Oscar ![]() Willian ![]() Ivanović ![]() Moses ![]() |
Chi tiết | Keane ![]() Tarkowski ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 41,607 Trọng tài: Mark Clattenburg |
11 tháng 9 năm 2016 4 | Swansea City | 2–2 | Chelsea | Swansea |
---|---|---|---|---|
16:00 BST | Fer ![]() ![]() Fernández ![]() Amat ![]() Sigurðsson ![]() |
Chi tiết | Costa ![]() ![]() Courtois ![]() Hazard ![]() Terry ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Liberty Lượng khán giả: 20,865 Trọng tài: Andre Marriner |
16 tháng 9 năm 2016 5 | Chelsea | 1–2 | Liverpool | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
20:00 BST | Willian ![]() Costa ![]() |
Chi tiết | Lovren ![]() Henderson ![]() Lucas ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 41,514 Trọng tài: Martin Atkinson |
24 tháng 9 năm 2016 6 | Arsenal | v | Chelsea | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
17:30 BST | Sân vận động: Sân vận động Emirates |
Win Draw Loss
tháng 1 năm 2017 Vòng ba | v | |||
Thắng Hòa Thua
23 tháng 8 năm 2016 Vòng hai | Chelsea | 3–2 | Bristol Rovers | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Batshuayi ![]() Moses ![]() Pedro ![]() |
Chi tiết | Hartley ![]() Harrison ![]() Easter ![]() Taylor ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 39,266 Trọng tài: Keith Stroud |
20 tháng 9 năm 2016 Vòng ba | Leicester City | v | Chelsea | Leicester |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Sân vận động: Sân vận động King Power |
Thắng Hòa Thua
13 tháng 9 năm 2016 | Swindon Town | 2–1 | Chelsea (U23) | Swindon |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Rossi Branco ![]() Delfouneso ![]() ![]() Iandolo ![]() |
Chi tiết | Ali ![]() Collins ![]() |
Sân vận động: County Ground Lượng khán giả: 1,961 Trọng tài: Graham Horwood |
18 tháng 10 năm 2016 Vòng bảng | Exeter City | v | Chelsea (U23) | Exeter |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Sân vận động: St James Park |
8 tháng 11 năm 2016 Vòng bảng | Chelsea (U23) | v | Oxford United | Luân Đôn |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Sân vận động: Stamford Bridge |
Số | VT | Tên | Premier League | FA Cup | EFL Cup | Tổng | Thẻ phạt | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ![]() |
![]() | |||||||
1 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||||
2 | DF | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | ||||
3 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
4 | MF | ![]() |
0 (3) | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 (3) | 0 | 0 | 0 | ||||
5 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
7 | MF | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | ||||
8 | MF | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | 5 (1) | 0 | 1 | 0 | ||||
10 | MF | ![]() |
5 | 2 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | 5 (1) | 2 | 2 | 0 | ||||
11 | MF | ![]() |
1 (3) | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 (3) | 0 | 2 | 0 | ||||
12 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
13 | GK | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | ||||
14 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||||
15 | MF | ![]() |
0 (5) | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 (5) | 2 | 0 | 0 | ||||
19 | FW | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | 3 | 0 | ||||
21 | MF | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | ||||
22 | MF | ![]() |
4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 1 | 0 | ||||
23 | FW | ![]() |
0 (4) | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 (4) | 3 | 0 | 0 | ||||
24 | DF | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | ||||
26 | DF | ![]() |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 (1) | 0 | 4 (1) | 0 | 1 | 0 | ||||
28 | DF | ![]() |
5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | ||||
29 | MF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
30 | DF | ![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||||
34 | DF | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||||
37 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
41 | FW | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
42 | GK | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Cầy thủ rời câu lạc bộ vào kỳ chuyển nhượng tháng Tám/Một hoặc cho mượn |
Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.
Xếp theo số áo nếu bàn thắng bằng nhau.
Hạng | VT | Số | Cầu thủ | Premier League | FA Cup | EFL Cup | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FW | 19 | ![]() |
5 | 0 | 0 | 5 |
2 | FW | 23 | ![]() |
1 | 0 | 2 | 3 |
3 | MF | 10 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 |
MF | 15 | ![]() |
1 | 0 | 1 | 2 | |
5 | MF | 22 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 1 |
Phản lưới | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Tổng | 10 | 0 | 3 | 13 |
Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.
Xếp theo số áo nếu tổng số lần ra sân bằng nhau.
Hạng | Số | Cầu thủ | Premier League | FA Cup | EFL Cup | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 13 | ![]() |
1 | 0 | 0 | 1 |
2 | 1 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng | 1 | 0 | 0 | 1 |
Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.
Số trận | 6 (5 Premier League) (1 EFL Cup) |
Thắng | 4 (3 Premier League) (1 EFL Cup) |
Hòa | 1 (1 Premier League) |
Thua | 1 (1 Premier League) |
Bàn thắng | 13 (10 Premier League) (3 EFL Cup) |
Bàn thua | 8 (6 Premier League) (2 EFL Cup) |
Hiệu số | +5 (+4 Premier League) (+1 EFL Cup) |
Giữ sạch lưới | 1 (1 Premier League) |
Thẻ vàng | 16 (15 Premier League) (1 EFL Cup) |
Thẻ đỏ | 0 |
Nhiều trận nhất | 6 trận (7 cầu thủ) |
Nhiều bàn thắng nhất | 5 (Diego Costa) |
Tỉ lệ thắng | Tổng: 4/6 (66.67%) |
Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2016.
Nguồn: Chelsea F.C.
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Boga, second signing